Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 142: Luyện tập
Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 học thật tốt môn Toán, eLib đã biên soạn và tổng hợp nội dung giải 4 bài tập từ VBT Toán 3 tập 2 trang 68. Thông qua tài liệu này các em sẽ định hướng được phương pháp giải đồng thời tự đánh giá được năng lực bản thân để có kế hoạch ôn tập phù hợp, hiệu quả. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 68 VBT Toán 3 tập 2
Tính:
Phương pháp giải:
Cộng các chữ số cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải:
2. Giải bài 2 trang 68 VBT Toán 3 tập 2
Tính:
Phương pháp giải:
Cộng các chữ số cùng hàng lần lượt theo thứ tự từ phải sang trái.
Hướng dẫn giải:
3. Giải bài 3 trang 68 VBT Toán 3 tập 2
Nêu bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt sau:
Phương pháp giải:
- Tự tạo một đề toán theo các số liệu trong tóm tắt đã cho.
- Giải và trình bày bài toán:
+ Tìm số lít buổi chiều bán được: Lấy số lít buổi sáng bán được nhân cho 4.
+ Tìm số lít cả ngày bán được: Lấy số lít buổi sáng bán được cộng với số lít buổi chiều bán được.
Hướng dẫn giải:
Bài toán: Một siêu thị buổi sáng bán được 200l dầu ăn, buổi chiều bán được gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cả ngày siêu thị đó bán được bao nhiêu lít dầu ăn
Bài giải:
Buổi chiều bán được số lít dầu là:
200 x 4 = 800 (lít)
Cả ngày bán được số lít dầu là:
200 + 800 = 1000 (lít)
Đáp số: 1000 lít.
4. Giải bài 4 trang 68 VBT Toán 3 tập 2
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm, chiều rộng bằng \(\dfrac13\) chiều dài.
Tính :
a) Chu vi hình chữ nhật.
b) Diện tích hình chữ nhật.
Phương pháp giải:
a) - Tìm chiều rộng của hình chữ nhật: Lấy chiều dài hình chữ nhật chia cho 3.
- Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
b) Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Hướng dẫn giải:
a) Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 4) x 2 = 32 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2)
Đáp số: a) Chu vi : 32cm
b) Diện tích : 48cm2
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 127: Các số đến 100000. Các số có năm chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 128: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 130: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 131: Số 100 000 - Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 132: So sánh các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 133: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 134: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 135: Diện tích của một hình
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 137: Diện tích hình chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 138: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 139: Diện tích hình vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 140: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 141: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 143: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 144: Tiền Việt Nam
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 145: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 146: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 147: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 148: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 149: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 150: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 151: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 152: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 153: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 154: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 155: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Bài 156: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 3 Tự kiểm tra