Unit 4 lớp 4: When's your birthday?-Lesson 2
Bài học Unit 4 "When's your birthday?" Lesson 2 lớp 4 mang đến cho các em một không khí chúc mừng sinh nhật vui tươi, hào hứng. Các em sẽ được hỏi - đáp ngày sinh nhật với nhau, được chúc mừng sinh nhật và cùng hát những bài hát hay liên quan đến buổi sinh nhật trong bài học vui nhộn này. Mời các em tham khảo!
Mục lục nội dung
1. Task 1 Lesson 2 Unit 4 lớp 4
Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
a) Oh! What a nice cake! Oh! (Bánh đẹp quá!)
Yes. It's my birthday today. (Vâng. Hôm nay là sinh nhật mình.)
b) Happy birthday, Linda. (Chúc mừng sinh nhật Linda.)
Thank you. (Cảm ơn bạn.)
c) When's your birthday, Mai? (Khi nào đến sinh nhật của bạn vậy Mai?)
It's on the fifth of March. (Ngày 5 tháng 3.)
2. Task 2 Lesson 2 Unit 4 lớp 4
Point and say (Chỉ và nói)
a) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the first of January. (Ngày 1 tháng 1.)
b) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the twelfth of February. (Ngày 12 tháng 2.)
c) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the fourteenth of March. (Ngày 14 tháng 3.)
d) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the twentieth of April. (Ngày 20 tháng 4.)
e) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the thirty-first of May. (Ngày 31 tháng 5.)
f) When's your birthday? (Khi nào đến sinh nhật bạn?)
It's on the twenty-fourth of June. (Ngày 24 tháng 6.)
3. Task 3 Lesson 2 Unit 4 lớp 4
Let's talk (Cùng nói)
What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
4. Task 4 Lesson 2 Unit 4 lớp 4
Listen and number (Nghe và điền số)
Guide to answer
a. 3; b. 1; c. 4; d. 2.
5. Task 5 Lesson 2 Unit 4 lớp 4
Look and write (Nhìn và viết)
Guide to answer
1. A: When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
B: It's on the fourth of February. (Ngày 4 tháng 2.)
2. A: When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
B: It's on the fifth of March. (Ngày 5 tháng 3.)
3. A: When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
B: It's on the twenty-third of June. (Ngày 23 tháng 6.)
6. Task 6 Lesson 2 Unit 4 lớp 4
Let's chant (Chúng ta cùng hát)
Months of the year (Các tháng trong năm)
January, February, March. (Tháng 1, tháng 2, tháng 3.)
Now it's time to start. (Bây giờ là lúc để bắt đầu.)
April, May and June. (Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.)
Sing a happy tune. (Hát một giai điệu vui vẻ.)
July, August, September. (Tháng 7, tháng 8, tháng 9.)
Let's play together. (Nào chúng ta cùng chơi với nhau.)
October, November and December. (Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.)
Remember, remember, remember! (Nhớ, nhớ, nhớ nhé!)
7. Practice Task 1
Complete these sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. When ________ your ___________?
2. __________ is the ___________ today?
3. It’s _________ birthday today.
4. _________ is his birthday?
5. Where ________ he __________?
8. Practice Task 2
Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)
1. When’s _____ birthday?
A. you
B. his
C. I
D. it
2. It’s the thirty-first ____ October.
A. in
B. to
C. of
D. on
3. Her _______ is on the seventeenth of May.
A. day
B. birthday
C. date
D. birth
4. _____ is the date today?
A. What
B. When
C. Where
D. How
5. My birthday is on the _____ of August.
A. four
B. fourteen
C. fourteenth
D. twenty-four
6. His birthday is ____ the thirtieth of October.
A. on
B. in
C. of
D. to
7. It’s on the ______ of December.
A. twenty
B. twentieth
C. twentyth
D. twenth
8. When’s your birthday? - ________________.
A. It’s Wednesday
B. It’s the first of June
C. It’s on the ninth of March
D. Happy birthday.
9. February is ___________ month of the year.
A. the first
B. the second
C. the third
D. the fourth
10. What does he do on Saturday? - He _______________
A. play football
B. plays football
C. play soccer
D. go swimming
9. Conclusion
Qua bài học này các em cần lưu ý cấu trúc hỏi - đáp ngày sinh nhật như sau
When's your birthday?
⇒ It's ..................
Ví dụ
When's your birthday? (Khi nào sinh nhật bạn?)
It's on the seventh of February. (Ngày 17 tháng 2.)