1. Các hàm tìm min, max
Hàm |
Mô tả |
fdim(x,y) |
Trả về sự khác biệt giữa x và y. |
fmax(x,y) |
Trả về số lớn hơn trong số hai số x và y. |
fmin() |
Trả về số nhỏ hơn trong số hai số x và y. |
2. Các hàm lượng giác
Hàm |
Mô tả |
cos(x) |
Trả về sin của cos x. |
sin(x) |
Trả về sin của x. |
tan(x) |
Trả về tan của x. |
3. Hàm lũy thừa
Hàm |
Mô tả |
pow(x,y) |
Trả về x mũ y. |
sqrt(x) |
Trả về căn bậc 2 của x. |
cbrt(x) |
Trả về căn bậc 3 của x. |
hypot(x,y) |
Trả về độ dài cạnh huyền của tam giác vông có 2 cạnh góc vuông là x và y. |
4. Các hàm làm tròn số
Hàm |
Mô tả |
ceil(x) |
Trả về giá trị được làm tròn lên của x. Ví dụ: ceil(8.1)=9.0; ceil(-8.8)=-8.0; |
floor(x) |
Trả về giá trị được làm tròn xuống của x. Ví dụ: floor(8.1)=8.0; floor(-8.8)=-9.0; |
round(x) |
Trả về giá trị được làm tròn của x. Ví dụ: round(2.4) = 2; round(2.6) = 3; |
5. Hàm giá trị tuyệt đối
Hàm |
Mô tả |
fabs(x) |
Trả về giá trị tuyệt đối của số thực x. |
abs(x) |
Trả về giá trị tuyệt đối của số nguyên x. |
Trên đây là bài viết của eLib.VN về Các hàm Math trong C++. Hy vọng qua bài viết, các bạn biết được cú pháp và sử dụng hàm math trong C++ phù hợp. Chúc các bạn thành công.