10 đề kiểm tra 15 phút Học kì 1 môn Toán 8 năm 2019 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 có đáp án do eLib biên soạn sẽ giúp các em ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 1
TRƯỜNG THCS AN PHÚ ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Làm tính nhân:
a) \(\left( { - 4xy} \right)\left( {2x{y^2} - 3{x^2}y} \right)\)
b) \(\left( { - 5x} \right)\left( {3{x^3} + 7{x^2} - x} \right).\)
Câu 2: Rút gọn:
a) \(A = {x^2}\left( {a - b} \right) + b\left( {1 - x} \right) + x\left( {bx + b} \right) - ax(x + 1)\)
b) \(B = {x^2}\left( {11x - 2} \right) + {x^2}\left( {x - 1} \right) - 3x\left( {4{x^2} - x - 2} \right).\)
Câu 3: Tìm hệ số của \({x^3}\) và \({x^2}\) trong các đa thức sau:
\(P(x) = \left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x + 1} \right)\left( { - {x^2}} \right) - x\left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)\)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 – MÔN TOÁN 8
Câu 1:
a) \(\left( { - 4xy} \right)\left( {2x{y^2} - 3{x^2}y} \right)\)\(\, = \left( { - 4xy} \right)\left( {2x{y^2}} \right) + \left( { - 4xy} \right)\left( { - 3{x^2}y} \right)\)\(\; = - 8{x^2}{y^3} + 12{x^3}{y^2}.\)
b) \(\left( { - 5x} \right)\left( {3{x^3} + 7{x^2} - x} \right) \)\(= \left( { - 5x} \right)\left( {3{x^3}} \right) + \left( { - 5x} \right)\left( {7{x^2}} \right) + \left( { - 5x} \right)\left( { - x} \right)\)
\( = - 15{x^4} - 35{x^3} + 5{x^2}.\)
Câu 2:
a) \(A = a{x^2} - b{x^2} + b - bx + b{x^2} \)\(+ bx - a{x^2} - ax\)\( = b - ax.\)
b)\(B = 11{x^3} - 2{x^2} + {x^3} - {x^2}\)\( - 12{x^3} + 3{x^2} + 6x \)\(= 6x.\)
Câu 3: Ta có:
\(P(x) = - {x^5} + 3{x^4} - 2{x^3} - {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2} - x\)
\( = - {x^5} + 3{x^4} - 4{x^3} + 2{x^2} - x\)
Vậy hệ số của \({x^3}\) bằng \( - 4\) ; hệ số của \({x^2}\) bằng 2.
2. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 2
TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. Làm tính nhân: \(\left( {{1 \over 2}{a^3}{b^2} - {3 \over 4}a{b^4}} \right).\left( {{4 \over 3}{a^3}b} \right).\)
Câu 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
\(A = 3x\left( {x - 4y} \right) - {{12} \over 5}y\left( {y - 5x} \right),\) với \(x = 4;y = - 5.\)
Câu 3. Tìm x, biết: \(2{x^3}\left( {2x - 3} \right) - {x^2}\left( {4{x^2} - 6x + 2} \right) = 0.\)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2 – MÔN TOÁN 8
Câu 1: \(\left( {{1 \over 2}{a^3}{b^2} - {3 \over 4}a{b^4}} \right)\left( {{4 \over 3}{a^3}b} \right) \)
\(= \left( {{1 \over 2}{a^3}{b^2}} \right)\left( {{4 \over 3}{a^3}b} \right) + \left( { - {3 \over 4}a{b^4}} \right)\left( {{4 \over 3}{a^3}b} \right)\)
\( = {2 \over 3}{a^6}{b^3} - {a^4}{b^5}.\)
Câu 2: \( = 3x.x - 3x.4y - \frac{{12}}{5}y.y + \frac{{12}}{5}.5xy\)
\(= 3{x^2} - 12xy - {{12} \over 5}{y^2} + 12xy \)
\(= 3{x^2} - {{12} \over 5}{y^2}.\)
Với \(x = 4;y = - 5\) , ta có: \(A = {3.4^2} - {{12} \over 5}.{\left( { - 5} \right)^2} = - 12.\)
Câu 3: Ta có:
\(2{x^3}\left( {2x - 3} \right) - {x^2}\left( {4{x^2} - 6x + 2} \right)=0 \)
\( \Rightarrow 4{x^4} - 6{x^3} - 4{x^4} + 6{x^3} - 2{x^2} =0\)
\( \Rightarrow -2x^2= 0\)
\( \Rightarrow x = 0.\)
Vậy \(x=0\)
3. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. Làm tính nhân: \(\left( {3{a^2} - 4ab + 5{c^2}} \right)\left( { - 5bc} \right).\)
Câu 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
\(A = 4{a^2}\left( {5a - 3b} \right) - 5{a^2}\left( {4a + b} \right)\) , với \(a = - 2;b = - 3.\)
Câu 3. Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\(B = x\left( {{x^2} + x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + 1} \right) - x\)\(\, + 5.\)
Câu 4. Tìm x, biết: \(x\left( {x - 1} \right) - {x^2} + 2x = 5.\)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 3 – MÔN TOÁN 8
Câu 1:
\(\left( {3{a^2} - 4ab + 5{c^2}} \right)\left( { - 5bc} \right) \)
\(= 3{a^2}\left( { - 5bc} \right) + \left( { - 4ab} \right)\left( { - 5bc} \right) \)\(\,+ 5{c^2}\left( { - 5bc} \right)\)
\( = - 15{a^2}bc + 20a{b^2}c - 25b{c^3}.\)
Câu 2: \(A = 4{a^2}\left( {5a - 3b} \right) - 5{a^2}\left( {4a + b} \right)\)
\( = 4{a^2}.5a - 4{a^2}.3b - 5{a^2}.4a - 5{a^2}.b\)
\( = 20{a^3} - 12{a^2}b - 20{a^3} - 5{a^2}b \)\(\,= - 17{a^2}b\)
Với \(a = - 2;b = - 3\)\(\; \Rightarrow A = - 17.{\left( { - 2} \right)^2}.\left( { - 3} \right) = 204.\)
Câu 3: \(B = x\left( {{x^2} + x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + 1} \right) - x\)\(\, + 5.\)
\(B = {x^3} + {x^2} + x - {x^3} - {x^2} - x + 5\)\(\, = 5\) (không đổi).
Vậy \(B=5\) không phụ thuộc vào \(x\).
Câu 4: Ta có: \(x\left( {x - 1} \right) - {x^2} + 2x=5\)
\( \Rightarrow {x^2} - x - {x^2} + 2x=5\)
\( \Rightarrow x= 5\)
Vậy \(x = 5.\)
4. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 4
TRƯỜNG THCS TÂN KỲ
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. Rút gọn: \(9{y^3} - y\left( {1 - y + {y^2}} \right) - {y^2} + y.\)
Câu 2. Tìm m, biết: \(2 - {x^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right) = - {x^4} - {x^3} - {x^2} + m.\)
Câu 3. Chứng minh rằng khi \(a = 10;b = - 5\) , giá trị của biểu thức:
\(A = a\left( {2b + 1} \right) - b\left( {2a - 1} \right)\) bằng 5.
Câu 4. Tìm x, biết: \(10(3x - 2) - 3(5x + 2) + 5(11 - 4x) = 25.\)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 4 – MÔN TOÁN 8
Câu 1: Ta có:
\(9{y^3} - y\left( {1 - y + {y^2}} \right) - {y^2} + y\)
\( = \left( {9{y^3} - {y^3}} \right) + \left( { - y + y} \right) + \left( {{y^2} - {y^2}} \right)\)
\( = 9{y^3} - y + {y^2} - {y^3} - {y^2} + y = 8{y^3}.\)
Câu 2: Ta có : \(2 - {x^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right) \)\(= 2 - {x^4} - {x^3} - {x^2}.\)
Suy ra \( - {x^4} - {x^3} - {x^2} + 2 = - {x^4} - {x^3} - {x^2} + m\)
\( \Rightarrow m = 2.\)
Câu 3: Ta có :
\(A = a\left( {2b + 1} \right) - b\left( {2a - 1} \right)\)
\(= 2ab + a - 2ab + b = a + b\)
Khi \(a = 10;b = - 5 \)\(\Rightarrow A =a+b=10+(-5)= 5.\)
Câu 4: Ta có :
\(10\left( {3x - 2} \right) - 3\left( {5x + 2} \right) \)\(+ 5\left( {11 - 4x} \right)=25\)
\( \Rightarrow 30x - 20 - 15x - 6 + 55 - 20x=25\)
\(\Rightarrow - 5x + 29=25\)
\( \Rightarrow - 5x = - 4 \Rightarrow x = {4 \over 5}\)
5. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 5
TRƯỜNG THCS HƯƠNG KHÊ
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. Làm tính nhân: \(\left( { - {a^4}{x^5}} \right)\left( { - {a^6}x + 2{a^3}{x^2} - 11a{x^5}} \right).\)
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: \(A = mx\left( {x - y} \right) + {y^3}\left( {x + y} \right)\) tại \(x = - 1;y = 1.\)
Câu 3. Tìm x, biết: \(8(x - 2) - 2(3x - 4) = 2.\)
Câu 4. Tìm hệ số của \({x^2}\) trong đa thức:
\(P = 5x\left( {3{x^2} - x + 2} \right) - 2{x^2}\left( {x - 2} \right) + 15\left( {x - 1} \right).\)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 5 – MÔN TOÁN 8
Câu 1: \(\left( { - {a^4}{x^5}} \right)\left( { - {a^6}x + 2{a^3}{x^2} - 11a{x^5}} \right) \)
\( = \left( { - {a^4}{x^5}} \right).\left( { - {a^6}x} \right) + \left( { - {a^4}{x^5}} \right).2{a^3}{x^2}\)\( - \left( { - {a^4}{x^5}} \right).11a{x^5}\)
\(= {a^{10}}{x^6} - 2{a^7}{x^7} + 11{a^5}{x^{10}}.\)
Câu 2: Thay \(x = - 1;y = 1\) vào biểu thức A, ta được:
\(A = m ( - 1)( - 1 - 1) + {1^3}\left( { - 1 + 1} \right)\)\(\, = 2m.\)
Câu 3: Ta có: \(8\left( {x - 2} \right) - 2\left( {3x - 4} \right) =2\)
\(\Rightarrow 8x - 16 - 6x + 8 = 2\)
\( \Rightarrow 2x - 8 = 2\)
\(\Rightarrow 2x = 10.\)
Vậy \(x = 5.\)
Câu 4: \(P = 5x\left( {3{x^2} - x + 2} \right) - 2{x^2}\left( {x - 2} \right) \)\(+ 15\left( {x - 1} \right).\)
\(= 5x.3{x^2} - 5x.x + 5x.2 - 2{x^2}.x \)\(- 2{x^2}.\left( { - 2} \right)\)
\(= 15{x^3} - 5{x^2} + 10x - 2{x^3} + 4{x^2} + 15x - 15 \)\(\;= 13{x^3} - {x^2} + 25x - 15.\)
Vậy hệ số của \({x^2}\) bằng \( - 1.\)
6. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 6
TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. Chứng minh rằng hai phân thức \({{a + 1} \over {a - 1}}\) và \({{{{\left( {a + 1} \right)}^2}} \over {{a^2} - 1}}\) \(\left( {a \ne \pm 1} \right)\) bằng nhau.
Câu 2. Tìm đa thức A, biết:
a) \({A \over {m - 3}} = {{m - 2} \over {3 - m}}\)
b) \({A \over { - x}} = {{8 - {x^3}} \over {x\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)}}.\)
Câu 3. Chứng minh đẳng thức: \({{{x^2} + 5x + 6} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{x + 3} \over {x + 2}},\) với \(x \ne - 2.\)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 6 – MÔN TOÁN 8
Câu 1: \({{a + 1} \over {a - 1}} = {{{{\left( {a + 1} \right)}^2}} \over {{a^2} - 1}}\)nếu \(\left( {a + 1} \right)\left( {{a^2} - 1} \right) = \left( {a - 1} \right){\left( {a + 1} \right)^2}\)
Ta có: \(\left( {a + 1} \right)\left( {{a^2} - 1} \right)\)\(\; = \left( {a + 1} \right)\left( {a - 1} \right)\left( {a + 1} \right) \)\(\;= \left( {a - 1} \right){\left( {a + 1} \right)^2}\) (đpcm)
Câu 2:
a) Ta có: \(A\left( {3 - m} \right) = \left( {m - 3} \right)\left( {m - 2} \right)\)
\( \Rightarrow A(3 - m) = \left( {3 - m} \right)\left( {m - 2} \right) \)
\(\Rightarrow A = 2 - m.\)
b) Ta có : \({\rm{Ax}}\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) = - x\left( {8 - {x^3}} \right) \)
\(\Rightarrow Ax\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) = x\left( {{x^3} - 8} \right).\)
\( \Rightarrow Ax\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) \)
\(\Rightarrow A = x - 2.\)
Câu 3: Chứng minh : \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 5x + 6} \right) = \left( {{x^2} + 4x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)(*)\)
Biến đổi vế trái (VT), ta có:
\(VT = {x^3} + 5{x^2} + 6x + 2{x^2} + 10x + 12 \)\(\;= {x^3} + 7{x^2} + 16x + 12=VP\)
Vậy đẳng thức (*) được chứng minh.
-----Còn tiếp-----
7. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 7
Trường THCS Lý Tự Trọng
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Toán 8
Năm học: 2019-2020
Số câu: 3 câu tự luận
8. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 8
Trường THCS Phan Đình Phùng
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Toán 8
Năm học: 2019-2020
Số câu: 1 câu tự luận
9. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 9
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Toán 8
Năm học: 2019-2020
Số câu: 1 câu tự luận
10. Đề kiểm tra 15 phút HK1 môn Toán 8 – Số 10
Trường THCS Phan Đăng Lưu
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Toán 8
Năm học: 2019-2020
Số câu: 1 câu tự luận
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm