Toán 3 Chương 4 Bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số
Các em học sinh đang tìm kiếm tài liệu tổng hợp kiến thức về Chia số có năm chữ số với số có một chữ số? Hãy tham khảo ngay bài giảng dưới đây của eLib biên soạn với những lý thuyết về cách thực hiện phép chia một số có năm chữ số cho số có một chữ số cùng với các dạng toán cơ bản thường gặp. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Hướng dẫn chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số
Cách thực hiện phép chia một số có năm chữ số cho số có một chữ số: Thực hiện lấy các chữ số của số bị chia, chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
Cách thực hiện:
12 chia 7 thì được 1 viết 1, 1 nhân 7 bằng 7, 12 trừ 7 bằng 5.
Hạ 8 xuống, 58 chia 7 được 8 viết 8, 8 nhân 7 bằng 56, 58 trừ 56 bằng 2
Hạ 3 xuống, 23 chia 7 được 3 viết 3, 3 nhân 7 bằng 21, 23 trừ 21 bằng 2
Hạ 8, được 28, 28 chia 7 được 4 viết 4, 4 nhân 7 bằng 28, 28 trừ 28 bằng 0
1.2. Dạng toán đố
- Đọc và phân tích đề.
- Với dạng toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số, ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.
- Bài toán tìm giá trị của một nhóm khi biết số nhóm và giá trị của số nhóm đó thì ta cũng sử dụng phép chia để tìm lời giải.
- Trình bày bài và kiểm tra lại kết quả của bài toán.
Ví dụ: Một trường vùng cao được nhận hỗ trợ là 14274 quyển vở, biết trường đó có 9 lớp học, hỏi mỗi lớp nhận được bao nhiêu quyển vở
Hướng dẫn giải
Tổng số sách được nhận hỗ trợ là: 14274 quyển
Số trường được nhận sách là 9
Vậy mỗi trường được nhận số quyển sách là:
14274 : 9 = 1586 (quyển vở)
1.3. Dạng toán tìm x
+ Trong phép nhân, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+ Trong một phép chia, muốn tìm số chia chưa biết, ta lấy số bị chia chia cho thương.
Ví dụ: Tìm X, biết: X x 5 = 27875
Hướng dẫn giải
Để tìm ẩn X ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
X x 5 = 27875
X = 27875 : 5
X = 5575
1.4. Dạng Tính và so sánh giá trị biểu thức
Bước 1: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức
- Theo quy tắc thực hiện phép tính: Phép nhân, chia trước phép cộng, trừ sau
- Đối với phép tính chỉ có phép nhân, chia: thực hiện từ trái qua phải
Bước 2: Có được kết quả, sử dụng dấu “<” “>” “=” để so sánh
Ví dụ: Tính giá trị biểu thức và so sánh.
6972 x 3 : 7 và 7982 x 4 : 2
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép tính đối với biểu thức có phép nhân, phép chia: tính từ trái qua phải
6972 x 3 : 7 = (6972 x 3) : 7 = 20916 : 7 = 2988
7982 x 4 : 2 = (7982 x 4) : 2 = 31928 : 2 = 15964
Vậy 6972 x 3 : 7 < 7982 x 4 : 2
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính 38526 : 6
Hướng dẫn giải
38 chia 6 được 6. Lấy 6 nhân 6 bằng 36, 38 trừ 6 bằng 2.
Hạ 5; lấy 25 chia 6 được 4, viết 4. Lấy 4 nhân 6 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1.
Hạ 2; được 12 lấy 12 chia 6 bằng 2, viết 2. Lấy 2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.
Hạ 6, 6 chia 6 được 1, viết 1. Lấy 1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.
Vậy 38526 : 6 = 6421
Câu 2: Một cửa hàng có 36550kg xi măng, đã bán \(\dfrac{1}{5}\) số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
Hướng dẫn giải
Cửa hàng đã bán số ki-lô-gam xi măng là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam xi măng là:
36550 – 7310 = 29240 (kg)
Đáp số: 29240kg.
Câu 3: Tìm X biết: X x 5 = 28 : 4 + 14518
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép tính vế phải trước theo quy tắc: Nhân chia trước cộng trừ sau tìm được kết quả vế phải.
Sau đó thực hiện phép tính tìm ẩn X ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
X x 5 = 7 + 14518
X x 5 = 14525
X = 14525 : 5
X = 2905
Câu 4: Tính giá trị biểu thức và so sánh
71973 + 4569 : 3 và 47342 - 12425 : 7
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép tính giá trị biểu thức quy tắc nhân chia trước cộng trừ sau
Có kết quả rồi so sánh
71973 + 4569 : 3 = 71973 + (4569 : 3) = 71973 + 1523 = 73496
47342 - 12425 : 7 = 47342 - (12425 : 7) = 47342 - 1775 = 45567
Vậy 71973 + 4569 : 3 > 47342 - 12425 : 7
3. Kết luận
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn.
- Thực hiện được các phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng vào giải bài tập SGK và các bài tập tương tự.
Tham khảo thêm
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Các số có năm chữ số
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Số 100000
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: So sánh các số trong phạm vi 100000
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Diện tích của một hình
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng - ti - mét vuông
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Diện tích hình chữ nhật
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Diện tích hình vuông
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100000
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100000
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Tiền Việt Nam
- doc Toán 3 Chương 4 Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số