Unit 14 lớp 4: What does he look like?-Lesson 2

Bài học Unit 14 "What does he look like?" Lesson 2 lớp 4 hướng dẫn các em cách hình thành công thức và bước đầu làm quen với hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn vần. Các em sẽ so sánh các đặc điểm về ngoại hình và luyện tập các dạng bài tập trong bài học.

Unit 14 lớp 4: What does he look like?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 14 lớp 4

Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

Tạm dịch

a) Đây là ba mình.

Ông ấy cao.

b) Và đây là anh trai mình.

Ồ, anh ấy cũng cao.

c) Ai cao hơn?

Anh trai mình. Anh trai mình cao hơn ba mình.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 14 lớp 4

Point and say (Chỉ và nói)

Who's ...........................?

....................... is .........................

Guide to answer

a) Who's taller? (Ai cao hơn?)

The girl is taller. (Cô gái cao hơn.)

Who's shorter? (Ai thấp hơn?)

The boy is shorter. (Cậu bé thấp hơn.)

b) Who's bigger? (Ai mập hơn?)

The boy is bigger. (Cậu bé mập hơn.)

Who's smaller? (Ai nhỏ hơn?)

The girl is smaller. (Cô bé nhỏ hơn.)

c) Who's older? (Ai già hơn?)

The man is older. (Người đàn ông già hơn.)

Who's younger? (Ai trẻ hơn?)

The boy is younger. (Cậu bé trẻ hơn.)

3. Task 3 Lesson 2 Unit 14 lớp 4

Let's talk (Cùng nói)

What does he/she look like? (Cậu ấy/cô ấy trông thế nào?)

Who's taller/shorter/older..? (Ai cao hơn/ thấp hơn/già hơn...?)

4. Task 4 Lesson 2 Unit 14 lớp 4

Listen and circle (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

1. Nam is .................... than his sister.

a. taller

b. slimmer

2. His sister is .......... than his mother.

a. slimmer

b. smaller

3. His mother is ............... than his father.

a. shorter

b. younger

4. His father is ........... than his mother.

a. older

b. taller

Guide to answer

1. a; 2. a; 3. b; 4. b

5. Task 5 Lesson 2 Unit 14 lớp 4

Look and write (Nhìn và viết)

Guide to answer

1.

A: Who's slimmer, the father or the brother? (Ai mảnh khảnh hơn, bố hay anh trai?)

B: The brother is slimmer than the father. (Anh trai mảnh khảnh hơn bố.)

2.

A: Who's shorter, the father or the mother? (Ai thấp hơn, ba hay mẹ?)

B: The mother is shorter than the father. (Mẹ thấp hơn ba.)

3.

A: Who's older, the brother or the sister? (Ai già hơn, em trai hay chị gái?)

B: The sister is older than the brother. (Chị gái già hơn em trai.)

4.

A: Who's stronger, the father or the brother? (Ai khỏe hơn, ba hay anh trai?)

B: The brother is stronger than the father. (Anh trai khỏe hơn ba.)

6. Task 6 Lesson 2 Unit 14 lớp 4

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

What do they look like?

(Họ trông như thế nào?)

What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)

She's tall. (Bà ấy cao.)

She's taller than me. (Bà ấy cao hơn tôi.)

What does your father look like? (Bố bạn trông như thế nào?)

He's slim. (Ông ấy mảnh khảnh.)

He's slimmer than me. (Ông ấy mảnh khảnh hơn tôi.)

7. Practice Task 1

Put the words in correct order (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng)

1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?

2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.

3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?

4. are/ their/ house/ decorating/ they/.

5. is/ father/ strong/ my/ and/ big/.

6. she/ does/ what/ do/?

7. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.

8. parents/ young/ my/ are/ strong/ and/

9. doing/ are/ what/ you/Lan/ and/?

10. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.

8. Practice Task 2

Translate into English (Dịch sang Tiếng Anh)

1. Quyển sách này dày hơn quyển sách kia.

2. Chúng tôi tặng hoa cho thầy cô giáo trong ngày nhà giáo.

3. Họ đang tổ chức tiệc, ca hát và khiêu vũ.

4. Bố mẹ của tôi đang lau dọn và trang trí nhà cửa.

5. Anh ấy mặc quần áo mới, nhận tiền lì xì từ bố mẹ của anh ấy vào dịp Tết.

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần lưu ý các nội dung sau

- Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?

Who is + adj-er (tính từ so sánh hơn)?

S + is + adj-er (tính từ so sánh)

Ví dụ

Who is stronger? (Anh mạnh hơn?)

Kevin is stronger. (Kevin mạnh hơn.)

- Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh

S+ V + short adj-er + than + N/ Pronoun.

Ví dụ

She is taller than me. (Cô ấy cao hơn tôi.)

Một số tính từ mà các em thường gặp như sau:

- Slim (thon thả) ⇒ slimmer (thon thả hơn)

- Thin (ốm) ⇒ thinner (ốm hơn)

- Big (lớn) ⇒ bigger (lớn hơn)

- Small (nhỏ) ⇒ smaller (nhỏ hơn)

- Tall (cao) ⇒ taller (cao hơn)

- Short (lùn) ⇒ shorter (lùn hơn)

- Long (dài) ⇒ longer (dài hơn)

- High (cao) ⇒ higher (cao hơn)

Ngày:15/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM