10 đề thi giữa HK1 năm 2020 môn Hóa học 11 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1 eLib xin gửi đến bạn đọc tài liệu Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước với đáp án đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

10 đề thi giữa HK1 năm 2020 môn Hóa học 11 có đáp án

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 – Số 1

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Nguyên tố X (Z = 12) ở trong nhóm nào trong bảng tuần hoàn

A. IA

B. IIA

C. IB

D. IIIA

Câu 2. Cho phản ứng: Fe + H2SO→ Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

 Tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và chất khử là:

A. 2:3

B. 3:2

C. 2:1

D. 1:3

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 loãng:

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 4. Cho 2 phương trình hoá học sau:

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (1)

Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (2).

Từ 2 phản ứng này rút ra nhận xét dưới đây. Hãy cho biết nhận xét nào không đúng.

A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom                              

B. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot

C. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom, brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo

D. Clo oxi hoá được ion Br-, brom oxi hoá được ion I-

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. SO2

C. H2SO4

D. H2S

Câu 6. Trong lúc đang cặp nhiệt độ, vô tình đánh rơi làm vỡ cặp nhiệt độ, thủy ngân bắn ra ngoài, sử dụng chất nào dưới đây để gom thủy ngân

. Bột lưu huỳnh

B. Bột sắt

C. Bột than

D. Nước

Câu 7. Cho dãy các chất sau: FeS2, Cu, Na2SO3, Fe2O3, KMnO4. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là:

A. 3

B. 2

C. 4

D 5

Câu 8. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) N2O4(k) (màu nâu đỏ, không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt

B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt

Câu 9. Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H2SO4 với dd chứa 1,5mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho dung dịch bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:

A. Muối NaHSO4

B. Hỗn hợp muối NaHSO4, Na2SO4

C. Muối Na2SO4                        

D. Hỗn hợp NaHSO4, Na2SO4, NaOH

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl2.

B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3

C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2

D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3

Câu 11. Phản ứng nào dưới đây lưu huỳnh không thể hiện tính khử.

A. S + HNO3 (đặc) → 2H2O + 4NO2 + SO2

B. S + H2SO4 (đặc) → 3SO2 + 2H2O

C. S + 3F2 → SF6

D. S + Hg → HgS

Câu 12. Cho 5,65 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Mg, Zn lần lượt trong hỗn hợp trên là:

A. 42,46% và 57,54%

B.  57,54% và 42,46%

C. 42,47% và 57,53%

D. 57,53% và 42,47%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, NaCl, N2, KCl, NH3, NaBr. Số chất trog dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

A. 1s22s22p63s23p63d64s2

B. 1s22s22p63s23p63d44s2

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d6

Câu 15.  Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:

A. Phi kim mạnh nhất là iot.

B. Kim lọai mạnh nhất là clo.

C. Phi kim mạnh nhất là oxi.

D. Phi kim mạnh nhất là flo.

Câu 16.  Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. NaCl, H2O, KCl, CsF   

B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF

D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 17. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?

A. Al2O3.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch Ca(OH)2.

D. CaO.

Câu 18. Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. HF, HCl, HBr, HI

C. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

D. HBr, HCl, HI, HF

Câu 19. Có 3 dung dcịh chứa các muối riêng biệt: Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối?

A. Ba(OH)2 và HCl

B. HCl và KMnO4

C. HCl và Ca(OH)2

D. BaCl2 và HCl

Câu 20. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (X là halogen) nồng  độ 24,3% người ta phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 3M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào?

A. HBr

B. HCl

C. HI              

D. HF

Câu 21. Cho 0,48 gam một kim loại X có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại X là:

A. Mg

B. Zn             

C. Fe

D. Ca

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.

B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là: 35Cl và 37Cl.

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

Câu 23. Oxi không phản ứng với

A. Sắt

B. Nhôm

C. Cacbon

D. Clo

Câu 24. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

A. Cu

 B. Hồ tinh bột.

C. H2.    

D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.

Câu 25. Cho dãy biến hóa sau: A → B →  C  →  D  → Na2SO4

A, B, C, D có thể lần lượt là dãy các chất nào sau đây?

A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

B. SO2, S, SO3, NaHSO4

C. SO2, FeS, SO3, NaHSO4

D. Tất cả đều đúng.

Câu 26. Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là:

A. Cu; Al.  

B. Al; Fe

C. Cu; Fe

D. Zn; Cr

Câu 27. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.                                                 

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau            

D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau. Sục khí H2S vào phần 1 thu được 1,28 gam chất kết tủa. Cho dung dịch Na2S dư vào phần 2 thu được 3,04 gam kết tủa. Xác định m

A. 9,2 gam

B. 8,4 gam

C. 10,2 gam

D. 14,6 gam

Câu 29. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

A.  Fe, Ni, Co.                      

B.  Br, Cl, I.               

C. C, N, O.               

D.  O, Se, S. 

Câu 30. Cho các cặp chất sau:    

1) HCl và H2S          

2) H2S và NH3    

3) H2S và Cl2               

4) H2S và N2

Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:

A. (2) và (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1) và (4)

D. (3) và (4)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 – SỐ 1

1B         2B          3C          4C          5B           6A          7D          8B          9B        10C

11D       12A       13A         14D       15D          16A        17D       18B        19D        20A

21A       22A       23D         24D       25A          26B        27D       28A         29C       30D

2. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 – Số 2

TRƯỜNG THPT THÀNH ĐÔNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là

A. Ca (Z=20)

B. K (Z=19)

C. Mg (Z=12)

D. Na (Z=11)

Câu 2. Cho phản ứng: H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.

Tổng hệ số cân bằng là:

A. 19

B. 17

C. 18

D. 20

Câu 3. Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn

B. Ag

C. Cu

D. Al

Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Fe  + 2HCl → FeCl2 + H2

B. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

C. MnO2 + 4HCl →  MnCl2   + Cl2 + 2H2O

D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Câu 5. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

A. O2

B. H2S

C. F2

D. Cl2

Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch có màu vàng nhạt.  

B. Dung dịch có màu xanh.

C. Dung dịch có màu tím.

D. Dung dịch trong suốt.

Câu 7. Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây?

A. 2NaCl → 2Na + Cl2                                              

B. F2 + 2NaCl  →  2NaF + Cl2

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 2HCl  → H2  +  Cl2

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k) ⇔ 2NO2 (k) ở 25oC

Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO2.

A. Tăng lên 4 lần

B. Tăng lên 8 lần

C. Giảm 4 lần

D. Giảm 8 lần

Câu 9. Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là:

A. 3,56

B. 14,22

C. 4,74

D. 9,48

Câu 10. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn, tại cực dương thu được

A. Khí clo

B. Dung dịch NaOH

C. Khí hidro

D. Dung dịch NaCl

Câu 11. Trong tự nhiên muối Natri clorua có nhiều trong?

A. Nước mưa

B. Nước biển

C. Nước giếng

D. Cây cối, thực vật

Câu 12. Cho 11,65 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là:

A. 75,97%

B. 24,03%

C. 27,9%

D. 72,1%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, KCl, NH3, KBr. Số chất trog dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 15. Sục khí Cl2 dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,25 gam NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 5,6 lít

B. 2,8 lít

C. 3,36 lít

D. 2,25 lít

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 – Số 3

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Flo (Z=9)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4   → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Tổng hệ số cân bằng là:

A. 29

B. 27

C. 28

D. 26

Câu 3. Dãy kim loại  nào dưới đây không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn, Al, Fe

B. Ag, Fe, Cr

C. Cu, Al, Cr

D. Al, Cu, Zn

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

(1)  2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2

(2) MnO2 + 4HCl →  MnCl2   + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4   → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5) 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O

Những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử là:

A. (1), (2), (5)

B.  (2), (3), (5)

C. (2), (4), (5)

D.  (1), (4), (5)

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

A. O2, Cl2, CO2

B. H2S, SO2, H2

C. F2, SO2, H2S

D. Cl2, SO2, H2O2

Câu 6. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì:

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.  

B. Xuất hiện khí thoát ra.

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.

Câu 7. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất                           

A. HF

B. HBr

C. HCl   

D. HI

Câu 8. Xét cân bằng hóa học sau:

H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k) H > 0

Cân bằng không bị chuyển dịch khi.

A. Tăng nhiệt độ của hệ

B. Giảm áp suất chung của hệ.

C. Giảm nồngđộ HI

D. Tăng nông độ H2

Câu 9. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A. Na2SO4    

B. NaHSO3   

C. Na2SO3    

D. NaHSO3 và Na2SO3

Câu 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được tất cả 4 chất sau: NaI, NaBr, NaCl, NaF

A. NH3

B. NaOH

C. AgNO3

D. CO2

Câu 12. Cho 9,65 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 1,12lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là:

A. 66,84%

B. 33,16%

C. 33,68%

D. 66,32%

Câu 13. Cho các dãy chất sau: H2O, HCl, N2, NaCl, NH3, KBr, H2SO4. Số chất trong dãy mà phân tử có liên kết ion là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3 (k)

Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?

A. 9 lần

B. 81 lần

C. 243 lần

D. 729 lần

Câu 15. Hòa tan một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X. Nếu lấy 250 ml dung dịch X (chứa 27 gam muối) cho vào AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Mặt khác điện phân 125 ml dung dịch X trên thì có 6,4 gam kim loại bám ở catot. Xác định công thức muối.  

A. Cu

B. Fe

C. Ag

D. Zn

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 – Số 4

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?

A. Chu kì 4, nhóm VIIIB

B. Chu kì 4, nhóm IIB

C. Chu kì 4, nhóm VIIIA

D. Chu kì 4, nhóm IIA

Câu 2. Cho phản ứng: FeO + H2SO4   → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:

A. 2; 4; 1; 1; 4

B. 4; 1; 2; 4; 2

C. 2; 4; 1; 4; 2

D. 4; 1; 2; 2; 4

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?

A. NaOH, Na2CO3, CuO, SO2

B. Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4

C. Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3

D. Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3

Câu 4. Xét các phản ứng dưới đây:

(1) H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

(2) MnO2 + 4HCl →  MnCl2   + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4   → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5)  KClO3 + 6HCl → Cl2 + KCl + 3H2O

(6) FeS + 2HCl  → FeCl2 + H2S

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 2

B.  4

C. 3

D. 5

Câu 5. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

A. NaF.

B.  NaI.

C. NaBr.

D. NaCl.

---Còn tiếp---

5. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 – Số 5

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là:

A. Oxi (Z=8)

B. Lưu huỳnh (Z=16)

C. Kali (Z=19)

D. Clo (Z=17)

Câu 2. Cho phản ứng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt trong phản ứng là:

A. 2; 6; 1; 3; 6

B. 2; 3; 1; 3; 3

C. 4; 6; 2; 3; 6

D. 4; 6; 2; 3; 3

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với  H2SO4 loãng:

A. Cu, NaCl, MgO, Ba(OH)2

B. Fe, CuO, NaOH, Na2CO3

C. Ca, KOH, CuO, SO2

D. Fe, MgO, SO2, Na2SO3

Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính khử mạnh nhất?

A. HCl

B. HI

C. HBr

D. HF

Câu 5. Phản ứng nào chứng tỏ SO2 là chất khử?

A. SO2  + O2 → SO3.      

B. SO2 + CaO → CaCO3 .

C. SO2 + NaOH → Na2SO3 + 2H2O.       

D. SO2 + H2O → H2SO3

---Còn tiếp---

6. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 – Số 6

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Dãy các chất điện li mạnh gồm

A. BaCO3, KCl, CuCl2, AgNO3.                                       

B. NaOH, HCl, NH4NO3, NaNO3.

C. CO2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.                                  

D. Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, HCl, CH3COOH.

Câu 2. Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong phản ứng là:

A. 17                                         B. 20                                 C. 18                                 D. 19

Câu 3. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:

A. 12,8g                                    B. 6,4g                              C. 3,2g                              D. 16g

Câu 4. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:

A. H2SO4, KOH, NH3                 

B. NaOH, K2O, NH3                     

C. KCl, NaOH, NH3                      

D. NaCl, NaOH, NH3

Câu 5. Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:

A. NaH2PO4 và Na2HPO4                                                                 

B. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4

C. Na2HPO4 và Na3PO4                                                                    

D. NaH2PO4 và Na3PO4

---Còn tiếp---

7. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa 11 số 7

Trường: THPT Chí Linh

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020-2021

8. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa 11 số 8

Trường: THPT Phả Lại

Số câu: 12 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020-2021

9. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa 11 số 9

Trường: THPT Mạc Đỉnh Chi

Số câu: 20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020-2021

10. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa 11 số 10

Trường: THPT Nam Sách

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020-2021

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Để củng cố kiến thức và nâng cao kĩ năng giải đề, em hãy luyện tập với các Đề thi giữa HK1 môn Hóa 11 có đáp án và lời giải chi tiết tại đây.

Trắc Nghiệm

Ngày:13/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM