10 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2019 có đáp án
Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1 eLib xin gửi đến bạn đọc tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 có đáp án chi tiết bên dưới đây. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học 10 – Số 1
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử
A. Xử lý thông tin
B. Nhận thông tin
C. Nhận biết được mọi thông tin
D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
Câu 2 Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?
A. Lưu trữ, truyền thông tin
B. Xử lí thông tin
C. Nhập, xuất thông tin
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3 Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:
A. Bộ nhớ trong
B. Thiết bị vào/ra
C. Bộ xử lí trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 4 Chọn đáp án đúng:
A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán
B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.
C. Học tin học là học sử dụng máy tính
D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin
Câu 5 Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình cảm ứng
B. Màn hình
C. Modem
D. Màn hình cảm ứng, modem
Câu 6 Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;
B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;
D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;
Câu 7 Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh
B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
C. Thể hiện các phép tính toán
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 8 Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?
A. 1048576
B. 128
C. 4096
D. 131072
Câu 9 Chọn câu đúng. Dữ liệu là:
A. Những hiểu biết có được của con người
B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính
C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Không có đáp án phù hợp
Câu 10 Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:
A. 0,36427891.107
B. 3.6427891.106
C. 0.36427891.107
D. 0.36427891
Câu 11 Thiết bị vào của máy tính bao gồm
A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét
B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu
C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu
D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam
Câu 12 Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A. Byte
B. Bit
C. GB
D. KB
Câu 13 Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?
A. Thiết bị vào.
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 14 Hệ thống tin học là?
A. Phần cứng (hardware)
B. Cả A, B và C.
C. Sự quản lí và điều khiển của con người
D. Phần mềm (software)
Câu 15 Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?
A. Thập phân
B. Nhị phân
C. Thập phân, hexa, nhị phân
D. Hexa
Câu 16 1 byte = ?
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 1024 bit
D. 8 byte
Câu 17 Chọn câu đúng về bài toán trong tin học:
A. Input và output của bài toán
B. Có Input là những thông tin cần tìm
C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện
D. Có output là những thông tin đã có
Câu 18 Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.
B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.
C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.
D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.
Câu 19 Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?
A. 2 (Số và phi số)
B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)
D. Rất nhiều dạng
Câu 20 Nguyên lí Phôn Nôi man:
A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay
B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.
C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình
D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ
Câu 21 Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 255
B. 256
C. 152
D. 125
Câu 22 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. RAM là bộ nhớ ngoài
B. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy
C. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy
D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính
Câu 23 Chọn đáp án đúng:
A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động
B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi
C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính
D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.
Câu 24 Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:
A. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;
B. Thuật toán để giải bài toán đó;
C. Input, Output của bài toán đó;
D. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;
Phần tự luận
Câu 1 Đổi các số sau:
A. 1100002 =.................10 (thập phân)
B. 48516 =...................... 10(thập phân)
Câu 2 Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 9?
a) Xác định bài toán.
b) Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 – SỐ 1
Phần trắc nghiệm
1C 2D 3C 4B 5C 6B 7A 8D 9C 10A 11D 12B
13D 14B 15B 16A 17C 18B 19A 20A 21A 22C 23D 24D
Phần tự luận
Câu 1
A. 1100002 = 1 x 25 + 1 x 24 + 0 x 23 + 0 x22 + 0 x 21 + 0 x 20 =4810
B. 48516 =4 x 162 +8 x 161 + 5 x 160 = 115710
Câu 2
a, Xác định bài toán:
+Input: Dãy số a1,….,an và (0,5đ)
+Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,….,an có giá trị bằng 9 (0,5đ)
b, Thuật toán:
Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;
Bước 2. i ←1; n ← 0; (0,25đ)
Bước 3. Nếu aithì n ←n+1;
Bước 4. i → i+1 (0,25đ)
Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc
Bước 6. Quay lại bước 3.
2. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học 10 – Số 2
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1 chọn câu trả lời đúng
A. Đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit
B. Đơn vị đo thông tin thường dùng là byte
C. Đơn vị đo lường thông tin là km
D. Tất cả đều sai
Câu 2 Các dạng của thông tin là :
A. Dạng số, hình ảnh
B. Âm thanh, hình ảnh
C. Văn bản, số
D. Cả ba đáp án trên
Câu 3 Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình:
A. Nhập dữ liệu → xuất thông tin → xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu → xử lý dữ liệu → xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu → xuất ra → nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 4 Mã nhị phân là:
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ hexa
C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy
D. Tất cả đều đúng
Câu 5 Giải bài toán trên máy tính là:
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Xác định bài toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán.
Câu 6 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256.
C. 65535.
D. 65536.
Câu 7 Chọn câu SAI.
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.
Câu 8 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 0111. B. 1111. C. 1010. D. 1011.
Câu 9 Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thông tin nào?
A.Dạng văn bản
B.Dạng hình ảnh
C.Dạng âm thanh
D.Cả a, b và c đều đúng
Câu 10 Dữ liệu là
A.Thông tin
B.Đơn vị đo thông tin
C.Những hiểu biết của con người về sự vật
D.Cả a, b và c đều sai
Phần tự luận
Câu 1 Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của một máy tính.
Câu 2 Theo em nghành tin học đối với XH hiện nay có quan trọng hay không? Vì sao? Cho một vài VD?
Câu 3 Viết thuật toán giải phương trình bậc nhất ax + b= 0
---(Để xem nội dung đáp án đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học 10 – Số 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Xác định dạng thông tin trong trường hợp : ‘‘Bạn Lan đang nghe Radio.’’
A. Âm thanh
B. Văn bản ;
C. Số nguyên, số thực ;
D. Hình ảnh.
Câu 2 Số 1002 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3 Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?
A. Kilogam
B. Bit
C. Megawat
D. Ampe
Câu 4 Thiết bị vào là:
A. Bàn phím;
B. Màn hình;
C. Cả A, B đều là thiết bị vào;
D. Cả A, B đều sai.
Câu 5 Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi chuẩn đoán bệnh.
B. Khi phân tích tâm lí con người.
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D. Khi dịch một tài liệu.
Câu 6 Các bước : max ←a; nếu max ←= b thì max ← b; nếu max ←= c thì max c; dùng để:
A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c ;
C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.
D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.
Câu 7 Trong tin học, dữ liệu là:
A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản;
B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy;
C. Các số liệu;
D. Hiểu biết về một thực thể;
Câu 8 Một đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB lưu trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang?
A. 390100.66
B. 400000.66
C.426666.66
D. 450000.66
Câu 9 1KB = bao nhiêu byte (B)?
A. 1024
B. 8
C. 210
D. Câu A và C đúng
Câu 10 Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?
A. 3;
B. 5;
C. 6;
D. 7;
Câu 11 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 +bx+c =0 là
A. x, a,b,c;
B. a, b;
C. a, b, c;
D. x, a, c.
Câu 12 Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ lao động nào ?
A. Radio;
B. Máy hơi nước;
C. Điện thoại di động.
D. Máy tính điện tử;
Câu 13 Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?
A. Bàn phím;
B. Chuột;
C. Ram;
D. Đĩa mềm ;
Câu 14 Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong.
B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây.
D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB.
Câu 15 Sau khi thực hiện liên tiếp ba câu lệnh: a← 3; b ← 5; c ← 2*a+b; sẽ cho kết quả là gì?
A. 11
B. 6
C. 5
D. 16
Câu 16 Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?
A. ROM là bộ nhớ trong.
B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.
D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.
Câu 17 CPU là thiết bị dùng để:
A. Đưa dữ liệu vào máy ;
B. Lưu trữ dữ liệu;
C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài;
D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình ;
Câu 18 Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?
A. Hệ cơ số 10
B. Hệ cơ số 2
C. Hệ cơ số 16
D. Hệ cơ số 8
Câu 19 Cho số k = 2 ,i← 1 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai = k?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 20 Trong hệ cơ số 16 thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
---(Để xem nội dung phần tự luận và đáp án đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học 10 – Số 4
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256.
C. 65535.
D. 65536.
Câu 2 Chọn câu SAI.
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.
Câu 3 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 0111. B. 1111. C. 1010. D. 1011.
Câu 4 Thiết bị trong hình bên có tên gọi là
A. ROM. B. Network Card. C. RAM. D. CPU.
Câu 5 Bộ phận nào sau đây KHÔNG có trong bộ xử lí trung tâm (CPU)?
A. CU-Control Unit. B. DD-RAM. C. Cache. D. Register.
---Còn tiếp---
5. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học 10 – Số 5
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?
A. C:\
B. BaiTap
C. GiaiTri
D. My Document
Câu 2: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 3: Biểu tượng trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì
A. Đóng cửa sổ
B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình
C. Cửa sổ trở về kích thước cũ
D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc
Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng
B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển
D. Không có phím này
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
D. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích
---Còn tiếp---
6. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học 10 – Số 6
TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
phần trắc nghiệm
Câu 1 Hệ điều hành được nạp vào đâu?
A. CPU
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Thiết bị ngọai vi
Câu 2 Hệ điều hành đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Tính toán ở bảng tính
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Soạn thảo văn bản
D. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
Câu 3 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc
B. Bai?tap.doc
C. Bai/tap.pas
D. Bai @ tap
Câu 4 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Bai tap.doc
B. Baitap.doc
C. Baitap1.pas
D. Bai+tap
Câu 5 Phần mở rộng của tệp thường thường thể hiện:
A. Kiểu tệp
B. Ngày giờ thay đổi tệp
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Kích thước của tệp
---Còn tiếp---
7. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin 10 – Số 7
Trường: THPT Đinh Thiện Lý
Số câu: 20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
8. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin 10 – Số 8
Trường: THPT Ngô Gia Tự
Số câu: 20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
9. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin 10 – Số 9
Trường: THPT Ngô Thời Nhiệm
Số câu: 24 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
10. Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin 10 – Số 10
Trường: THPT Hồng Hà
Số câu: 24 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm