10 đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2019 có đáp án
Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1 eLib xin gửi đến bạn đọc tài liệu Đề thi HK1. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(15 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\rm{cos}}\frac{1}{x}.\)
A. D=R.
B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\) .
C. \(D = \left( {0;{\rm{ + }}\infty } \right)\) .
D. \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\) .
Câu 2. Trong không gian cho tứ diện ABCD. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AD và BC
B. AB và BC
C. AD và CD
D. AB và BD
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\sin x = m\) có nghiệm.
A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
B. \(m \in \left( { - 1; + \infty } \right)\).
C. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\).
D. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right)\).
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng \(\alpha\ ) song song với nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với \(\alpha\ ).
B. Trong mặt phẳng \(\alpha\ ) có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a.
C. Nếu một mặt phẳng \(\beta \) chứa đường thẳng a và cắt \(\alpha\ ) theo giao tuyến b thì b song song với a.
D. Trong mặt phẳng \(\alpha\ ) có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a.
Câu 5. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ và 8 quả cầu vàng (các quả cầu có bán kính khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên?
A. 396.
B. 560.
C. 66.
D. 69.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm 0, góc quay \(90^0\)
A. \(A'\left( {0;3} \right).\).
B. \(A'\left( {0;-3} \right).\).
C. \(A'\left( { - 3;0} \right).\).
D. \(A'\left( {3;3} \right).\).
Câu 7. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa \(1 \le k \le n\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}.\)
B. \(A_n^k = \frac{{k!(n - k)!}}{{n!}}.\)
C. \(A_n^k = \frac{{(n - k)!}}{{n!}}.\)
D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}.\)
Câu 8. Trong mặt phẳng cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm D thành điểm nào sau đây?
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
Câu 9. Một công ty nhận được 50 hồ sơ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công ty, trong đó có 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp và 18 người không biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong 5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp?
Câu 10. Tìm tâp giá trị của hàm số .
A. \(\frac{{351}}{{201376}}.\).
B. \(\frac{{1755}}{{100688}}.\).
C. \(\frac{1}{{23}}.\).
D. \(\frac{5}{{100688}}.\).
---Để xem tiếp nội dung từ câu 11-20 nhấn XEM ONLINE hoặc TẢI VỀ---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK1 – ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
2. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 2
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2sinx-1=0
b) \(3\sin ^2x-4\sin x\cos x+\cos ^2x=0\)
c) \(\sin ^3 (x+\dfrac{\pi}{4})=\sqrt 2 \sin x\)
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm hệ số \(x^6\) trong khai triển thành đa thức \((2x+1)^8\).
Tìm số tự nhiên \(n>5\) trong khai triển \(x+\dfrac{1}{2})^n\) thành đa thức biến x, có hệ số \(x^6\) bằng 4 lần hệ số \(x^4\)
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính R=3.
Tìm tọa độ điểm là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow u }}\) với \(\overrightarrow u \left( {3; - 2} \right)\)
Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số k=-3.
Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm AD và SC.
a) Tìm giao tuyến \((SAC) \cap (SAD)\) và \(SAD) \cap (SBC)\).
b) Tìm giao điểm I của AN với mặt phẳng (SBM) và tính \(\dfrac{AI}{AN}\)
---Để xem Đáp án Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
3. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .....................
Câu 1: [2] Trong khai triển nhị thức: \({\left( {a + 2} \right)^{n + 6}}\) với n \( \in \) N có tất cả số hạng thì giá trị của n là:
A. 10.
B. 13.
C. 17.
D. 11.
Câu 3: [4] Cho phương trình: \(\left( {\sin x + \frac{{\sin 3x + \cos 3x}}{{1 + 2\sin 2x}}} \right) = \frac{{3 + \cos 2x}}{5}\). Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)\) là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 4: [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :\,\,\,x - y + 2 = 0\). Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng \(\Delta\) qua phép quay tâm O, góc quay \(90^0\).
A. \(d:\,\,\,x + y + 2 = 0\).
B. \(d:\,\,\,x - y + 2 = 0\).
C. \(d:\,\,\,x + y - 2 = 0\).
D.\(d:\,\,\,x + y + 4 = 0\) .
Câu 5: [3] Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;100\pi } \right)\) của phương trình \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 3\). Tổng các phần tử của là:
A. \(\frac{{7400\pi }}{3}\).
B. \(\frac{{7375\pi }}{3}\).
C. \(\frac{{7525\pi }}{3}\).
D. \(\frac{{7550\pi }}{3}\).
--Để xem tiếp nội dung từ câu 6-50 và đáp án của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
4. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 4
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(30 câu trắc nghiệm;4 câu tự luận)
5. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(35 câu trắc nghiệm;3 câu tự luận)
6. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 6
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(25 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)
7. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
8. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 8
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
9. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 9
Trường: THPT Lê Quý Đôn
Số câu: 40 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút
Năm học: 2019-2020
10. Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 số 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm
- docx 10 đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020 có đáp án