TCVN 12304:2018 tiêu chuẩn về hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải,
TCVN 12304:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống, phụ tùng và van bằng chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Mời các bạn cùng tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12304:2018
ISO 8772:2006
HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP - POLYETYLEN (PE)
Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Polyethylene (PE)
Lời nói đầu
TCVN 12304:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8772:2006
TCVN 12304:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống, phụ tùng và van bằng chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP - POLYETYLEN (PE)
Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Polyethylene (PE)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ống polyetylen (PE), phụ tùng và hệ thống ống thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp, để vận chuyển/xả chất thải và nước thải sinh hoạt và công nghiệp, cũng như nước mặt.
Hệ thống này bao gồm các hệ thống đường ống được chôn ngầm cũng như hệ thống đường ống đặt trong kết cấu tòa nhà.
Trong trường hợp xả thải công nghiệp, phải xem xét khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ, tuy nhiên việc này cần phải được thực hiện riêng.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống PE có hoặc không tích hợp đầu nong.
CHÚ THÍCH Phụ tùng có thể được sản xuất bằng phương pháp đúc phun hoặc gia công từ ống và/hoặc khuôn. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống PE và phụ tùng được kết nối bằng:
- Mối nối lắp gioăng đàn hồi
- Mối nối nung chảy đối đầu
- Mối nối nung chảy bằng điện
- Mối nối cơ khí.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được đề cập trong tiêu chuẩn này.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
- TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
- TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số
- TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
- TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ cứng vòng
- ISO 1133:2005, Plastics - Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics (Chất dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng (MFR) và tốc độ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo)
- ISO 4435, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
- ISO 1183-1, Plastics - Methods for determining the density of non-cellular plastics - Part 1: Immersion method, liquid pyknometer method and titration method (Chất dẻo - Phương pháp xác định tỷ trọng chất dẻo không ngăn rỗng - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp tỷ trọng kế chất lỏng và phương pháp chuẩn độ)
- ISO 9624, Thermoplastics pipes for fluids under pressure - Mating dimensions of flange adapters and loose backing flanges (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho chất lỏng có áp - Kích thước của đầu nối mặt bích và mặt bích tự do)
- ISO/TR 10837. Determination of the thermal stability of polyethylene (PE) for use in gas pipes and fittings (Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng trong ống và phụ tùng dùng để dẫn khi đốt)
- EN 1277:2003, Plastics piping systems - Thermoplastics piping systems for buried non-pressure applications - Test method for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints (Hệ thống ống chất dẻo - Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo đặt ngầm, không chịu áp - Phương pháp thử độ rò rỉ của mối nối lắp gioăng đàn hồi)
- EN 12061, Plastics piping systems - Thermoplastics fittings - Test method for impact resistance (Hệ thống ống bằng chất dẻo - Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo - Phương pháp thử độ bền va đập)
- EN 12256, Plastics piping systems - Thermoplastics fittings - Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings (Hệ thống ống bằng chất dẻo - Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo - Phương pháp thử độ bền cơ học hoặc độ bền uốn của phụ tùng gia công)
3 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
Tiêu chuẩn này, áp dụng các ký hiệu và thuật ngữ viết tắt sau:
CHÚ THÍCH Các ký hiệu được minh họa trong Hình từ 1 đến Hình 22.
3.1 Ký hiệu
- A Chiều dài kết nối
- C Độ sâu vùng làm kín
- de Đường kính ngoài
- dem Đường kính ngoài trung bình
- dn Đường kính ngoài danh nghĩa
- dsm Đường kính trong trung bình của đầu nong
- em Độ dày thành trung bình
- en Độ dày thành danh nghĩa
- e2 Độ dày thành của đầu nong
- e3 Độ dày thành của rãnh
- L1 Chiều dài đầu không nong
- l Chiều dài hiệu dụng của ống
- M Chiều dài nút bịt đầu không nong
- R Bán kính phần uốn cong của phụ tùng
- Zd Chiều dài thiết kế (chiều dài Zd)
- αn Góc danh nghĩa của phụ tùng
3.2 Thuật ngữ viết tắt
- CT Dung sai hẹp
- DN Kích thước danh nghĩa
- DN/OD Kích thước danh nghĩa, đường kính ngoài
- MFR Tốc độ chảy khối lượng
- OIT Thời gian cảm ứng oxy hóa
- PE Polyetylen
- S Dãy ống
- SDR Tỷ số kích thước chuẩn
- SN Độ cứng vòng danh nghĩa
--- Nhấn nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ nội dung của TCVN 12304:2018 ----
Tham khảo thêm
- doc QCVN 65:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu thủy tinh
- doc QCVN 67:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao
- doc TCVN ISO 14052:2018 về quản lý môi trường
- doc TCVN 12297:2018 về điều tra, đánh giá địa chất môi trường
- doc TCVN 12259:2018 về bao bì và môi tường
- doc QCVN 66:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu kim loại màu
- doc QCVN 32:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu nhựa
- doc QCVN 33:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu giấy
- doc QCVN 31:2018/BTNMT về môi trường đối với phế liệu sắt, thép
- doc QCVN 01-1:2018/BYT về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
- doc TCVN 12029:2018 tiêu chuẩn về phát thải nguồn tĩnh
- doc TCVN 12305:2018 tiêu chuẩn về hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước
- doc TCVN 7878-1:2018 tiêu chuẩn về âm học - mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường
- doc QCVN100:2018/BGTVT quy chuẩn về hệ thống xử lý nước thải trên tàu