10 đề thi Học kì 1 môn Công Nghệ lớp 8 năm 2020 có đáp án
Cùng eLib ôn tập, củng cố các kiến thức Công nghệ đã học và đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài Công nghệ 8 thông qua nội dung bộ đề thi HK1 môn Công Nghệ 8 năm 2020 có đáp án bao gồm 10 đề thi với các dạng đề khác nhau. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây.
Mục lục nội dung
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 1
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH
ĐỀ THI HK1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A – Phần trắc nghiệm khách quan
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu.
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
Câu 3: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại. B. Kim loại màu.
C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 4: Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào êtô.
B. Đứng thẳng người.
C. Đứng thoải mái.
D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờ lê. B. Kìm, êtô.
C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.
Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm. B. Liền mãnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
Câu 9: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 10: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Kim khâu, bánh răng, lò xo. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 11: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình:
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón cụt.
C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều.
Câu 12: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 13: Bảng kê trên bảng vẽ lắp cho biết:………..(1) …….và…….…….(2)………
Câu 14: Mối ghép bằng vít, then chốt, bu lông đều là mối ghép……………(4)………........ và cũng là mối ghép……………(5)…………….....
B – Phần tự luận
Câu 1: Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại mối ghép đó.
Câu 2: Cho vật thể sau hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng theo mặt cắt A – A
Câu 3: Một hệt hống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 4: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)
ĐÁP ÁN
A – Phần trắc nghiệm khách quan
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
B – Phần tự luận
Câu 1:
* Phân loại: Mối ghép cố định có 2 loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được.
* Sự khác nhau:
- Mối ghép tháo dược có thể tháo rời nguyên vẹn các chi tiết như trước khi ghép.
- Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép.
Câu 2:
Câu 3:
- Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút)
- Tỉ số truyền i là: \(i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{120}}{{40}} = 3\)
- Số răng của đĩa bị dẫn là: \({Z_2} = \frac{{{Z_1}}}{i} = \frac{{60}}{3} = 20\) (răng)
- Vì số răng Z1> Z2 do đó hệ thống truyền động tăng tốc.
Câu 4:
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU THỌ
ĐỀ THI HK1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:
a. Em hãy cho biết chi tiết máy là gì?
b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng các kiểu mối ghép chính nào? Cho ví dụ tương ứng với các kiểu mối ghép trên?
Câu 2:
a. Em hãy cho biết sự khác nhau về tính chất của vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại?
b. Em hãy chọn ra các lọ (lọ thủy tinh, lọ nhựa, lọ nhôm) để chứa các nguyên liệu sau: Đường, muối, giấm ăn.
Câu 3:
a. Em hãy cho biết các nguyên nhân chính gây ra tai nạn điện?
b. Một người dùng điện để đánh bắt cá vô tình bị điện giật là nguyên nhân nào trong tai nạn điện?
c. Theo em có nên dùng điện đánh bắt cá áp dụng rộng rãi không? Vì sao?
Câu 4:
a. Vật liệu kĩ thuật điện gồm những loại vật liệu nào?
b. Cho ít nhất 2 ví dụ cho mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện trên?
Câu 5:
a. Em hãy giải thích tại sao khi chúng ta sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng lại không tiết kiệm điện năng?
b. Em hãy sắp xếp thứ tự theo khả năng tiết kiệm điện trong các loại đèn sau: Huỳnh quang, compact, Led, đèn sợi đốt?
---Để xem tiếp nội dung đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 3
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH
ĐỀ THI HK1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:
a. Điện năng là gì?
b. Em hãy kể tên các nhà máy sản xuất điện năng chính?
c. Ở đất nước ta, sản xuất điện năng có thể áp dụng các loại nhà máy sản xuất nào?
Câu 2: Em hãy kể tên các hình chiếu và cho biết vị trí của các hình chiếu đó trên bản vẽ kỹ thuật?
Câu 3:
a. Em hãy cho biết vật liệu cơ khí được chia làm mấy loại chính? Kể tên?
b. Em hãy trình bày đặc điểm, thành phần cấu tạo và phân loại kim loại đen?
---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 4
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TẤN THỊNH
ĐỀ THI HK1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông C. Hình lăng trụ
B. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể
B. Hình dạng bên trong của vật thể
C. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
D. Cả a, b, c đều sai
-----Còn tiếp-----
5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 5
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI HK1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM.
Em hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra.
Câu 1: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân; B. Hình vuông; C. Hình tròn; D. Hình chữ nhật
Câu 2: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng; B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo; D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 3: Ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren...đều được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Nét liền đậm C. Nét gạch chấm mảnh. D. Nét liền mảnh.
Câu 4: Đặt hình chóp như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì:
A. Hình vuông. B. Hình tam giác cân.
C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông có 2 đường chéo.
Câu 5: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng
A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm
C. Nét chấm gạch mảnh D. Nét đứt
-----Còn tiếp-----
6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 6
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
ĐỀ THI HK1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan:
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng |
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng |
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng |
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng |
Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng |
B. Hình chiếu đứng |
C. Hình chiếu cạnh |
D. Cả ba hình chiếu |
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua |
B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới |
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới |
D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống |
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông |
B. Hình lăng trụ |
C. Hình tam giác |
D. Hình chữ nhật |
Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể |
B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể |
C. Hình dạng bên trong của vật thể |
D. Cả a, b, c đều sai |
-----Còn tiếp-----
7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 7
Trường THCS Ngô Quyền
Năm học: 2020-2021
Môn: Công nghệ – lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 6 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận
8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 8
Trường TH&THCS Hoàng Tân
Năm học: 2020-2021
Môn: Công nghệ – lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 4 câu tự luận
9. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 9
Trường PTDTNT THCS Huyện Văn Yên
Năm học: 2020-2021
Môn: Công nghệ – lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 6 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận
10. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 số 10
Trường THCS Lý Tự Trọng
Năm học: 2020-2021
Môn: Công nghệ – lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số câu: 4 câu tự luận
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---