Đề kiểm tra 15 phút HK1 năm 2019 môn Toán 10 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1 eLib xin gửi đến bạn đọc tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Toán 10. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

Đề kiểm tra 15 phút HK1 năm 2019 môn Toán 10 có đáp án

1. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 1

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1-ĐẠI SỐ 10

Câu 1. Mệnh đề \("\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 5x + 6 \geqslant 0"\) đúng hay sai? Tại sao? Viết mệnh đề phủ định mệnh đề này.

Câu 2. Cho hai tập hợp:

\(A = \left\{ {x \in R|\left| {x - 2} \right| \le 3} \right\}\)

\(B = \left\{ {x \in R|\left| {x - 1} \right| > 3} \right\}\).

a, Viết các tập hợp A và B dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng hay hợp của các khoảng, đoạn, nửa khoảng. Biểu diễn các tập này trên trục số.

b, Tìm các tập hợp \(A \cap B,{\rm{ A}} \cup B,\)\(A\backslash B,{\rm{ B\backslash A}}\). Viết kết quả dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng hay hợp của các khoảng, đoạn, nửa khoảng.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1-ĐẠI SỐ 10

Câu 1. Mệnh đề \("\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 5x + 6 \geqslant 0"\) đúng hay sai? Tại sao? Viết mệnh đề phủ định mệnh đề này.

Mệnh đề \("\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 5x + 6 \geqslant 0"\) là mệnh đề sai vì:

Lấy \(x =\dfrac {5 }{ 2}\) ta có

\({\left( {\dfrac{5}{2}} \right)^2} - 5 \times \frac{5}{2} + 6 \)

\(= \dfrac{{25}}{4} - \dfrac{{25}}{2} + 6 =  - \frac{1}{4} < 0\)

Do đó tồn tại \(x\in R\) để \({x^2} - 5x + 6 < 0\) hay mệnh đề đã cho sai.

Phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề \("\exists  x \in \mathbb{R},{x^2} - 5x + 6 < 0"\). Đây là mệnh đề đúng.

Cụ thể, có số thực \(x =\dfrac {5 }{ 2}\) mà \({x^2} - 5x + 6 < 0\).

Câu 2. Cho hai tập hợp:

\(A = \left\{ {x \in R|\left| {x - 2} \right| \le 3} \right\}\)

\(B = \left\{ {x \in R|\left| {x - 1} \right| > 3} \right\}\).

a, Viết các tập hợp A và B dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng hay hợp của các khoảng, đoạn, nửa khoảng. Biểu diễn các tập này trên trục số.

Ta có

\(\left| {x - 2} \right| \le 3 \Leftrightarrow  - 3 \le x - 2 \le 3 \)\(\Leftrightarrow  - 1 \le x \le 5.\)

Vậy \(A = \left[ { - 1;5} \right]\) .

Biểu diễn trên trục số

Tương tự

\(\left| {x - 1} \right| > 3 \Leftrightarrow \left[ \matrix{  x - 1 < -3 \hfill \cr  x - 1 > 3 \hfill \cr}  \right. \)\(\;\Leftrightarrow \left[ \matrix{  x <  - 2 \hfill \cr  x > 4 \hfill \cr}  \right.\) .

Vậy \(B = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\).

Biểu diễn trên trục số

b, Tìm các tập hợp \(A \cap B,{\rm{ A}} \cup B,\)\(A\backslash B,{\rm{ B\backslash A}}\). Viết kết quả dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng hay hợp của các khoảng, đoạn, nửa khoảng.

\(A \cap B = \left( {4;5} \right]\)

\(A \cup B = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\)

\(A\backslash B = \left[ { - 1;4} \right]\)

\(B\backslash A = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

2. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 2

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1-ĐẠI SỐ 10

Chọn phương án đúng

Câu 1. Tìm câu không phải mệnh đề

A. Số 2009 chia hết cho 3.

B. Phở rất ngon!

C. Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan.

D. 2+3=10.

Câu 2. Tìm mệnh đề sai

A. \(\Delta ABC\) đều \( \Leftrightarrow \)AB = AC và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).

B. \(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\)

C. ABCD là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\)

D. \(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\)

Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P(x): “\({x^2}-5x + 6 = 0\)”, với \(x \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng

A. P(1)                       B. P(6)

C. P(2)                       D. P(-1)

Câu 4. Tìm mệnh đề đúng

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2}\)+1 không chia hết cho 3.

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x - 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x - 1\).

C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1{\rm{ chia}}\)hết cho 4.

D. \(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009.\)

Câu 5. Tìm mệnh đề sai

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\) 

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\)

C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\) 

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\)

Câu 6. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”

A. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)

C. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x  >  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)  

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\)

Câu 7. Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}\).

A. \(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

B. \(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)

C. \(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

D. \(S=\left\{ 1 \right\}\)

Câu 8. Tập nào sau đây là tập rỗng ?

A. \(A=\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)({x^2} + 4x + 5) = 0} \right\}\)

B. \(B=\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x = {x^2} + 6} \right\}\)

C. \(C = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} - (\sqrt 2  + 1)x + \sqrt 2  = 0} \right\}\)

D. \(D = \left\{ {n \in \mathbb{N}|3{n^2} + 5n + 2 = 0} \right\}\)

Câu 9. Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},\)

\(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.\)

Khi đó

A.\(P = M \cup N\)    

B. \(P = M \cap N\)               

C. \(P = M\backslash N\)

D. \(P = N\backslash M\)

Câu 10. Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng

A. \(A \cap B = A\)

B. \(A \cup B = B\)

C. \((A\backslash B) \cup (B\backslash A) = (A \cup B)\backslash (A \cap B)\)

D. \((A\backslash B) \cup B = A\)

ĐÁP ÁN

1B   2C   3C   4A   5D   6D   7B   8D   9A   10C

3. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 3

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1-ĐẠI SỐ 10

Chọn phương án đúng

Câu 1. Cho mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} > 0\). Phủ định mệnh đề trên là

A.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)

B.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)

C.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)

D.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)

Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến \(P(x):x + 15 \le {x^2}\) với \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

A.P(0)                    B.P(5)

C.P(2)                     D.P(4)

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý

A.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots\; 2 \Rightarrow n \;\vdots \;2\)

B.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots \;3 \Rightarrow n \;\vdots \;3\)

C.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots \;9 \Rightarrow n \;\vdots \;9\)

D.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots\; 6 \Rightarrow n \;\vdots\; 6\)

Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng

A.\(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)

B.\(\forall x \in \mathbb{R},x >  - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)

C.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)

D.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x >  - 1\)

Câu 5. Cho tập A có 5 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là

A.8                           B.10

C.12                         D.14

Câu 6. Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 3 < 5 + 2x} \right\},\)\(\;{\rm{ B = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x - 4 < 4x - 1} \right\}\)

Tất cả các số tự nhiên thuộc tập \(A \cap B\) là

A. \(0,1,2\)                     B. \(0,1\)

C. \(1,2\)                        D. \(-1,0,1,2\)

Câu 7. Cho số a < 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập \(( - \infty ;5a)\) và \(\left( {\dfrac{5}{a}; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là

A.\( - 1 \le a < 0\)                 B.\(a \le  - 1\)

C.\(a < -1\)                        D.\(-1< a <0\)

Câu 8. Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\;B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\}\) và \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{f^2}(x) + {g^2}(x) = 0} \right\}\). Khi đó

A. \(C = A \cup B\)                B. \(C = A\backslash B\)

C. \(C=B\backslash A\)                   D. \(A \cap B\)

Câu 9. Cho các tập \(A = \left[ { - 5;4} \right],\)\(\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)\). Khi đó

A.\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 4} \right] \cup \left[ {3;4} \right]\)

B.\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {2;4} \right]\)

C.\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\)

D.\(A\backslash B = \left[ { - 5;\left. { - 3} \right) \cup \left( {2;\left. 4 \right]} \right.} \right.\)

Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

A.\(E \subset E \cap F\)

B.\(E \cup F \subset F\)

C.\(E = (E\backslash F) \cup (E \cap F)\)

D.\(E \cup F = (E\backslash F) \cup (F\backslash E)\)

ĐÁP ÁN

1C   2B   3C   4A   5B   6A   7D   8D   9B   10C

4. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 4

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 2-ĐẠI SỐ 10

5. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 5

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 2-ĐẠI SỐ 10

6. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 6

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 2-ĐẠI SỐ 10

7. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 7

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 3-ĐẠI SỐ 10

8. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 8

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 3-ĐẠI SỐ 10

9. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 9

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1-HÌNH HOC 10

10. Đề Kiểm tra HK1 môn Toán 10 số 10

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1-HÌNH HOC 10

--- Để xem toàn bộ nội dung bộ 10 đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán lớp 10 năm 2019 nhấn XEM ONLINE hoặc TẢI VỀ---

  • Tham khảo thêm

Ngày:22/07/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM