Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa
eLib xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh nội dung Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 20: Hơi nước trong không khí, mưa dưới đây. Tài liệu gồm các bài tập có phương pháp và hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức, củng cố kỹ năng làm bài tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 28 Tập bản đồ Địa lí 6
Dựa vào số liệu về lượng mưa trong năm ở TP. Hồ Chí Minh và Huế, em hãy điền tiếp vào chỗ chấm (...) cho đúng:
a, TP. Hồ Chí Minh
- Tổng lượng mưa từ tháng XI đến tháng IV (năm sau) .................
- Tổng lượng mưa từ tháng V đến tháng X .................
- Tổng lượng mưa trong năm (cộng lượng mưa của 12 tháng) là .................
- Lượng mưa ít nhất ................. vào tháng .................
- Lượng mưa nhiều nhất ................. vào tháng .................
- Mùa khô ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng ................. đến tháng .................
- Mùa mưa ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng ................. đến tháng .................
b, Huế
- Tổng lượng mưa từ tháng II đến tháng VII .................
- Tổng lượng mưa từ tháng VIII đến tháng I (năm sau) .................
- Tổng lượng mưa trong năm (cộng lượng mưa của 12 tháng) là .................
- Lượng mưa ít nhất ................. vào tháng .................
- Lượng mưa nhiều nhất ................. vào tháng .................
- Mùa khô ở Huế từ tháng ................. đến tháng .................
- Mùa mưa ở Huế từ tháng ................. đến tháng .................
Phương pháp giải
Căn cứ vào số liệu được cho trong bảng để xác định:
- Tổng lượng mưa từ tháng XI đến tháng IV và từ tháng V đến tháng X
- Tổng lượng mưa trong năm
- Tháng có lượng mưa ít nhất và nhiều nhất
- Thời gian có mùa khô và mùa mưa
Hướng dẫn giải
a, TP. Hồ Chí Minh
- Tổng lượng mưa từ tháng XI đến tháng IV (năm sau)163mm
- Tổng lượng mưa từ tháng V đến tháng X 863mm
- Tổng lượng mưa trong năm (cộng lượng mưa của 12 tháng) là 1026mm
- Lượng mưa ít nhất 14mm vào tháng 2
- Lượng mưa nhiều nhất 160mm vào tháng 6
- Mùa khô ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng XI đến tháng IV (năm sau)
- Mùa mưa ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V đến tháng X
b, Huế
- Tổng lượng mưa từ tháng II đến tháng VII 460mm
- Tổng lượng mưa từ tháng VIII đến tháng I (năm sau) 2430mm
- Tổng lượng mưa trong năm (cộng lượng mưa của 12 tháng) là 2890mm
- Lượng mưa ít nhất 48mm vào tháng IV
- Lượng mưa nhiều nhất 673mm vào tháng XI
- Mùa khô ở Huế từ tháng II đến tháng VII
- Mùa mưa ở Huế từ tháng VII đến tháng I (năm sau)
2. Giải bài 2 trang 28 Tập bản đồ Địa lí 6
Dựa vào bản đồ phân bố lượng mưa trên thế giới (trang 29), em hãy cho biết Việt Nam ở trong khu vực có lượng mưa trung bình là ................. trong khi đó ở bán đảo ................. và Bắc Phi có vĩ độ tương tự như nước ta nhưng lượng mưa chỉ có .................
Phương pháp giải
Căn cứ vào bảng chú giải và xác định được vị trí của Việt Nam để xác định:
- Lượng mưa trung bình
- Vùng có vĩ độ tương tự như nước ta nhưng lượng mưa chỉ có dưới 200mm
Hướng dẫn giải
Việt Nam ở trong khu vực có lượng mưa trung bình là 1001 – 2000mm trong khi đó ở bán đảo Arap và Bắc Phi có vĩ độ tương tự như nước ta nhưng lượng mưa chỉ có dưới 200mm.
3. Giải bài 3 trang 29 Tập bản đồ Địa lí 6
Quan sát lược đồ “Phân bố lượng mưa trên thế giới”, em hãy điền tiếp vào chỗ chấm (...) trong các câu sau:
- Các vùng có lượng mưa trên 2000mm
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
- Các vùng có lượng mưa trên 501 - 1000mm
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
- Các vùng có lượng mưa dưới 200mm
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
- Ở khu vực ............... châu ............... khoảng vĩ độ .............. đến vĩ độ..........
Phương pháp giải
Cần có kĩ năng khai thác lược đồ để xác định phạm vi của vùng có:
- Lượng mưa trên 2000mm
- Lượng mưa trên 501 - 1000mm
- Lượng mưa dưới 200mm
Hướng dẫn giải
- Các vùng có lượng mưa trên 2000mm
+ Ở khu vực Đông Nam châu Á khoảng vĩ độ 100N đến vĩ độ 100N
+ Ở khu vực Nam châu Á khoảng vĩ độ 230B đến vĩ độ 270B
+ Ở khu vực Nam châu Mĩ khoảng vĩ độ 100N đến vĩ độ 50B
- Các vùng có lượng mưa trên 501 - 1000mm
+ Ở khu vực Đông châu Âu khoảng vĩ độ 400B đến vĩ độ 650B
+ Ở khu vực Đông Bắc châu Á khoảng vĩ độ 400B đến vĩ độ 600B
- Các vùng có lượng mưa dưới 200mm
+ Ở khu vực Bắc châu Phi khoảng vĩ độ 180B đến vĩ độ 300B
+ Ở khu vực Trung châu Á khoảng vĩ độ 300B đến vĩ độ 500B
+ Ở khu vực Tây châu Á khoảng vĩ độ 100B đến vĩ độ 400B.
4. Giải bài 4 trang 29 Tập bản đồ Địa lí 6
Dựa vào lược đồ sau, em hãy tìm và ghi lại tên, lượng mưa hai khu vực có lượng mưa cao nhất và thấp nhất:
- Nơi có lượng mưa cao nhất là ……………….. nằm ở khu vực ……………………………..
- Nơi có lượng mưa thấp nhất là ……………….. nằm ở khu vực ……………………………..
Phương pháp giải
Căn cứ vào lược đồ trên để xác định:
- Khu vực có lượng mưa cao nhất
- Khu vực có lượng mưa thấp nhất
Hướng dẫn giải
- Nơi có lượng mưa cao nhất là trên 2000mm, nằm ở khu vực Đông Nam Á, Nam Á, Vịnh Ghi-nê, Trung Mỹ, Tây Nam Mê-hi-cô, Tây Âu,…
- Nơi có lượng mưa thấp nhất là dưới 200mm, nằm ở khu vực Bắc Á, Bắc Phi, Bắc Mĩ, Nam Cực, Tây Á,…
Tham khảo thêm
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 16: Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 17: Lớp vỏ khí
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 23: Sông và hồ
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 24: Biển và đại dương
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất
- doc Giải Tập bản đồ Địa lí 6 Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất