10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 có đáp án

Nhằm mục đích giúp các em học sinh lớp 7 có thêm tài liệu học tập eLib xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 có đáp án được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! 

10 đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 có đáp án

1. Đề cương ôn thi giữa HK1 Công nghệ 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ 7

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 7

A. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Cung cấp nông sản cho sản xuất

D. Tất cả các ý trên

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là:

A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy

C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước

D. Tất cả ý trên

Câu 4: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 5: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt

B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt

D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 6: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng nông sản

B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng

C. Tăng chất lượng nông sản

D. Tăng diện tích đất trồng

Câu 7: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là:

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà

Câu 8: Nhiệm vụ của trồng trọt là:

A. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su…

B. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu

C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy

D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt…

Câu 9: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?

A. Khai hoang, lấn biển

B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng

C. Sử dụng thuốc hóa học

D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật

Câu 10: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu

D. Cung cấp nông sản cho sản xuất

Câu 11: Đất trồng là môi trường?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước

D. Câu B và C

Câu 12: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.

A. Tơi xốp

B. Cứng, rắn

C. Ẩm ướt

D. Bạc màu

Câu 13: Đất trồng là gì?

A. Kho dự trữ thức ăn của cây

B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được

C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng

D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất

Câu 14: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:

A. Hai thành phần

B. Ba thành phần

C. Năm thành phần

D. Nhiều thành phần

Câu 15: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:

A. Cung cấp nước, dinh dưỡng

B. Giữ cây đứng vững

C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững

D. Cung cấp nguồn lương thực

Câu 16: Thành phần đất trồng gồm:

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng

D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ

Câu 17: Đặc điểm của phần khí là:

A. là không khí có ở trong khe hở của đất

B. gồm thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ

C. có tác dụng hòa tan chất dinh dưỡng

D. chiếm 92 – 98%

Câu 18: Phần rắn gồm thành phần nào?

A. Chất vô cơ

B. Chất hữu cơ

C. Cả A và B

D. A hoặc B

Câu 19: Thành phần chất hữu cơ của đất có đặc điểm gì?

A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật và vi sinh vật đã chết.

B. Xác động, thực vật bị phân hủy thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng

C. Tổng hợp nên các chất mùn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 20: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá?

A. Nước

B. Độ phì nhiêu

C. Ánh sáng

D. Độ ẩm

Câu 21: Đất nào là đất trung tính:

A. pH < 6.5

B. pH > 6.5

C. pH > 7.5

D. pH = 6.6 - 7.5

Câu 22: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6,5

B. pH = 6,6 - 7,5

C. pH > 7,5

D. pH = 7,5

Câu 23: Đất nào giữ nước tốt?

A. Đất cát

B. Đất sét

C. Đất thịt nặng

D. Đất thịt

Câu 24: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 25: Độ phì nhiêu của đất là gì?

A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây

B. Là khả năng cung cấp muối khoáng

C. Là khả năng cung cấp nước

D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao

Câu 26: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát

B. Đất thịt nặng

C. Đất thịt nhẹ

D. Đất cát pha

Câu 27: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?

A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét

B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét

C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn

D. Tất cả ý trên

Câu 28: Có mấy loại đất chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?

A. Độ pH

B. NaCl

C. MgSO4

D. CaCl2

Câu 30: Để cây trồng có năng suất cao thì cần có đặc điểm gì?

A. Đất trồng có độ phì nhiêu

B. Giống tốt

C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 31: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:

A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều

B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa

Câu 32: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất đồi dốc

B. Đất chua

C. Đất phèn

D. Đất mặn

Câu 33: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?

A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý

B. Bón phân hợp lý

C. Bón vôi

D. Chú trọng công tác thủy lợi

Câu 34: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?

A. Tăng bề dày của đất

B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn

C. Hòa tan chất phèn

D. Thay chua rửa mặn

Câu 35: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

A. Bón vôi

B. Làm ruộng bậc thang

C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên

D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ

Câu 36: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:

A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí

C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm

Câu 37: Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?

A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích

B. Bỏ đất hoang, cách vụ

C. Sử dụng đất không cải tạo

D. Chọn cây trồng phù hợp với đất

Câu 38: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất phèn

B. Đất chua

C. Đất đồi dốc

D. Đất xám bạc màu

Câu 39:Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang:

A. Rửa phèn

B. Giảm độ chua của đất

C. Hạn chế xói mòn

D. Tăng bề dày lớp đất trồng

Câu 40: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?

A. Thâm canh tăng vụ

B. Không bỏ đất hoang

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất

D. Làm ruộng bậc thang

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

D

A

A

D

D

B

C

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

B

C

C

A

C

D

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

B

D

A

A

C

B

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

A

A

D

B

D

B

C

D

 

B. Câu hỏi tự luận

Bài 1: Dựa vào hình 1 trang 5 SGK Công nghệ 7, em hãy trả lời câu hỏi: Trồng trọt có vai trò gì trong nền kinh tế?

Bạn Hạnh đã trả lời là:

- Tạo ra nhiều lúa, ngô, bắp cải,…

- Tạo nhiều dứa, lê mang về nhà máy…

- Tạo ra được nhiều bò, lợn, gà…

- Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu…

Em hãy cho biết bạn Hạnh trả lời sai ở những ý nào. Theo em vì sao bạn Hạnh trả lời sai như vậy?

Lời giải:

Hướng dẫn:

- Bạn Hạnh trả lời sai ở ý sau:

   + Tạo ra nhiều lúa, ngô, bắp cải vì chưa hiểu ý của hình 1 mà lại liệt kê những sản phẩm cụ thể, chưa nêu khái quát mà ý của hình là tạo ra nhiều lương thực, thực phẩm.

   + Tạo nhiều dứa, lê mang về nhà máy vì hiểu sai như ý trên.

   + Tạo ra được nhiều bò, lợn, gà là vai trò của Chăn nuôi, không phải của Trồng trọt.

- Nguyên nhân cơ bản của sai lầm nêu trên là chưa khái quát để hiểu đúng ý diễn đạt của hình. (Học sinh phải hiểu và kết luận được mỗi hình nhỏ trong hình 1 diễn đạt điều gì, rồi khái quát để thấy được vai trò của Trồng trọt).

Bài 2 Với 6 nội dung trong mục II, bài 1 SGK Công nghệ 7, em hãy cho biết nội dung nào thuộc nhiệm vụ của Trồng trọt? Trong đó nhiệm vụ nào là chính? Những nội dung không phải nhiệm vụ của ngành Trồng trọt thì em cho đó là nhiệm vụ của ngành sản xuất nào?

Lời giải:

- Nội dung thuộc nhiệm vụ của Trồng trọt gồm:

   + Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn, để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu.

   + Trồng rau, đậu, vừng, lạc, làm thức ăn cho người.

   + Trồng mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường; trồng cây ăn quả cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến hoa quả.

   + Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, lấy nguyên liệu xuất khẩu.

   + Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp làm giấy.

- Trong đó, nhiệm vụ sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu là nhiệm vụ quan trọng nhất (là chính).

- Hai nội dung không thuộc ngành trồng trọt mà thuộc ngành chăn nuôi và lâm nghiệp là:

   + Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt,….cung cấp thịt, trứng cho con người là nhiệm vụ của ngành Chăn nuôi.

   + Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp làm giấy là nhiệm vụ của ngành Lâm nghiệp.

---Để xem tiếp nội dung phần tự luận của Đề cương, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2. Đề thi giữa học kì 1

2.1. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 1

TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 7

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 7

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng 0.5 điểm)

Câu 1. Đất trồng là:

A. Kho dự trữ thức ăn của cây.

B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được.

C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.

D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.

Câu 2. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?

A. Đất cát.

B. Đất sét.

C. Đất thịt.

D. Đất cát pha.

Câu 3. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:

A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.

D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Câu 4. Vì sao chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí?

A. Vì nhu cầu nhà máy ngày càng nhiều

B. Đề dành đất để xay dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữa gìn cho đất không bị thoái hóa

Câu 4. Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?

A. Không vê được

B Chỉ vê được thành viên rời rạc

C. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn

D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đức

Câu 5. Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học?

A. Phân lân; phân heo; phân urê.

B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali.

C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK.

D. Phân urê; phân NPK; phân lân.

Câu 6. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào?

A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây.

B. Trước khi gieo trồng.

C. Sau khi cây ra hoa.

D. Sau khi gieo trồng.

Câu 7. Vai trò của giống cây trồng là:

A. Tăng năng suất cây trồng.

B. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Tăng chất lượng nông sản.

D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản.

Câu 8. Quy trình sản xuất giống bằng hạt ở năm thứ tư là:

A. Gieo hạt giống đã phục tráng.

B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà

C. tạo thành giống nguyên chủng

D, Tạo tạo giống siêu nguyên chủng

Câu 9. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại cây trồng mạnh nhất?

A. Sâu non.

B. Trứng.

C. Nhộng.

D. Sâu trưởng thành.

Câu 10. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:

A. Vi khuẩn.

B. Vi rút.

C, Sâu.

D. Nấm.

Câu 11. Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành.

A. Ngành chân mềm.

B. Ngành sâu bọ.

C. Ngành có xương sống.

D. Ngành chân khớp.

Câu 12. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại là biện pháp gì?

A. Biện pháp sinh học.

B. Biện pháp hoá học.

C. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

D. Biện pháp thủ công.

II. Phần tự luận: ( 4 điểm)

Câu 13. (1,0 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta

Câu 14. (1,0 điểm) Phân bón có tác dụng gì đối với đất và cây trồng? Vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót;

Câu 15. (1,0 điểm) Em hãy trình bày các tiêu chí để đánh giá giống cây trồng tốt.

Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.

ĐÁP ÁN

Đáp án: (trắc nghiệm) Mỗi câu nếu chọn đúng được 0,5 đ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

B

D

C

D

A

B

B

A

C

D

A

Hướng dẫn giải: (Tự luận)

Câu

Hướng dẫn giải

Điểm

13

* Vai trò của trồng trọt:

- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi.

- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

- Cung cấp nguồn hàng nông sản xuất khẩu có giá trị.

* Nhiệm vụ của trồng trọt: Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

0.25

0.25

0.25

0.25

14

- Phân bón có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.

- Dùng phân hữu cơ, phân lân bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hoà tan cây mới sử dụng được.

0.5

0.5

15

* Các tiêu chí để đánh giá giống cây trồng tốt:

- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.

- Có năng suất cao và ổn định.

- Có chất lượng tốt.

- Chống chịu được sâu bệnh.

0.25

0.25

0.25

0.25

16

* Các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại

- Phòng là chính

- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để

- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ

0.25

0.25

0.5

 

2.2. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 7

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 7

I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 2: Đất trồng là môi trường?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước

D. Câu B và C

Câu 3: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?

A. Tăng bề dày của đất

B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn

C. Hòa tan chất phèn

D. Thay chua rửa mặn

Câu 4: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?

A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.

B. Nhanh gọn.

C. Cẩn thận.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 5: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố:

A. Khí hậu.

B. Loại cây trồng.

C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 6: Luân canh là

A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích

B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất

C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích

D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ

Câu 7: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?

A. Tưới theo hàng, vào gốc cây

B. Tưới thấm

C. Tưới ngập

D. Tưới phun mưa

Câu 8: Ghép các câu ở 2 cột sao cho thành từng cặp ý tương đương nhau.

1. Mục đích làm đất.

2. Cày đất.

3. Bừa và đập đất.

4. Lên luống.

5. Bón phân lót.

a, Làm đất nhỏ và thu gom cỏ dại.

b, Dễ thoát nước, dễ chăm sóc.

c, Lật đất sâu lên bề mặt.

d, Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.

e, Sử dụng phân hữu cơ và phân lân.

---Để xem tiếp nội dung từ phần tự luận và đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.3. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 3

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 7

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 7

 

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Điền các cụm từ sau ứng với mỗi chỗ trống sao cho đúng nội dung:

Thức ăn, khỏe mạnh, nông sản, công nghiệp

Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người,................(1) cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và..................(2) để xuất khẩu.

Câu 2: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? Từ kết quả em hãy gạch chân vào giai đoạn có hại nhất đối với cây trồng?

a. Trứng - Nhộng - Sâu trưởng thành c. Trứng - Sâu trưởng thành - Nhộng

b. Trứng - Sâu trưởng thành - Sâu non d. Trứng - Sâu non - Sâu trưởng thành

Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:

a. Virut c. Môi trường sống không thuận lợi

b. Vi khuẩn d. Nấm

Câu 4: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau:

Cột A

Cột nối

Cột B

1. Phương pháp chọn tạo giống

2. Sản xuất giống cây trồng

3. Khi bảo quản hạt giống cây

4. Phương pháp nhân giống vô tính

1 +

2 +

3 +

4 +

a. Tạo nhiều hạt cây giống

b. Dùng chum, vại, túi nilon

c. Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất

d. Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần thể ban đầu

II. Phần tự luận (8 điểm)

Câu 5: Cho biết ưu, nhược điểm của biện pháp thủ công phòng trừ sâu, bệnh hại?

Câu 6: Thế nào là bón lót và bón thúc? Cho ví dụ?

Câu 7: Tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng như thế nào? Bệnh cây là gì? Một số dấu hiệu của bệnh cây?

Câu 8: Một số giống tốt cần phải đảm bảo các tiêu chí gì?

 

---Để xem tiếp nội dung đáp án của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính--

2.4. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 4

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 7

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 7

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở câu 1, 2, 3 và câu 4

Câu 1. Đất có độ pH = 7 là loại đất:

a. Đất chua

b. đất trung tính

c. đất kiềm

d. đất mặn

Câu 2. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

a. Đất cát, đất thịt, đất sét

b. Đất thịt, đất sét, đất cát

c. Đất sét, đất thịt, đất cát

d. Đất sét, đất cát, đất thịt

Câu 3. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc :

a. Phân lân

b. Phân chuồng

c. Phân xanh

d. Phân đạm

Câu 4. Hạt giống có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít gọi là:

a. Hạt giống siêu nguyên chủng

b. Hạt giống thuần chủng

c. Hạt giống nguyên chủng

d. Hạt giống lai

Câu 5: Em hãy nối nội dung ở cột A tương ứng phù hợp với nội dung ở cột B.

---- Còn tiếp ----

2.5. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 5

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 7

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 7

I/ Phần Trắc nghiệm: (3 điểm)

*Chọn đáp án đúng: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Các sinh vật sống tồn tại trong phần nào của đất?

A. Phần khí

B. Chất vô cơ

C. Chất hữu cơ

D.Chất rắn.

Câu 2: Đất chứa nhiều mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là:

A. Tốt

B.Khá

C. Trung bình

D. Yếu.

Câu 3: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?

A. pH = 3 - 9

B. pH < 6,

C. pH = 6,6 - 7,5

D. pH >7,5

Câu 4: Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích:

A. Tăng năng suất.

B. Tăng diện tích đất trồng .

C. Tăng độ phì nhiêu.

D.Tăng chất lượng.

Câu 5: Phân bón là thức ăn của cây trồng vì phân bón chứa:

A. Các nguyên tố vi lượng.

B. Các chất cần thiết cho cây trồng.

C.Các nguyên tố vĩ lượng.

D. Đa nguyên tố.

Câu 6: Bón phân theo hốc, theo hàng, bón vãi và phun trên lá là cách bón phân căn cứ vào:

A. Hình thức bón.

B. Thời gian bón

C.Thời tiết.

D. Định kì.

Câu 7: Vai trò của giống cây trồng tốt là:

A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản.

B. Tăng vụ.

C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8: Có mấy cách sản xuất giống cây trồng bằng vô tính?

A.Hai cách: giâm,chiết .

B .Một cách.

C. Bốn cách.

D.Ba cách:giâm,chiết,ghép.

---- Còn tiếp ----

2.6. Đề thi giữa HK1 Công nghệ 7 số 6

TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN

ĐẾ THI GIỮA HK1 CÔNG NGHỆ 7

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 7

 

I. Phần trắc nghiệm(2 điểm)

1: Điền các cụm từ sau ứng với mỗi chỗ trống sao cho đúng nội dung:

(Thức ăn, khỏe mạnh, nông sản, công nghiệp)

Trồng trọt cung cấp lương thực,thực phẩm cho con người,…………….(1) cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và………………(2) để xuất khẩu.

2: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? Từ kết quả em hãy gạch chân vào giai đoạn có hại nhất đối với cây trồng?

a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thành

b.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu non

c.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộng

 

d.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thành

 

3: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:

a.Virut

b.Vi khuẩn

c.Môi trường sống không thuận lợi

d.Nấm

 Câu 4: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau:

Cột A

Cột nối

Cột B

1.Phươngpháp chọn tạo giống

2.Sản xuất giống cây trồng

3.Khi bảo quản hạt giống cây

4.Phương pháp nhân giống vô tính

1+

2+

3+

4+

a.Tạo nhiều hạt cây giống

b.Dùng chum, vại, túi nilon

c.Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất

d.Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần thể ban đầu

---- Còn tiếp ----

7. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 số 7

Trường: THCS Xuân Ngọc

Số câu: 6 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

8. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 số 8

Trường: THCS Nguyễn Nghiêm

Số câu: 5 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

9. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 số 9

Trường: THCS Lý Tự Trọng

Số câu: 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

10. Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 số 10

Trường: THCS Tân Thạnh

Số câu: 10 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:27/10/2021 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM