Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 138, 139
Phần hướng dẫn giải bài tập Luyện tập chung trang 138, 139 sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Toán 4 Cơ bản và Nâng cao.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 138 SGK Toán 4
Trong các phép tính sau, phép tính nào làm đúng?
\(\eqalign{
& a)\,\,{5 \over 6} + {1 \over 3} = {{5 + 1} \over {6 + 3}} = {6 \over 9} = {2 \over 3}; \cr
& b)\,\,{5 \over 6} - {1 \over 3} = {{5 - 1} \over {6 - 3}} = {4 \over 3}; \cr
& c)\,\,{5 \over 6} \times {1 \over 3} = {{5 \times 1} \over {6 \times 3}} = {5 \over {18}}; \cr
& d)\,\,{5 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 3} \times {5 \over 6} = {{1 \times 5} \over {3 \times 6}} = {5 \over {18}} \cdot \cr} \)
Phương pháp giải
Áp dụng các quy tắc sau:
- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số sau khi quy đồng.
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Hướng dẫn giải
Phép c) làm đúng. Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Giải thích: Phép a), b) sai. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.
Phép tính d) sai. Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
2. Giải bài 2 trang 139 SGK Toán 4
Tính:
\(\eqalign{
& a)\,\,{1 \over 2} \times {1 \over 4} \times {1 \over 6};\,\,\, \cr
& b)\,\,{1 \over 2} \times {1 \over 4}:{1 \over 6}; \cr
& c)\,\,{1 \over 2}:{1 \over 4} \times {1 \over 6} \cdot \cr} \)
Phương pháp giải
Biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.
Hướng dẫn giải
\(\eqalign{
& a)\,\,{1 \over 2} \times {1 \over 4} \times {1 \over 6} = {{1 \times 1 \times 1} \over {2 \times 4 \times 6}} = {1 \over {48}};\,\,\, \cr
& b)\,\,{1 \over 2} \times {1 \over 4}:{1 \over 6} = {{1 \times 1} \over {2 \times 4}}:{1 \over 6} \cr&= {1 \over 8} \times {6 \over 1} = {{1 \times 6} \over {8 \times 1}} = {6 \over 8 }= {3 \over 4}; \cr
& c)\,\,{1 \over 2}:{1 \over 4} \times {1 \over 6} = {1 \over 2} \times {4 \over 1} \times {1 \over 6} \cr&= {{1 \times 4 \times 1} \over {2 \times 1 \times 6}} = {4 \over {12}}= {1 \over 3} \cdot \cr} \)
3. Giải bài 3 trang 139 SGK Toán 4
Tính:
\(\eqalign{
& a)\,\,{5 \over 2} \times {1 \over 3} + {1 \over 4}; \cr
& b)\,\,{5 \over 2} + {1 \over 3} \times {1 \over 4}; \cr
& c)\,\,{5 \over 2} - {1 \over 3}:{1 \over 4} \cdot \cr} \)
Phương pháp giải
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
Hướng dẫn giải
\(\eqalign{
& a)\,\,{5 \over 2} \times {1 \over 3} + {1 \over 4} = {{5 \times 1} \over {2 \times 3}} + {1 \over 4} \cr&= {5 \over 6} + {1 \over 4} = {{20} \over {24}} + {6 \over {24}} = {{26} \over {24}} = {{13} \over {12}} \cr
& b)\,\,{5 \over 2} + {1 \over 3} \times {1 \over 4} = {5 \over 2} + {{1 \times 1} \over {3 \times 4}}\cr& = {5 \over 2} + {1 \over {12}} = {{30} \over {12}} + {1 \over {12}} = {{31} \over {12}} \cr} \)
\( \displaystyle c)\,\,{5 \over 2} - {1 \over 3}:{1 \over 4} = {5 \over 2} - {1 \over 3} \times {4 \over 1} \)
\( \displaystyle= {5 \over 2} - {{1 \times 4} \over {3 \times 1}} = {5 \over 2} - {4 \over 3} \)\( \displaystyle= {{15} \over 6} - {8 \over 6} = {7 \over 6} \)
4. Giải bài 4 trang 139 SGK Toán 4
Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào \( \displaystyle {3 \over 7}\) bể, lần thứ hai chảy vào thêm \( \displaystyle {2 \over 5}\) bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?
Phương pháp giải
- Coi bể nước khi đầy nước là \(1\) đơn vị.
- Tính số phần bể đã có nước = số phần nước chảy vào bể lần thứ nhất \(+\) số phần nước chảy vào bể lần thứ hai.
- Số phần bể chưa có nước = \(1-\) số phần bể đã có nước.
Hướng dẫn giải
Coi bể nước khi đầy nước là \(1\) đơn vị.
Số phần bể có nước là:
\( \displaystyle {3 \over 7} + {2 \over 5} = {{29} \over {35}}\) (bể)
Số phần bể còn lại chưa chứa nước là:
\(1 - \displaystyle {{29} \over {35}} = {6 \over {35}}\) (bể)
Đáp số: \( \displaystyle{6 \over {35}}\) bể.
5. Giải bài 5 trang 139 SGK Toán 4
Một kho chứa \(23\; 450kg\) cà phê. Lần đầu lấy ra \(2710kg\) cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê ?
Phương pháp giải
- Tính số cà phê lấy ra lần sau = số cà phê lấy ra lần đầu \(\times\; 2\).
- Tính số cà phê lấy ra hai lần = số cà phê lấy ra lần đầu \(+\) số cà phê lấy ra lần sau.
- Tính số cà phê còn lại = số cà phê ban đầu \(-\) số cà phê lấy ra hai lần.
Hướng dẫn giải
Lần sau đã lấy ra số ki-lô-gam cà phê là:
\(2710 × 2 = 5420\; (kg)\)
Cả hai lần đã lấy ra số ki-lô-gam cà phê là:
\( 2710 + 5420 = 8130 \;(kg) \)
Trong kho còn lại số ki-lô-gam cà phê là:
\(23 450 – 8130 = 15 320\; (kg)\)
Đáp số: \(15 320kg\).
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp)
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 110 SGK Toán 4
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phân số bằng nhau
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Rút gọn phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 114
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Quy đồng mẫu số các phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Quy đồng mẫu số các phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 117
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 118
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 120
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 122
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 123
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 124
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép cộng phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép cộng phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 128
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 128, 129
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép trừ phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép trừ phân số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 131
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 131, 132
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép nhân phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 133
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 134
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Tìm phân số của một số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Phép chia phân số
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 136
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập trang 137
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 137, 138
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 138
- doc Giải bài tập SGK Toán 4 Bài: Luyện tập chung trang 139