Toán 2 Chương 6 Bài: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Bài giảng Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 bao gồm các kiến thức về phép trừ đồng thời sử dụng các bài tập minh họa kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, giúp các em học tập một cách hiệu quả nhất.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
Cách đặt tính và tính theo cột dọc của phép trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
1.2. Các dạng toán
Dạng 1: Đặt tính và tính
- Đặt tính với các hàng tương ứng đặt thẳng cột với nhau: Hàng trăm của số này thẳng hàng trăm của số kia, tương tự như vậy với hàng chục và hàng đơn vị.
- Thực hiện phép trừ từ phải sang trái.
Dạng 2: Tính nhẩm phép trừ với số tròn trăm
Thực hiện nhẩm phép trừ các số tròn trăm bằng cách trừ các chữ số hàng trăm và giữ nguyên hàng chục, hàng đơn vị.
Dạng 3: Toán đố
- Đọc và phân tích đề: Bài toán cho giá trị của các đại lượng hoặc bài toán về “nhiều hơn”, “ít hơn”
- Tìm cách giải: Muốn so sánh giá trị của các số thì ta thường sử dụng phép tính trừ để tìm lời giải.
- Trình bày lời giải
- Kiểm tra lại kết quả và lời giải của bài toán.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính và tính 789 - 123
Hướng dẫn giải
Đặt tính
9 trừ 3 bằng 6, viết 6
8 trừ 2 bằng 6, viết 6
7 trừ 1 bằng 6, viết 6
Vậy 789 - 123 = 666
Câu 2: Nhẩm 500 - 200
Hướng dẫn giải
500 - 200 = 5 trăm - 2 trăm = 3 trăm
Câu 3: Con gấu nặng 287 kg, con báo nhẹ hơn con gấu 167 kg. Hỏi con báo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Hướng dẫn giải
1) Đề bài cho thông tin về cân nặng của gấu 287 kg và số cân nặng mà báo nhẹ hơn 167 kg, yêu cầu tìm số cân nặng của báo.
2) Muốn tìm số cân nặng của báo thì cần lấy số cân nặng của gấu trừ đi 167kg.
3) Trình bày bài:
Cân nặng của báo là:
287 - 167 = 120 kg
Đáp số: 120kg.
4) Kiểm tra lại lời giải và kết quả của bài toán.
3. Kết luận
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn
- Nhận biết và vận dụng vào làm bài tập
- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 2 của mình thêm hiệu quả
Tham khảo thêm
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: So sánh các số tròn trăm
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số tròn chục từ 110 đến 200
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số từ 101 đến 110
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số từ 111 đến 200
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Các số có ba chữ số
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: So sánh các số có ba chữ số
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Mét
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Ki-lô-mét
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Mi-li-mét
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- doc Toán 2 Chương 6 Bài: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000