10 đề thi giữa HK1 môn Toán học 6 năm 2020 có đáp án

Đồng hành cùng các bạn học sinh năm nay, eLib giới thiệu chuyên mục bộ 10 đề thi HK1 môn Toán 6. Với lời giải chi tiết, rõ ràng, logic, khoa học, hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp các em có thể so sánh, đối chiếu kết quả bài làm của mình, từ đó có kế hoặc thật tốt cho chặng đường tương lai phía trước. eLib sẽ liên tục cập nhật những tài liệu ôn thi và cả đề thi cũng như đáp án môn Toán 6 mới nhất.

10 đề thi giữa HK1 môn Toán học 6 năm 2020 có đáp án

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 1

ĐỀ THI GIỮA HKI

TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm (5,0đ). 

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :

A. A = {2;0};              B. A= {2;0; 0;2};                     C. A = { 2};                             D. A = {0}

Câu 2. Kết quả phép tính 44 . 45 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 420                          B. 49                                        C. 169                                     D. 1620

Câu 3. Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7.x = 10: 10 là:

A. x = 8                       B. x = 18                                 C. x = 28                                D. x = 38

Câu 4. Kết quả phép tính 38 : 3dưới dạng một lũy thừa là

A. 34                            B. 312                                      C. 332                                      D. 38

Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là

A.{ } → [ ] → ( )                                                          B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ]                                                         D. [ ] → ( ) → { }

Câu 6. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:

A. {2 ; 4 ; 8}.                                                               B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}.                                             D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.

Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?

A. 1                             B. 3                                         C. 2                                         D. vô số

Câu 8. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A. 2.4. 5.                     B. 23.5                                    C . 5.8                                     D. 4.10

Câu 9. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm 
B. 6 cm 
C. 4cm 
D. 2cm

Câu 10. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:

A. Hai tia đối nhau. 
B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Hai đoạn thẳng bằng nhau

II. Tự luận: (5,0 điểm)

Câu 1 (1đ). Viết tập hợp B = {x ∈ N|10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Câu 2 (1,5đ). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 58 . 26 + 74 . 58

b) 200 : [117 - (23 - 6)]

c) 5 . 22 – 27 : 32

Câu 3 (1,5đ).

a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không?

b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.

Câu 4 (1,0đ). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm.

a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?

b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao?

---HẾT---

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1A       2C       3A       4A       5B       6D       7A       8B       9D       10A

II. Tự luận

Câu 1 (1đ)

B = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19’; 20}

Câu 2 (1,5đ)

a) 58 . 26 + 74 . 58

= 58.(26 + 74)

= 58.100

= 5800

b) 200 : [117 - (23 - 6)]

= 200 : (117 – 17)

= 200 : 100

= 2

c) 5 . 22 – 27 : 32

= 5 .22 – 33 : 32

= 5.4 – 3

= 20 – 3

= 17

Câu 3 (1,5đ).

a) Ta có:

A = 2.3.4.5.6.7 + 513

= 2.3.4.5.2.3.7 + 513

= 2.2.3.3.4.5.7 + 513

Vì 3.3 chia hết cho 9 và 513 chia hết cho 9 (vì 5 + 1 + 3 = 9)

Nên A chia hết cho 9.

b) *Trường hợp 1: n là số chẵn

n(n + 13) chia hết cho 2

*Trường hợp: n là số lẻ

Ta có: n + 13 là số chẵn (số lẻ + số lẻ = số chẵn)

n(n + 13) chia hết cho 2

Vậy n(n + 13) chia hết cho 2 với mọi n.

Câu 4 (1,0đ).

a) Vì C thuộc đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B.

b) Ta có AC = 5cm

Mà AC + CB = AB (vì C nằm giữa A và B)

Nên CB = AB – AC = 10 – 5 = 5cm

Vậy C là trung điểm của AB.

a) Vì C thuộc đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B.

b) Ta có AC = 5cm

Mà AC + CB = AB (vì C nằm giữa A và B)

Nên CB = AB – AC = 10 – 5 = 5cm

Vậy C là trung điểm của AB.

2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 2

ĐỀ THI GIỮA HKI

TRƯỜNG THCS HOA LƯ

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

 Em hãy khoanh tròn vào chữ  cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?               

A. 14                            B. 22                            C. 25                           D. 15

2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 

A. 8                              B. 2                            C. 10                           D. 11

3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau.

A. 3 và 6                     B. 4 và 5                     C. 2 và 8                    D. 9 và 12

4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.

A. 323                         B. 246                         C. 7421                      D. 7853

5) Quan sát hình 3, cho biết hai tia đối nhau là:

A.   Ay và By                          B.   Ax và Ay              C.   By và Ax             D.   AB và Ay

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng chọn chức năng Xem Online hoặc tải về máy tính---

3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 3

ĐỀ THI GIỮA HKI

TRƯỜNG THCS TỊNH HÀ

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ  cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho  các phần tử của tập hợp \(A = \left\{ {x \in {N^*}|x \le 4} \right\}\)

A. A = {0; 1; 2; 3; 4}               B.A = {0; 1; 2; 3}       C. A = {1; 2; 3}          D. A = {1; 2; 3; 4}

Câu 2: Giá trị của 43 bằng

A. 12                           B. 64                           C. 16                           D. 48

Câu 3: Cho tập hợp A = {a; b ; c} . Số tập con của tập hợp A là

A. 8                             B. 5                             C. 4                             D. 7

Câu 4 : Cho a là số thực. Cách viết nào sau đây là sai?

A.  \(\left\{ a \right\} \subset \left\{ a \right\}\)              B. \(\left\{ a \right\} \in R\)                 C. \(a \in \left\{ a \right\}\)                 D.  \(\emptyset \subset \left\{ a \right\}\)

Câu 5: Viết số 27 thành số La Mã là số

A. XXVII                     B. IIVXX                     C. XVII                        D. XXIIV

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của Đề thi số 3, các em vui lòng chọn chức năng Xem Online hoặc tải về máy tính---

4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 4

ĐỀ THI GIỮA HKI

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Khoanh tròn trước đáp án mà em cho là đúng:

Câu 1: Cho hình 1, phát biểu nào đúng:

A. Điểm B nằm trên đường thẳng a           B. Đường thẳng a đi qua hai điểm A và B       

C. Điểm A thuộc đường thẳng a               D. Đường thẳng a không đi qua hai điểm E và K

Câu 2: Quan sát hình 2, cho biết điểm  N nằm giữa hai điểm nào:

A. M và C                   B. M và P                   C. M và D                               D. C và D

Câu 3: Quan sát hình 2, cho biết hai điểm M và P nằm khác phía so với điểm nào:

A. Điểm Q                  B. Điểm D                  C. Điểm N                              D. Điểm C

Câu 4: Quan sát hình 2, cho biết ba điểm nào “không” thẳng hàng:

A. Ba điểm M, N, P                                                  B. Ba điểm M, N, Q                                  

C. Ba điểm M, P, Q                                                 D. Ba điểm M, C, N  

Câu 5: Kết quả phân tích số  420 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7                     B. 22.5.7                     C. 22.3.5.7                  D. 22.32.5

---Còn tiếp---

5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 5

ĐỀ THI GIỮA HKI

TRƯỜNG THCS BÌNH AN

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)

Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng:

Câu 1:  Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }

A. 5 \(\in\) A                                 B. 0 \(\in\) A                                C. 7 \(\in\) A                      D. a \(\in\) A

Câu 2: Cho a  N,  số liền trước của số a + 1 là:

A. a – 1                                   B. a                                         C. a + 2                      D. a + 1

Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:

A.  A = {1 ; 2 ; 3 ; 4;5}                        B. A = \(\left\{ {x \in N|x < 5} \right\}\)            

C. A = \(\left\{ {x \in N|x \ge 5} \right\}\)                       D. A =  \(\left\{ {x \in N|x \le 5} \right\}\)

Câu 4: Cho ba tập hợp:  M = {1; a ; 5 ; 8}     K = {4 ; 5 ; 1}          L =  {8 ; 1}

A. K \( \subset \) M                  B.  L \( \subset \) K                    C. M \( \subset \) K                   D. L \( \subset \) M

Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết: 4. (x – 3) = 0  thì x bằng:

A. 12                        B. 3                                C. 0                             D. \(\emptyset \)

---Còn tiếp---

6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 6

ĐỀ THI GIỮA HKI

TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (2 điểm)  Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử đó. Sau đó, điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống.

5…A

Ø…A

{0; 1; 2; 3; 4}…A

0…A

{0; 3; 4}…A.

Câu 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính

a) 80 – [130 – (12 – 4)2]

b) 15.42 – 18.32 – 3.42

c) 2.23 + 20.35 – 11

d) 781 : 779 + 5.52 – 23.3

---Còn tiếp---

7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 7

Trường THCS Bạch Đằng

Số câu: 5 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 8

Trường THCS Lê Quý Đôn

Số câu: 5 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 9

Trường THCS Phan Tây Hồ

Số câu: 6 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

10. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 - Số 10

Trường THCS Nguyễn Trãi

Số câu: 4 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

-Bấm TẢI VỀ hoặc chọn chức năng XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10-

  • Tham khảo thêm

Ngày:14/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM