10 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án

Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Hóa 8 năm 2021-2022 có đáp án là tài liệu luyện thi giữa học kì 1 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 8. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Hóa học hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

10 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án

1. Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Hóa học 8

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM

Chương I: Chất - Nguyên tử - phân tử

1.1. Khái niệm: 

- Nguyên tố hóa học.

- Kí hiệu hóa học.

-  Đơn chất, hợp chất – Phân tử.

- Nguyên tử khối, phân tử khối.

1.2. Các bước xác định tên NTHH, KHHH tạo nên chất khi biết PTK.

- Tính phân tử khối của hợp chất.

- Tính hóa trị của nguyên tố khi biết CTHH.

- Xác định công thức hóa học đúng hoặc sai.

- Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị

1.3. Cách tiến hành thí nghiệm và hiện tượng trong bài thực hành số 1.

B. LUYỆN TẬP

a. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron

B. proton, electron

C. proton, nơtron, electron

D. nơtron, electron

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl

B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH

C. NaCl, H2O, H2, NaOH

D. HCl, NaCl, O, CaCO3

Câu 3: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:

A. SO2, Cl2, H2S

B. N2, CO2, H2

C. CH4, H2S, O2

D. Cl2, SO2, N2

Câu 4: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm:

A. 56 nguyên tử

B. 3.1023nguyên tử

C. 12 nguyên tử

D. 6.1023nguyên tử

Câu 5: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là

A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeO

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:

A. CaCO3, NaOH, Fe, H2

B. FeCO3, NaCl, H2SO, H2O

C. NaCl, H2O, H, N2

D. H, Na , O, N, Fe

Câu 7: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:

A. CO2, O2, H2S, N2

B. N2, CH4, H2, C2H2

C. CH4, H2S, CO2, C2H4

D. Cl2, SO2, N2, CH4

Câu 8: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94 đvC ; 98 đvC

B. 98 đvC ; 98 đvC

C. 96 đvC ; 98 đvC

D. 98 đvC ; 100 đvC

Câu 9: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:

A. Al3(SO4)2

B. AlSO4

C. Al2SO4

D. Al2(SO4)3

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu

Các chỉ số x, y lần lượt là:

A. 3, 2

B. 2, 3

C. 1, 2

D. 1,1

Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:

A. 1,2,1,2

B. 3,2,1,2

C. 1,1,1,1

D. 2,3,1,3

Câu 211: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:

A. FeO

B. Fe3O2

C. Fe2O3

D.Fe3O4

b. TỰ LUẬN

Câu 1: Xác định hóa trị của nguyên tử Nitơ trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3

Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:

P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Câu 3: Hãy điền thông tin còn thiếu vào bảng sau:

Công thức hóa học

Đơn chất hay hợp chất

Số nguyên tử của mỗi nguyên tố

Phân tử khối

C6H12O6

     

O3

     

FeCl2

     

Ca(OH)2

     

CuSO4

     

N2

     
 

Câu 4: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào bảng sau

 

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

           

PO4 (III)

           
 

Câu 5: Hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X kết hợp với 2 nguyên tử O. Biết phân tử hợp chất A nặng hơn phân tử khí oxi là 1,375 lần. Xác định CTHH của hợp chất A.

Câu 6: Câu hỏi liên hệ thực tế về tách chất ra khỏi hỗn hợp.

2. Đề thi giữa học kì 1

2.1. Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 – Số 1

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1 : Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 2 : Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe2O2

Câu 3 : Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai

A. BaSO4

B. BaO

C. BaCl

D. Ba(OH)2

Câu 4 : Hạt nhân được cấu tạo bởi:

A. Notron và electron

B. Proton và electron

C. Proton và nơtron

D. Electron

Câu 5 : Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng

A. 6 hạt nhân

B. 12 hạt proton

C. 12 hạt electron

D. 6 hạt proton

Câu 6 : So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy:

A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần

B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần

C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần

D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần

Câu 7 : Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học

A. Có chất kết tủa (không tan)

B. Có chất khí bay lên

C. Có sự biến đổi màu sắc

D. Tất cả dấu hiệu trên

Câu 8 : Tính phân tử khối của CH3COOH

A. 60

B. 61

C. 59

D. 70

Câu 9 : Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10 : Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe

D. FeCl3

Câu 11 : Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?

A. Electron

B. Proton

C. Notron

D. Electron và Notron

Câu 12 : Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A. Fe(NO3)2, NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2, H2O

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm) : Viết công thức hóa học và tính thành phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Axit sunfuric, biết phân tử có 2H, 1S, 4O

b) Kali penmanganat, biết phân tử có 1K, 1Mn, 4O

Câu 2 (2 điểm) :

a) Xác định hóa trị của N trọng N2O5

b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4 (III)

Câu 3 (2 điểm) : Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỷ lệ khối lượng X, Y là mx:my = 2: 3. Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần 1:Trắc nghiệm

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

6. B

7. D

8. A

9. B

10. A

11. A

12. B

 

Câu 1 : Các đơn chất là: Fe, Cl2, N2

Câu 2 : Fe (III) và O(II)

Gọi công thức hóa học giữa Fe và O là FexOy

III. x = II. y → x/y =2/3 → Fe2O3

Câu 3 : C sai vì Cl hóa trị I ⇒ Công thức đúng: BaCl2

Câu 6 : MCa = 40 đvc, MFe = 56

⇒ Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca số lần là : 56: 40= 1,4 (lần)

Câu 8 : Phân tử khối của CH3COOH = 12.2 + 16.2 + 4.1 =60

Câu 9 : Phân tử khối Alx(SO4)3 là 342

⇒ 27.x + (32 +16.4).3 = 342 ⇒ x =2 => Al2(SO4)3

Câu 10 : Trong FeO vì O hóa trị II ⇒ Fe hóa trị II

Phần 2. Tự luận

Câu 1 :

a) H2SO4, phân tử khối H2SO4 = 2 + 32+ 16.4 = 98 đvC

b) KMnO4 , phân tử khối KMnO4 = 39 + 55 + 16.4 = 158 đvC

Câu 2 :

a) Nitơ trọng N2O5

Gọi hóa trị của Nito trong hợp chất là x:

Ta có hóa trị của O (II)

Theo quy tắc hóa trị.

2. x = 5.II ⇒ x = 5 (V) . Vậy N có hóa trị bằng V trong hợp chất N2O5

b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4 (III)

Công thức hóa học dạng: Bax(PO4)y

Theo quy tắc hóa trị: x.II = y.III ⇒ x : y = III : II = 3/2 

⇒ Chọn x = 3, y = 2

Vậy công thức hóa học là Ba3(PO4)2

Câu 3 :

Phân tử A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y ⇒ Công thức hóa học của A có dạng XY3

Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC ⇒ X + 3Y = 80 (1)

Tỉ lệ khối lượng của X và Y là 2 : 3 ⇒ X : 3Y = 2 : 3 (2)

X = 32 (đvC) ⇒ X là S

Y = 16 (đvC) ⇒ Y là O

Công thức hóa học của A là SO3

2.2. Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 – Số 2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm

Câu 1 : Chất tinh khiết là:

A. Có tính chất thay đổi

B. Có lẫn thêm vài chất khác

C. Gồm những phân tử đồng dạng

D. Không lẫn tạp chất

Câu 2 : Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:

A. Nước với cát.

B. Muối ăn với đường.

C. Rượu với nước.

D. Muối ăn với nước.

Câu 3 : Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:

A. 3

B. 11

C. 13

D. 23

Câu 4 : Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng

A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé

B. Do số p = số e

C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron

D. Do nơtron không mang điện

Câu 5 : Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.

A. mBa = 2,2742.10-22 g

B. mBa = 2,234.10-24 g

C. mBa = 1,345.10-23 kg

D. mBa = 2,7298.10-21 g

Câu 6 : Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:

A. X2Y3.

B. XY2.

C. 3Y2.

D. X2Y.

Câu 7 : Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8 : Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương

A. electron

B. notron

C. proton

D. proton và notron

Câu 9 : Khí nitơ tác dụng với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3. Phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. N + 3H → NH3

B. N2 + 6H → 2NH3

C. N2 + 3H2 → 2NH3

D. N2 + H2 → NH3

Câu 10 : Cho sắt vào trong bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 11 : Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng với oxit đó là:

A. CrSO4

B. CrCl3

C. Cr2O3

D. Cr(OH)2

Câu 12 : Dãy chất nào dưới đây là phi kim

A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito

B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi

C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh

D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi

Phần 2. (6 điểm) Tự luận

Câu 1 : Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau

b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.

Câu 2 : Một hợp chất khí X có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ hai nguyên tố C và H. Biết trong X nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng. Tìm công thức hóa học của hợp chất khí Y

Câu 3 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4)

---Để xem tiếp nội dung phần đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.3. Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 – Số 3

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 : Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất:

A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc.

B. Lọc - làm bay hơi.

C. Chưng cất.

D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.

Câu 2 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1)…………………. về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2)…………………… mang (3)…………..”

A. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm

B. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện

C. (1) không trung hòa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương

D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm

Câu 3 : Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng

A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé

B. Do số p = số e

C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron

D. Do nơtron không mang điện

Câu 4 : Chọn đáp án sai

A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học

B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân

C. 1đvC = 1/12mC 

D. Silic là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Câu 5 : Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.

Số đơn chất là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 6 : 3H2O nghĩa là như thế nào

A. 3 phân tử nước

B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất

C. 3 nguyên tố oxi

D. Tất cả đều sai

Câu 7 : Chọn công thức đúng trong của Ba và PO4:

A. Ba2(PO4)4.

B. Ba3(PO4)2.

C. Ba3PO4.

D. BaPO4.

Câu 8 : Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:

A. VI và V.

B I và V.

C. VI và II.

D. IV và III.

Câu 9 : Hợp chất Alx(SO4)3 biết Al hóa trị III. Tìm giá trị của x.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10 : Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?

A. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy

B. Đốt cháy mẩu Magie cháy thành ngọn lửa sáng

C. Trứng bị thối

D. Mực hòa tan vào nước

Câu 11 : Chọn đáp án đúng nhất

A. Trong mỗi nguyên tử, số p = số e

B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron

C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân

D. Nguyên tử bao gồm 2 loại hạt là proton và electron

Câu 12 : Phân tử khối của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 lần lượt là:

A. 80 đvC, 95 đvC, 148 đvC

B. 46 đvC, 95 đvC, 86 đvC

C. 80 đvC, 111 đvC, 148 đvC

D. 72 đvC, 111 đvC, 86 đvC

Câu 13 : Cho kim loại M tạo ra hợp chất MCO3. Biết phân tử khối là 84. Xác định kim loại M

A. Magie

B. Đồng

C. Sắt

D. Bạc

Câu 14 : Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?

A. CO2 và CH4

B. C2H4 và N2

C. CO2 và C26

D. CO và 4

Câu 15 : Nguyên tử R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1electron. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:

A. 3

B. 11

C. 13

D. 23

---Để xem tiếp nội dung từ câu 16 đến câu 25 của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.4. Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 – Số 4

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIẾP

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng

Câu 1 : Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợp

A. Không khí, nước mưa, khí oxi

B. Khí hidro, thủy tinh, nước cất

C. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọt

D. Nước đường, sữa, nước muối

Câu 2 : Hạt nhân được cấu tạo bởi:

A. Notron và electron

B. Proton và electron

C. Proton và nơtron

D. Electron

Câu 3 : Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn

A. Mg nặng hơn O

B. Mg nhẹ hơn O

C. O bằng Mg

D. Tất cả đáp án trên

Câu 4 : Nguyên tố nào phổ biến nhất trên Trái Đất

A. Cacbon (than)

B. Oxi

C. Sắt

D. Silic

Câu 5 : Cho nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúng

A. R là nguyên tố Mg

B. Nguyên tử khối của R là 12

C. Số electron là 24

D. Có 12 nguyên tử

Câu 6 : Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây

A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O

B. Nước là hợp chất

C. Muối ăn không có thành phần clo

D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ

Câu 7 : Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại

A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt

B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng

C. Đồng, sắt, bạc, kẽm

D. Cacbon, sắt, bạc, nhôm

Câu 8 : Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Hg

Câu 9 : Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là

A. X2(CO3)3

B. XCO3

C. X2CO3

D. X(CO3)3

Câu 10 : Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

-----Còn tiếp-----

2.5. Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 – Số 5

TRƯỜNG THCS LONG SƠN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất?                                                    

A. H2, O2,Na.              

B. CaO, CO2,ZnO.            

C.  H2NO3,H2CO3,H2SO4.           

D. Na2SO4.,K2SO4, CaCO3.

Câu 2:Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?

A.  C, H2, Cl2, CO2.         

B. H2, O2, Al , Zn;           

C. CO2,CaO,,H2O;                   

D.  Br2, HNO3,NH3.

Câu 3: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:

A.  Al2O3                        

B.  Al3O2                              

C.  AlO3                                 

D.  Al2O

Câu 4: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:

A. Muối ăn hòa vào nước.  

B.Đường cháy thành than và nước  

C.Cồn bay hoi 

D. Nước dạng rắn sang lỏng

Câu 5: Công thức náo tính thể tích khí ở (đktc);

A.  m = n x M .                                    

B. d = MA/MB                             

C.  V = n x 22,4l            

Câu 6: Phân tử khối của hợp chất  CaCO3 là:

A. 70 g/mol                            

B. 80 g/mol                              

C. 90 g/mol                                  

D.100 g/mol

II/ phần tự luận: 

Câu 1: - Hoàn thành phương trình hóa hoc và cho biết tỉ lệ của các chất trong phản ứng sau:   

a. Na  +  O2  →   Na2O.   

b.  CaCO3  → CaO +  CO2.  

c. Mg + Fe(SO)3  → MgSO+ Fe             

Câu 2: 

- Đốt cháy hoàn toàn 6 gam Magie (Mg) trong oxi thu được Magie oxit (MgO).

Tính khối lượng cuar Magie oxit  (MgO) thu được?

Câu 3: Một hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 100g/mol.biết về thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 40%Ca; 12%C và còn lai là O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất của A.

-----Còn tiếp-----

2.6. Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 – Số 6

TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM 

Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm

Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron                                           

B. proton, electron              

C. proton, nơtron, electron                            

D. nơtron, electron

Câu 2   Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

A. CaCO3, NaOH, Fe                                    

B. FeCO3, NaCl, H2SO4

C. NaCl, H2O, H2                                          

D. HCl, NaCl, O2

Câu 3. Hóa  trị  của  lưu huỳnh  trong công thức  SO2 là :

 A. II                          

B. VI                          

C. III                          

D. IV

Câu 4. Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là

A. 4H + O2  → 2H2O                             

B. 4H + 2O  →  2H2O

C. 2H2 + O2 → 2H2O                             

D. 2H + O →   H2O

Câu 5.  Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là

A. 3,3 g          

B. 4,4 g                      

C. 2,2 g                      

D. 6,6 g

Câu 6.  Chất khí nặng hơn không khí là :

A. CO2                

B. H2                               

C. CH4,          

D. ,N2

-----Còn tiếp-----

2.7. Đề thi giữa HK1 môn Hóa 8 số 7

Trường: THCS Ngô Quyền

Số câu: 5 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.8. Đề thi giữa HK1 môn Hóa 8 số 8

Trường: THCS Lê Quý Đôn

Số câu: 6 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.9. Đề thi giữa HK1 môn Hóa 8 số 9

Trường: THCS Phan Huy Chú

Số câu: 10 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.10. Đề thi giữa HK1 môn Hóa 8 số 10

Trường: THCS Long Sơn

Số câu: 35 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:27/10/2021 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM