Unit 10 lớp 4: Where were you yesterday?-Lesson 2

eLib gửi đến các em học sinh lớp 4 bài học Unit 10 "Where were you yesterday?" Lesson 2 với những dạng bài tập nhằm củng cố kĩ năng và giúp các em luyện tập ngữ pháp thì quá khứ đơn. Các em sẽ linh động hơn trong việc quan sát tranh ảnh và cải thiện vốn từ của mình thông qua bài học này.

Unit 10 lớp 4: Where were you yesterday?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 10 lớp 4

Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

a) Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua vậy Mai?

Mình đã ở nhà.

b) Bạn đã làm gì vào buổi sáng?

Mình đã tưới hoa.

c) Bạn đã làm gì vào buổi chiều?

Mình đã chơi cờ với bố mình.

d) Còn tối hôm qua thì sao?

Mình xem ti vi.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 10 lớp 4

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)

I played badminton with my friend(Mình đã chơi cầu lông với bạn mình.)

b) What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)

I painted a picture(Mình đã vẽ tranh.)

c) What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?)

I watered the flowers(Mình đã tưới hoa.)

3. Task 3 Lesson 2 Unit 10 lớp 4

Let's talk (Hãy nói)

Where were you yesterday? (Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?)

What did you do? (Bạn đã làm gì?)

4. Task 4 Lesson 2 Unit 10 lớp 4

Listen and number (Nghe và điền số)

Guide to answer

a. 3; b. 1; c. 2

5. Task 5 Lesson 2 Unit 10 lớp 4

Look and write (Nhìn và viết)

1. Mai: Where was Tom yesterday afternoon?

Tony: He was .....................

Mai: What did he do?

Tony: He .....................

2. Phong: Where was Mai yesterday evening?

Akiko: She was ....................

Phong: What did she do? Cô ẩy đã làm gì?

Akiko: She .........................

3. Linda: Where were Phong and Nam yesterday?

Quan: They were ...............

Linda: What did they do?

Quan: They .................

Guide to answer

1. Mai: Where was Tom yesterday afternoon? (Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?)

Tony: He was in the garden. (Cậu ấy đã ở trong vườn.)

Mai: What did he do? (Cậu ấy đã làm gì?)

Tony: He watered the flowers. (Cậu ấy đã tưới hoa.)

2. Phong: Where was Mai yesterday evening? (Mai đã ở đâu vào tối hôm qua?)

Akiko: She was in the bedroom. (Cô ấy đã ở trong phòng ngủ.)

Phong: What did she do? (Cô ấy đã làm gì?)

Akiko: She watched TV. (Cô ấy đã xem ti vi.)

3. Linda: Where were Phong and Nam yesterday? (Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?)

Quan: They were on the beach. (Họ đã ở trên bờ biển.)

Linda: What did they do? (Họ đã làm gì?)

Quan: They played football. (Họ đã chơi bóng đá.)

6. Practice Task 1

Reorder the words (Sắp xếp các từ sau)

1. did/ do/ night/ what/ she/ last/?

2. was/ the/ Tuan/ at/ zoo/.

3. this/ painted/ mask/ we/ a/ nice/ afternoon/.

4. evening/ piano/ the/ did/ you/ yesterday/ play/?

5. this/ TV/ Mai/ brother/ and/ her/ watched/ morning/.

7. Practice Task 2

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

1. They are (paint/ paiting/ paints/ painted) a nice picture in the classroom.

2. What did you (do/ doing/ did/ does) yesterday morning?

3. Was she english? – Yes, she (isn’t/ is/ was/ wasn’t)

4. My mother can (plays/ play/ playing/ played) the piano very well.

5. The teacher (is/ was/ are/ am) reading a dictation for the class.

6. Mai and Kien (watch/ are watching/ watches/ watched) a video last night.

7. Mai (gets up/ got up/ getting up/ get up) late this morning.

8. (What/ Who/ Where/ How) natioanlity is Hakim?

9. He is (English/ England/ France/ America).

10. I (am making/ makes/ maked/ made) a paper puppet with my friends.

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng sau

  • water the flowwers: tưới hoa
  • play badminton: chơi cầu lông
  • paint a picture: tô màu
  • play chess: chơi cờ 
Ngày:14/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM