10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 có đáp án

Qua nội dung tài liệu Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 có đáp án giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới được eLib biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 có đáp án

1. Đề cương ôn thi giữa HK1 Công nghệ 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ 8

NĂM HỌC 2021 - 2022

A. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:

A. Một phương tiện thông tin

B. Hai phương tiện thông tin

C. Nhiều phương tiện thông tin

D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.

Câu 2: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:

A. Kích thước

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Tìm đáp án sai: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để?

A. Chế tạo

B. Thiết kế

C. Lắp ráp

D. Thi công

Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong:

A. Sản xuất

B. Đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Theo em, tại sao mỗi chiếc máy hoặc thiết bị, nhà sản xuất có kèm theo bản hướng dẫn sử dụng?

A. Tăng hiệu quả sử dụng sản phẩm

B. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn

C. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn và hiệu quả

D. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn hoặc hiệu quả

Câu 6: Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào?

A. Cơ khí

B. Điện lực

C. Kiến trúc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng:

A. Tay

B. Dụng cụ vẽ

C. Máy tính điện tử

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Chọn phát biểu sai:

A. Học vẽ kĩ thuật sẽ ảnh hưởng không tốt tới các môn khoa học – xã hội khác

B. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất

C. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào đời sống

D. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất và đời sống

Câu 9: Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?

A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau

B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm

C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Chọn đáp án đúng: lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:

A. Quân sự

B. Giao thông

C. Xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 11: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

A. hình chiếu

B. Vật chiếu

C. Mặt phẳng chiếu

D. Vật thể

Câu 12: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:

A. Đường thẳng chiếu

B. Tia chiếu

C. Đường chiếu

D. Đoạn chiếu

Câu 13: Có những loại phép chiếu nào?

A. Phép chiếu xuyên tâm

B. Phép chiếu song song

C. Phép chiếu vuông góc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:

A. Song song

B. Vuông góc

C. Xuyên tâm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu:

A. Vuông góc

B. Vuông góc và song song

C. Song song và xuyên tâm

D. Vuông góc và xuyên tâm

Câu 16: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:

A. Một hướng

B. Hai hướng

C. Ba hướng

D. Bốn hướng

Câu 17: Có mấy mặt phẳng hình chiếu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 18: Có các hình chiếu vuông góc nào?

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Phải sang

Câu 20: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:

A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng

B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng

D. Đáp án A và B đúng

Câu 21: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 22: Hình hộp chữ nhật có kích thước:

A. Dài, rộng

B. Dài, cao

C. Rộng, cao

D. Dài, rộng, cao

Câu 23: Hình hộp chữ nhật có:

A. Hình chiếu đứng là hình chữ nhật

B. Hình chiếu bằng là hình chữ nhật

C. Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 24: Lăng trụ đều tạo bởi:

A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật

B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật

C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau

D. Đáp án khác

Câu 25: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:

A. Tam giác

B. Tam giác đều

C. Đa giác đều

D. Đáp án khác

Câu 26: Hình chóp đều có các mặt bên là:

A. Các tam giác bằng nhau

B. Các tam giác cân bằng nhau

C. Các tam giác đều bằng nhau

D. Các tam giác vuông bằng nhau

Câu 27: Thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn:

A. Hình hộp

B. Hình lăng trụ

C. Hình chóp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Đối với hình hộp, lăng trụ, hình chóp thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn với:

A. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao

B. Một hình chiếu thể hiện hình dạng và kích thước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 29: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:

A. Hình chiếu đứng là tam giác cân

B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân

C. Hình chiếu bằng là hình vuông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:

A. Hình chiếu đứng là tam giác

B. Hình chiếu bằng là tam giác

C. Hình chiếu cạnh là tam giác

D. Đáp án khác

Câu 31: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?

A. Bát

B. Đĩa

C. Chai

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”

A. Hình tam giác vuông

B. Hình tam giác

C. Hình chữ nhật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình:

A. Hình nón

B. Hình trụ

C. Hình cầu

D. Đáp án khác

Câu 34: Điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ”

A. Hình tam giác

B. Hình chữ nhật

C. Nửa hình tròn

D. Đáp án khác

Câu 35: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:

A. Hình chữ nhật

B. Tam giác cân

C. Tam giác vuông

D. Đáp án khác

Câu 36: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là:

A. Tam giác

B. Tam giác cân

C. Tam giác vuông

D. Đáp án khác

Câu 37: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là:

A. Hình chữ nhật

B. Tam giác

C. Hình tròn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39: Đối với khối tròn xoay, người ta thường dungfhai hình chiếu để biểu diễn:

A. Hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao

B. Hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy

C. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy

D. Đáp án khác

Câu 40: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:

A. Tam giác

B. Tam giác cân

C. Hình tròn

D. Đáp án khác

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

B

C

C

D

D

A

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

D

B

C

C

B

D

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

D

D

C

C

B

D

C

D

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

B

B

A

B

C

B

C

C

 

B. Câu hỏi tự luận

Bài 1

a) Hình trụ và hình nón được xác định bằng các kích thước nào?

b) Hình cầu được xác định băng kích thước nào?

Lời giải:

a) Hình trụ và hình nón được xác định bằng đường kính đấy và chiều cao của hình trụ (nón).

b) Hình cầu được xác định bằng đường kính của hình cầu.

Bài 2 Hình chiếu trên các mặt phẳng vuông góc vứi trục quay của khối tròn là hình gì?

Lời giải:

Hình chiếu trên các mặt phẳng vuông góc với trục quay của khối tròn là hình tròn.

Bài 3 Các hình vẽ dùng trên bản vẽ kỹ thật là những hình gì? Có tên gọi như thế nào?

Lời giải:

Các hình vẽ dùng trên bản vẽ kỹ thuật là các hình chiếu(hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) và các hình cắt.

Bài 4 Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng được dùng trong kỹ thuật nào?

Lời giải:

Bản vẽ cơ khí được dùng trong lĩnh vực cơ khí.

Bản vẽ xây dựng được dùng trong lĩnh vực xây dựng.

---Để xem tiếp nội dung phần tự luận của Đề cương, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2. Đề thi giữa học kì 1

2.1. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 1

TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 8

Câu 1: Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng cách:

A. Dùng sức người

B. Dùng đòn bẩy

C. Dùng máy nâng chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Cơ khí có vai trò quan trọng trong:

A. Sản xuất

B. Đời sống

C. Sản xuất và đời sống

D. Đáp án khác

Câu 3: Đâu không phải tính chất kim loại màu?

A. Khả năng chống ăn mòn thấp

B. Đa số có tính dẫn nhiệt

C. Dẫn điện tốt

D. Có tính chống mài mòn

Câu 4: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:

A. Dễ gia công

B. Không bị oxy hóa

C. Ít mài mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

A. Mỏ lết

B. Búa

C. Kìm

D. Ke vuông

Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?

A. Cưa

B. Đục

C. Tua vít

D. Dũa

Câu 8: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?

A. Xác định hình dáng

B. Xác định kích thước

C. Tạo ra sản phẩm cơ khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

A. Đứng thẳng

B. Đứng thật thoải mái

C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước

D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 10: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11: Dũa dùng để:

A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ

B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ

C. Khi khó làm trên các máy công cụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Có mấy loại dũa?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13: Mối ghép cố định chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?

A. Trục vít

B. Ổ trục

C. Chốt

D. Bản lề

Câu 15: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?

A. Bu lông

B. Kim máy khâu

C. Khung xe đạp

D. Trục khuỷu

Câu 16: Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc, có mấy kiểu hàn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17: Ưu điểm của mối ghép bằng hàn là:

A. Hình thành trong thời gian ngắn

B. Tiết kiệm vật liệu

C. Giảm giá thành

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Nhược điểm của mối ghép bằng hàn?

A. Dễ bị nứt

B. Giòn

C. Chịu lực kém

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Đặc điểm mối ghép bằng ren là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.

B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp

C. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Cấu tạo mối ghép bằng then gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Mối ghép động có:

A. Khớp tịnh tiến

B. Khớp quay

C. Khớp cầu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22:Khớp tịnh tiến có:

A. Mối ghép pittông – xilanh

B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 23: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25: Bộ truyền động xích ứng dụng trong:

A. Xe đạp

B. Xe máy

C. Máy nâng chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26:Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27: Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:

A. Máy khâu đạp chân

B. Máy cưa gỗ

C. Ô tô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc

C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay

Câu 29: Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí có loại:

A. Vật liệu kim loại

B. Vật liệu phi kim

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30: Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31: Vật liệu có tỉ lệ cacbon càng cao thì:

A. Vật liệu càng cứng

B. Vật liệu càng giòn

C. Vật liệu càng dẻo

D. Cả A và B đều đúng

Câu 32: Thép được chia làm hai loại là thép cacbon và thép hợp kim là theo:

A. Cấu tạo

B. Tính chất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33: Hãy cho biết đâu là kim loại màu?

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Đồng, nhôm và hợp kim của chúng được dùng trong:

A. Sản xuất đồ dùng gia đình

B. Chế tạo chi tiết máy

C. Làm vật liệu dẫn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35:Có loại chất dẻo nào sau đây?

A. Chất dẻo nhiệt rắn

B. Chất dẻo nhiệt

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36: Chất dẻo nhiệt rắn được dùng làm:

A. Bánh răng

B. Ổ đỡ

C. Vỏ bút máy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37:Ứng dụng của cao su trong:

A. Săm xe

B. Lốp xe

C. Sản phẩm cách điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38:Vật liệu cơ khí có tính chất:

A. Tính chất vật lí

B. Tính chất hóa học

C. Tính chất cơ học

D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ

Câu 39: Nhôm khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mòn

B. Dễ bị ăn mòn

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 40: Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất vật lí

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-A

4-D

5-C

6-B

7-C

8-D

9-C

10-C

11-D

12-C

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-D

19-D

20-B

21-D

22-C

23-B

24-C

25-D

26-C

27-D

28-B

29-C

30-B

31-D

32-C

33-D

34-D

35-C

36-D

37-D

38-D

39-B

40-A

 

2.2. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 8

Câu 1: Cơ khí giúp tạo ra:

A. Các máy

B. Các phương tiện lao động

C. Tạo ra năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người:

A. Nhẹ nhàng

B. Thú vị

C. Nhẹ nhàng và thú vị

D. Đáp án khác

Câu 3: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:

A. Nguồn gốc vật liệu

B. Cấu tạo vật liệu

C. Tính chất vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

A. Êke

B. Ke vuông

C. Thước đo góc vạn năng

D. Thước cặp

Câu 6: Vật liệu chế tạo thước lá:

A. Là thép hợp kim dụng cụ

B. Ít co dãn

C. Không gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?

A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm

B. Chiều rộng: 10 – 25 mm

C. Chiều dài: 150 – 1000 cm

D. Các vạch cách nhau 1mm

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

A. Kẹp vật cưa đủ chặt

B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ

C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn

D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

---Để xem tiếp nội dung từ phần tự luận và đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.3. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 3

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 8

Câu 1: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:

A. Không gian

B. Thời gian

C. Không gian và thời gian

D. Không gian hoặc thời gian

Câu 2: Đâu là sản phẩm cơ khí?

A. Cái kim khâu

B. Chiếc đinh vít

C. Chiếc ô tô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:

A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân

B. Đời sống con người

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 4: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?

A. Tỉ lệ cacbon

B. Các nguyên tố tham gia

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Thép có tỉ lệ cacbon:

A. < 2,14%

B. ≤ 2,14%

C. > 2,14

D. ≥ 2,14%

Câu 6: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt

B. Không dùng đục bị mẻ

C. Kẹp vật đủ chặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công:

A. Nhỏ

B. Vừa

C. Lớn

D. Đáp án khác

Câu 11: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt

B. Dũa không cần cán

C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt

D. Đáp án khác

Câu 12: Cấu tạo mũi khoan gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13: Các bước cơ bản khi khoan là:

A. Lắp mũi khoan

B. Kẹp vật khoan

C. Điều chỉnh mũi khoan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa

C. Đáp ấn khác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 15: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy

B. Bu lông

C. Đai ốc

D. Bánh răng

Câu 16: Mối ghép cố định gồm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Mối ghép tháo được có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Mối ghép bằng then thường dùng:

A. Ghép trục với bánh răng

B. Ghép trục với bánh đai

C. Ghép trục với đĩa xích

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

A. Mối ghép bằng then dùng để truyền chuyển động quay

B. Mối ghép bằng chốt dùng để lăn chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22: Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 23: Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:

A. Lắp bạc lót

B. Dùng vòng bi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?

A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau

B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu

C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Nhiệm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là:

A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy

B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án A hoặc B

Câu 26: Các bộ phận trong máy có:

A. Duy nhất một dạng chuyển động

B. Có 2 dạng chuyển động

C. Có nhiều dạng chuyển động khác nhau

D. Đáp án khác

Câu 27: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:

A. Thẳng lên xuống

B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều

C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều

D. Tròn

Câu 28: Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:

A. Kĩ thuật

B. Đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29: Vật liệu kim loại có:

A. Kim loại đen

B. Kim loại màu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30: Gang được chia làm gang xám, gang trắng, gang dẻo là căn cứ vào:

A. Cấu tạo

B. Tính chất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

---Để xem tiếp nội dung từ câu 31-40 và đáp án của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.4. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 4

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm (vd: câu 1A, 2B).

Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?

A. Hai loại                    B. Ba loại

C. Bốn loại                   D. Năm loại

Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?

A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.

B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.

C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.

D. Không có vai trò gì đặc biệt.

Câu 3. Hình chiếu của vật thể là

A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.

B. phần thấy của vật đối với người quan sát.

C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu

D. phần phía sau vật thể.

Câu 4. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A. Hình tam giác.                       B. Hình đa giác phẳng.

C. Hình chữ nhật.                       D. Hình bình hành.

Câu 5. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?

A. Trước tới.                   B. Trên xuống.

C. Trái sang.                    D. Phải sang.

Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?

A. Hình bình hành.                         B. Hình thang cân.

C. Hình tam giác cân.                     D. Hình chữ nhật.

Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là

A. chế tạo và lắp ráp.                      B. thiết kế, thi công và sử dụng.

C. thiết kế và sữa chữa.                   D. chế tạo và kiểm tra.

Câu 8. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A. Hình chữ nhật.                             B. Hình tròn.

C. Hình tam giác.                              D. Hình vuông.

---- Còn tiếp ----

2.5. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 5

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 8

Câu 1:Bản vẽ nhà là:

A. Bản vẽ xây dựng

B. Bản vẽ cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 2:Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3:Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu cạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4:Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:

A. Các bộ phận ngôi nhà

B. Kích thước ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5:Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6:Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:

A. Diễn đạt tư tưởng

B. Diễn đạt tình cảm

C. Truyền đạt thông tin cho nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:

A. Kích thước sản phẩm

B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Quân sự

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

---- Còn tiếp ----

2.6. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 8 số 6

TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 8

Câu 1: Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có:

A. Hình dáng xác định

B. Kích thước xác định

C. Tính chất phù hợp với yêu cầu kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy vận chuyển

B. Máy thực phẩm

C. Máy khai thác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy gia công

B. Máy điện

C. Máy nông nghiệp

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Tính chất của kim loại màu là:

A. Dễ kéo dài

B. Dễ dát mỏng

C. Chống mài mòn cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Công dụng của thước cặp là:

A. Đo đường kính trong

B. Đo đường kính ngoài

C. Đo chiều sâu lỗ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Có mấy loại thước đo góc thường dùng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

---- Còn tiếp ----

7. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 số 7

Trường: THCS Xuân Ngọc

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

8. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 số 8

Trường: THCS Nguyễn Nghiêm

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

9. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 số 9

Trường: THCS Lý Tự Trọng

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

10. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 số 10

Trường: THCS Tân Thạnh

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:27/10/2021 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM