QCVN 44:2018/BTTTT quy chuẩn về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten

QCVN 44:2018/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TTBTTTT ngày tháng 12 năm 2018. Mời các bạn cùng tham khảo 

QCVN 44:2018/BTTTT quy chuẩn về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten

QCVN 44:2018/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VÈ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN
LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỬ LIỆU VÀ THOẠI

National technical regulation on land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data and speech

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VÈ THIÉT BỊ VÔ TUYÉN DI ĐỘNG MÂT ĐÁT CÓ ĂNG TEN LIỀN
DÙNG CHO TRUYỀN DỮ 'liệu và thoại

National technical regulation on land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data and speech

I QUY ĐỊNH CHUNG

1.1 Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị vô tuyến dùng trong nghiệp vụ di động mặt đất, hoạt động ở băng tần từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz.

1.2 Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này được áp dụng cho các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh trong mục 1.1 trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

1.3 Tài liệu viện dẫn

  • ANSI C63.5 (2006): "American National Standard for Calibration of Antennas Used for Radiated Emission Measurements in Electro Magnetic Interference".
  • Recommendation ITU-T 0.153 (10-1992): "Basic parameters for the measurement of errorperformance at bit rates below the primary rate".
  • ETSI TR 100 028 (V1.4.1) (12-2001) (all parts): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics".
  • ETSI TR 100 028-2 (V1.4.1) (12-2001): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics; Part 2".
  • ETSI EN 300 793 (V 1.1.1): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM);Land mobile service; Presentation of equipment for type testing".
  • ETSI TR 102 273 (V1.2.1) (all parts): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters(ERM); Improvement on Radiated Methods of Measurement (using test site) and evaluation of thecorresponding measurement uncertainties".

1.4 Giải thích từ ngữ

  • Ăng ten liền (integral antenna)
  • Ăng ten được thiết kế để nối với thiết bị mà không cần sử dụng giắc nối ăng ten ngoài có trở kháng 50 Q và được coi như một phần của thiết bị. Ăng ten liền có thể lắp bên trong hoặc bên ngoài thiết bị.
  • Phép đo dẫn (conducted measurements)
  • Phép đo sử dụng kết nối RF trực tiếp với thiết bị cần đo.
  • Phép đo bức xạ (radiated measurements)
  • Các phép đo giá trị tuyệt đối của trường bức xạ.
  • Trạm gốc (base station)
  • Thiết bị vô tuyến có đầu nối ăng ten đề kết nối với ăng ten ngoài và được sử dụng ở vị trí cố định.
  • Trạm di động (mobile station)
  • Thiết bị vô tuyến di động có đầu nối ăng ten để kết nối với ăng ten ngoài, thông thường được sử dụng trên phương tiện vận tải hoặc có thể di chuyển được.
  • Máy cầm tay (handportable station)
  • Thiết bị vô tuyến có đầu nối ăng ten hoặc ăng ten liền, hoặc cả hai, thông thường được sử dụng độc lập, được mang bên người hoặc cầm tay được.
  • Kênh lân cận và kênh xen kẽ (adjacent and alternate channels)
  • Kênh lân cận: Là hai kênh có độ lệch đối với kênh mong muốn bằng một lần khoảng cách kênh.
  • Kênh xen kẽ: Là hai kênh có độ lệch đối với kênh mong muốn bằng hai lần khoảng cách kênh.

1.5. Chữ viết tắt

--- Nhấn nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ nội dung của QCVN 44:2018/BTTTT ----

Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM