QCVN 86:2019/BTTTT quy chuẩn về tương thích điện từ trong hệ thống thông tin di động

QCVN 86:2019/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BTTTT ngày 04 tháng 10 năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo 

QCVN 86:2019/BTTTT quy chuẩn về tương thích điện từ trong hệ thống thông tin di động

QCVN 86:2019/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ CHO THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VÀ PHỤ TRỢ TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG

National technical regulation

on electromagnetic compatibility for mobile terminals and ancillary equipment of digital cellular telecommunication systems

Lời nói đầu

QCVN 86:2019/BTTTT thay thế QCVN 86:2015/BTTTT.

QCVN 86:2019/BTTTT có các quy định kỹ thuật phù hợp với tiêu chuẩn ETSI EN 301 489-52 V1.1.0 (2016-11) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).

QCVN 86:2019/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BTTTT ngày 04 tháng 10 năm 2019.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ CHO THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VÀ PHỤ TRỢ TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG

National technical regulation

on electromagnetic compatibility for mobile terminals and ancillary equipment of digital cellular telecommunication systems

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1.  Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về tương thích điện từ (EMC) cho thiết bị đầu cuối (UE) trong hệ thống thông tin di động theo các công nghệ sau:

-  GSM, DCS (IMT-2000, theo công nghệ GSM/EDGE) (xem Phụ lục C);

-  UTRA, WCDMA (IMT-2000 trải phổ trực tiếp, W-CDMA FDD);

-  E-UTRA, LTE (IMT-2000 và IMT Advanced) (xem Phụ lục C).

và các thiết bị phụ trợ liên quan.

Các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến cổng ăng ten và phát xạ từ cổng vỏ của thiết bị vô tuyến không thuộc phạm vi quy chuẩn này sẽ được quy định trong các tiêu chuẩn, quy chuẩn sản phẩm tương ứng để sử dụng hiệu quả phổ tần số vô tuyến.

Quy chuẩn này chỉ áp dụng đối với các thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

1.2.  Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3.  Tài liệu viện dẫn

  • QCVN 18:2014/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện”.
  • ETSI TS 134 108 (V6.4.0) (10-2006): Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); Common test environments for User Equipment (UE); Conformance testing (3GPP TS 34.108 version 6.4.0 Release 6).
  • ETSI TS 125 101 (V7.5.0) (10-2006): Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); User Equipment (UE) radio transmission and reception (FDD) (3GPP TS 25.101 version 7.5.0 Release 7).
  • ETSI TS 134 109 (V6.2.0) (09-2006): Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); Terminal logical test interface; Special conformance testing functions (3GPP TS 34.109 version 6.2.0 Release 6)
  • ETSI EN 300 296-1 (V1.4.1) (2013): Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Land Mobile Service; Radio equipment using integral antennas intended primarily for analogue speech; Part 1: Technical characteristics and methods of measurement.
  • Recommendation ITU-T P.64 (1999): Telephone transmission quality, Telephone installations, Local line networks, Objective electro-acoustical measurements. Determination of sensitivity/frequency characteristics of local telephone systems.
  • Recommendation ITU-T P.76 (1988): Telephone transmission quality, Measurements related to speech loudness, Determination of loudness ratings; Fundamental principles, Annex A.
  • ETSI TS 125 102 (V7.4.0) (10-2006): Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); User Equipment (UE) radio transmission and reception (TDD) (3GPP TS 25.102 version 7.4.0 Release 7).
  • ETSI TS 136 101 (V8.4.0) (01-2009): LTE; Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E-UTRA); User Equipment (UE) radio transmission and reception (3GPP TS 36.101 version 8.4.0 Release 8).
  • ETSI TS 136 508 (V8.1.0) (04-2009): LTE; Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E-UTRA) and Evolved Packet Core (EPC); Common test environments for User Equipment (UE) conformance testing (3GPP TS 36.508 version 8.1.0 Release 8).
  • ETSI TS 136 509 (V8.0.1) (01-2009): LTE; Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E-UTRA); Special conformance testing function for User Equipment (UE) (3GPP TS 36.509 version 8.0.1 Release 8).
  • ETSI I-ETS 300 034-1 (Edition 1) (10-1993): European digital cellular telecommunications system (Phase 1); Radio subsystem link control (GSM 05.08).
  • ETSI I-ETS 300 034-2 (Edition 1) (09-1993): European digital cellular telecommunications system (Phase 1); Radio subsystem link control; Part 2: DCS extension (GSM 05.08-DCS).
  • ETSI ETS 300 578 (Edition 13) (03-1999): Digital cellular telecommunications system (Phase 2) (GSM); Radio subsystem link control (GSM 05.08 V4.22.0).
  • ETSI TS 100 911 (V8.23.0) (11-2005): Digital cellular telecommunications system (Phase 2+); Radio subsystem link control (3GPP TS 05.08 version 8.23.0 Release 1999).

1.4.  Giải thích từ ngữ

1.4.1.  Truyền tải (bearer)

Đường phát thông tin của các đặc tính được quy định cho việc truyền dữ liệu người dùng hoặc dữ liệu đo đã xác định trước.

1.4.2.  Bắt vào một tế bào (camped on a cell)

UE đang ở trạng thái rỗi và đã hoàn thành quá trình lựa chọn/lựa chọn lại và chọn một tế bào (cell).

CHÚ THÍCH 1: UE giám sát thông tin hệ thống và (trong hầu hết các trường hợp) thông tin tìm gọi.

CHÚ THÍCH 2: Các dịch vụ có thể bị hạn chế, và PLMN có thể không nhận biết việc tồn tại của UE trong tế bào lựa chọn.

1.4.3.  Băng thông kênh (channel bandwidth)

Băng thông RF hỗ trợ sóng mang RF E-UTRA đơn với băng thông phát được cấu hình trên đường lên hoặc đường xuống của một tế bào (cell).

CHÚ THÍCH: Đơn vị đo băng thông kênh là MHz và được coi như một chuẩn cho các yêu cầu RF máy phát và máy thu.

1.4.4.  Phụ trợ ứng dụng dữ liệu (data application ancillary)

Thiết bị phụ trợ cung cấp dữ liệu gửi và/hoặc nhận truy nhập vào các dịch vụ UMTS thông qua UE.

1.4.5.  Dữ liệu người dùng cuối (end-user data)

Các mẫu dữ liệu quy định trong việc đo truyền tải dữ liệu đối với nhà sản xuất, đại diện cho ứng dụng người dùng đặc trưng của EUT (ví dụ: ảnh, video, tập văn bản, thông báo) theo các đặc tính của nó.

1.4.6.  Chế độ rỗi (Idle mode)

Đối với thiết bị UTRA/E-UTRA: trạng thái UE khi thiết bị này bật nguồn nhưng với kết nối RRC không được thiết lập.

Đối với GSM: chế độ hoạt động của máy phát hoặc máy thu, trong đó, EUT sẵn sàng cung cấp dịch vụ và đáp ứng yêu cầu thiết lập một cuộc gọi.

1.4.7.  Công suất trung bình lớn nhất (maximum average power)

Công suất ra máy phát trung bình thu được trong một khoảng thời gian quy định bất kỳ, bao gồm khoảng thời gian không phát, khi các khe thời gian phát thiết lập tại công suất lớn nhất.

1.4.8.  Thông lượng lớn nhất (maximum throughput)

Thông lượng tối đa có thể đạt được đối với một kênh đo chuẩn.

1.4.9.  Băng thông cần thiết (necessary bandwidth)

Độ rộng của băng tần số đủ để đảm bảo sự truyền dẫn thông tin ở tốc độ và chất lượng yêu cầu trong điều kiện xác định.

1.4.10.  Chất lượng tín hiệu thu (RXQUAL)

Chỉ tiêu xác định mức chất lượng tín hiệu thu được, được tạo ra bởi thiết bị xách tay hoặc thiết bị di động tạo ra và sử dụng như một tiêu chí trong điều khiển công suất RF và quá trình chuyển giao.

CHÚ THÍCH: Các đặc tính và yêu cầu được chỉ rõ trong:

-  Mục 8.2 ETSI ETS 300 034-1 cho thiết bị GSM 900 Pha 1;

-  Mục 8.2 ETSI ETS 300 034-2 cho thiết bị DCS 1800 Pha 1; hoặc

-  Mục 8.2 ETSI ETS 300 578 cho thiết bị GSM 900 Pha 2 hoặc DCS 1800 Pha 2;

-  Mục 8.2 ETSI TS 100 911 cho thiết bị GSM 900 Pha 2+ hoặc DCS 1800 Pha 2+.

1.4.11.  Chế độ phát (traffic mode)

Trạng thái UE khi thiết bị này bật nguồn và kết nối RRC được thiết lập.

1.4.12.  Thông lượng (throughput)

Số bít có tải nhận được thành công trên giây đối với một kênh đo chuẩn trong một điều kiện chuẩn xác định.

1.4.13.  Thiết bị đầu cuối/thiết bị người dùng (UE) (user equipment (UE))

Trạm di động có khả năng truy nhập một tập các dịch vụ di động thông qua một hoặc nhiều giao diện vô tuyến.

CHÚ THÍCH: Thiết bị có thể cố định hoặc di chuyển trong vùng có dịch vụ di động trong khi truy nhập các dịch vụ di động, và có thể phục vụ đồng thời một hoặc nhiều người dùng.

1.5.  Ký hiệu

BWChannel                       Băng thông kênh

m                                     mét

1.6.  Chữ viết tắt

AC

Alternating Current

Dòng xoay chiều

ARFCN

Absolute Radio Frequency CHannel Number

Số kênh tần số vô tuyến tuyệt đối

BCCH

Broadcast Control Channel

Kênh điều khiển quảng bá

BER

Bit Error Ratio

Tỷ lệ lỗi bít

BLER

BLock Error Ratio

Tỷ lệ lỗi khối

BPF

Band Pass Filter

Bộ lọc thông dải

BTS

Base Transceiver Station

Trạm thu phát gốc

CCCH

Common Control Channel

Kênh điều khiển chung

CDMA

Code Division Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo mã

CW

Continuous Wave (unmodulated carrier wave)

Sóng liên tục (sóng mang không điều chế)

DC

Direct Current

Dòng một chiều

DCS

Digital Cellular telecommunications System

Hệ thống viễn thông vô tuyến tế bào số

DL

Down Link (From BTS to UE)

Đường xuống (từ BTS đến UE)

DTX

Discontinuous Transmission

Phát gián đoạn

EARFCN

E-UTRA Absolute Radio Frequency Channel Number

Số kênh tần số vô tuyến tuyệt đối E-UTRA

EMC

Electromagnetic Compatibility

Tương thích điện từ

EPC

Evolved Packet Core

Lõi gói phát triển

ESD

ElectroStatic Discharge

Phóng tĩnh điện

EUT

Equipment Under Test (UE or UE with ancillaries)

Thiết bị cần đo kiểm (UE hoặc UE có phụ trợ)

E-UTRA

Evolved Universal Terrestrial Radio Access

Truy nhập vô tuyến mặt đất toàn cầu tiến hóa

FDD

Frequency Division Duplex

Song công phân chia theo tần số

FRC

Fixed Reference Channel

Kênh chuẩn cố định

GSM

Global System for Mobile Communications

Hệ thống thông tin di động toàn cầu

PCCPCH

Primary Common Control Physical Channel

Kênh vật lý điều khiển chung sơ cấp

RF

Radio Frequency

Tần số vô tuyến

rms

root mean square

Giá trị hiệu dụng

RRC

Radio Resource Control

Điều khiển tài nguyên vô tuyến

SPL

Sound Pressure Level

Mức áp suất âm thanh

TCH

Traffic channel

Kênh truyền tải

TDD

Time Division Duplex

Song công phân chia theo thời gian

UARFCN

UTRA Absolute Radio Frequency Channel Number

Số kênh tần số vô tuyến tuyệt đối UTRA

UE

User Equipment

Thiết bị đầu cuối/thiết bị người dùng

UL

Up Link (From UE to BTS)

Đường lên (từ UE đến BTS)

UMTS

Universal Mobile Telecommunication System

Hệ thống viễn thông di động toàn cầu

UTRA

Universal Terrestrial Radio Access

Truy nhập vô tuyến mặt đất toàn cầu

--- Nhấn nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ nội dung của QCVN 86:2019/BTTTT ----

Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM