Unit 3 lớp 3: Do you have a milkshake?-Lesson 3
Bài học Unit 3 "Do you have a milkshake?" Lesson 3 lớp 3 hướng dẫn các em luyện nghe, phát âm các số đếm tròn chục từ 10 đến 100. Mời các em tham khảo bài học chi tiết sau đây nhé!
Mục lục nội dung
1. Task 1 Lesson 3 Unit 3 lớp 3
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click here to listen
Tapescript
Ten, twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy, eighty, ninety, one hundred.
Tạm dịch
Mười, hai mươi, ba mươi, bốn mươi, năm mươi, sáu mươi, bảy mươi, tám mươi, chín mươi, một trăm.
2. Task 2 Lesson 3 Unit 3 lớp 3
Listen and sing (Nghe và hát)
Click here to listen
Tapescript
Let's count to one hundred!
Let's count to one hundred.
It's time to start.
10,20, 30 …
Yes, good start!
Let's count to one hundred.
It's easy to do.
40, 50, 60 …
Yes, clever you!
Let's count to one hundred.
It's easy if you try.
70, 80 …
The numbers are high.
Let's count to one hundred.
Counting is fun!
90, 100.
Now we are done.
Tạm dịch
Hãy đếm tới 100!
Hãy đếm tới 100!
Thời gian bắt đầu,
10, 20, 30 …
Vâng, bắt đầu tốt!
Hãy đếm tới 100
Thật dễ để đếm
40, 50, 60…
Đúng rồi, các bạn thật thông minh.
Hãy đếm tới 100
Thật dễ dàng nếu bạn cố gắng
70, 80…
Những số thật là cao
Hãy đếm tới 100
Đếm số thật là vui
90, 100
Bây giờ chúng ta đã xong.
3. Task 3 Lesson 3 Unit 3 lớp 3
Sing and do (Hát và làm theo)
Guide to answer
Các em thực hành hát bài hát trên.
4. Practice
Write the correct number (Viết số thích hợp)
- Ten: ..........
- Twenty: .............
- Thirty: ...............
- Forty: ..............
- Fifty: ..............
- Sixty: .............
- Seventy: .............
- Eighty: ................
- Ninety: ..........
- One hundred: ............
5. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ những từ vựng là các số đếm tròn chục từ 10 đến 100 như sau
- Ten: 10
- Twenty: 20
- Thirty: 30
- Forty: 40
- Fifty: 50
- Sixty: 60
- Seventy: 70
- Eighty: 80
- Ninety: 90
- One hundred: 100