QCVN 66:2018/BTTTT quy chuẩn về thiết bị lặp thông tin di động
QCVN 66:2018/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2018. Mời các bạn cùng tham khảo
QCVN 66:2018/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD
National technical regulation on Repeater for W-CDMA FDD
Lời nói đầu
QCVN 66:2018/BTTTT thay thế QCVN 66:2013/BTTTT.
QCVN 66:2018/BTTTT được xây dựng trên dựa trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 908-1 V11.1.1 (2016-07), ETSI EN 301 908-11 V11.1.2 (2017-01) và ETSl TS 125 106 V13.0.0 (2016-01) của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN 66:2018/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2018.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD
National technical regulation on Repeater for W-CDMA FDD
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD hoạt động trong toàn bộ hoặc một phần bất kỳ băng tần được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Băng tần của thiết bị lặp W-CDMA FDD
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
- ETSI TS 125 141 V11.12.0 (01-2016): "Universal Mobile Telecommunications System (UMTS). Base station (BS) conformance testing (FDD)”,
- ITU-R SM.329-11 (01-2011): "Unwanted emissions in the spurious domain".
- IEC 60068-2-1 (2007): “Environmental testing - Past 2: Tests. Tests A: Cold”.
- IEC 60068-2-2 (2007): “Environmental testing - Past 2: Tests. Tests B: Dry heat”.
- IEC 60068-2-6 (2007): “Environmental testing - Past 2: Tests. Tests Fc: Vibration (sinusoidal)”.
- IEC 60721-3-3 (2002): “Classification of environmental conditions - Past 3: Classification of groups of environmental parameter and their severities - Section 3: Stationary use at weather protected locations”.
- IEC 60721-3-4 (1995-01): “Classification of environmental conditions - Past 3: Classification of groups of environmental parameter and their severities - Section 4: Stationary use at non-weather protected locations”.
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Tổn hao ghép donor (Donor coupling loss)
Tổn hao ghép nối giữa thiết bị lặp và trạm gốc phát.
1.4.2. Đường xuống (Down-link)
Đường truyền tín hiệu vô tuyến từ trạm gốc tới máy di động.
1.4.3. Băng tần hoạt động đường xuống
Phần băng tần hoạt động dành cho đường xuống (Trạm gốc phát).
1.4.4. Công suất ra cực đại (Pmax) (Maximum output power (Pmax))
Mức công suất trung bình trên một sóng mang được đo tại đầu nối ăng ten của thiết bị lặp trong điều kiện tham chiếu quy định.
1.4.5. Công suất ra danh định cực đại (Maximum rated output power)
Mức công suất trung bình trên một sóng mang mà nhà sản xuất công bố có thể dùng được tại đầu nối ăng ten của thiết bị lặp.
1.4.6. Băng tần hoạt động (Operating band)
Dải tần trong đó thiết bị lặp hoạt động với cấu hình hoạt động.
1.4.7. Dải thông (Pass band)
Dải tần số để thiết bị lặp hoạt động với cấu hình bình thường.
CHÚ THÍCH 1: Dải tần này có thể tương ứng với một hoặc nhiều kênh 5 MHz danh định liên tiếp. Nếu các kênh này không liền kề nhau thì mỗi tập hợp con các kênh này phải được xem như dải thông riêng biệt.
CHÚ THÍCH 2: Thiết bị lặp có thể có một hoặc vài dải thông.
1.4.8. Thiết bị lặp (Repeater)
Thiết bị thu, khuếch đại và phát sóng mang RF được bức xạ hoặc dẫn theo hướng đường xuống (từ trạm gốc đến máy đầu cuối di động) và theo hướng đường lên (từ máy đầu cuối di động đến trạm gốc).
1.4.9. Đường lên (Up-link)
Đường truyền tín hiệu vô tuyến từ máy di động tới trạm gốc.
1.4.10. Băng tần hoạt động đường lên (Up-link operating band)
Phần băng tần hoạt động dành cho đường lên (Trạm gốc thu).
1.5. Chữ viết tắt
ACLR |
Tỷ số công suất rò kênh lân cận |
Adjacent Channel Leakage power Ratio |
ACRR |
Hệ số nén kênh lân cận |
Adjacent Channel Rejection Ratio |
BS |
Trạm gốc |
Base Station |
CW |
Sóng liên tục (tín hiệu không điều chế) |
Continuous Wave (unmodulated signal) |
DUT/EUT |
Thiết bị được đo kiểm |
Device Under Test/ Equipment Under Test |
DPCH |
Kênh vật lý riêng |
Dedicated Physical Channel |
FDD |
Ghép song công phân chia theo tần số |
Frequency Division Duplexing |
IPDL |
Chu kỳ chạy không trên đường xuống |
Idle Period on the DownLink |
MS |
Máy di động |
Mobile Station |
PAR |
Tỷ lệ đỉnh đến trung bình |
Peak to Average Ratio |
PCCPCH |
Kênh điều khiển vật lý chung sơ cấp |
Primary Common Control Physical Channel |
R&TTE |
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và viễn thông |
Radio and Telecommunications Terminal Equipment |
RF |
Tần số vô tuyến |
Radio Frequency |
RMS |
Hiệu dụng (Căn toàn phương trung bình) |
Root Mean Square |
RRC |
Cosin nâng |
Root Raised Cosine |
UARFCN |
Số kênh tần số vô tuyến tuyệt đối UTRA |
UTRA Absolute Radio Frequency Channel Number |
UE |
Thiết bị người sử dụng |
User Equipment |
UMTS |
Hệ thống viễn thông di động toàn cầu |
Universal Mobile Telecommunications System |
UTRA |
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS |
UMTS Terrestrial Radio Access |
WCDMA |
Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng |
Wideband Code Division Multiple Access |
--- Nhấn nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ nội dung của QCVN 66:2018/BTTTTT ----
Tham khảo thêm
- doc QCVN 57:2018/BTTTT quy chuẩn về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải
- doc QCVN 44:2018/BTTTT quy chuẩn về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten
- doc QCVN 37:2018/BTTTT quy chuẩn về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền
- doc QCVN 16:2018/BTTTT quy chuẩn về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
- doc QCVN 9:2012/BKHCN quy chuẩn về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử
- doc TCVN 12228:2018 tiêu chuẩn về sợi dây thép bọc nhôm kỹ thuật điện