10 đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2019 có đáp án
Bộ đề thi HK1 môn Tin học 10 của năm 2019 có đáp án do ban biên tập eLib tổng hợp bao gồm 10 đề thi từ các trường trên cả nước sẽ giúp các em vừa rèn luyện các kỹ năng làm bài Tin 10 vừa củng cố các kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây.
Mục lục nội dung
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 – Số 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 2D16
B. 1E16
C. ED16
D. 1D16
Câu 2 Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?
A. 8
B. 255
C. 3
D. 11
Câu 3 Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục:
A. Mẹ
B. Rỗng
C. Gốc
D. Con
Câu 4 Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ ngoài.
C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu
D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất
Câu 5 Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào:
A. Loa(speaker)
B. Máy in
C. Mn hình
D. Bàn phím
Câu 6 Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau:
a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
b) Xác định bài toán
c) Viết tài liệu
d) Viết chương trình
e) Hiệu chỉnh
Hy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên
A. b →a →d →c →e
B. b →a →d →e →c
C. a →b →d →e
D. d →a →b →e →c
Câu 7 Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:
A. bộ nhớ ngoài.
B. bộ nhớ ROM.
C. bộ nhớ trong.
D. Bộ nhớ RAM.
Câu 8 Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. USB
D. Thiết bị ngoại vi
Câu 9 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Baitaptoan.doc
B. Bai tap.doc
C. Baitap124.pas
D. Bai_tap2
Câu 10 RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ
A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc
B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi
C. Chỉ đọc dữ liệu
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 11 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình quét virus
B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Chương trình Pascal 7.0
D. Hệ điều hành Windows XP
Câu 12 Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên
B. Phần mở rộng
C. Cả phần tên và phần mở rộng
D. Không có
Câu 13 Các tính chất của thuật toán là:
A. Tính xác định
B. Tính đúng đắn
C. Tính dừng
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 14 Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là:
A. Thư mục mẹ
B. Thư mục hiện hành
C. Thư mục gốc
D. Thư mục con
Câu 15 Bộ nhớ ngoài gồm
A. CPU
B. Đĩa cứng, đĩa mềm , …
C. RAM và ROM
D. Cả A,B,C
Câu 16 Để tạo thư mục mới chọn:
A. File/New/folder
B. Edit/New/folder
C. Edit/Copy
D. A,B,C đều sai
Câu 17 4 Mb(Megabyte) tương ứng với :
A. 2048 Kilo- Byte
B. 210 Byte
C. 4096 Byte
D. 212 Kilo-Bytes
Câu 18 Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc
B. Bai tap & toan
C. Bai +tap.doc
D. Bai/tap.pas
Câu 19 Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :
A. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close.
B. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete
C. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete.
D. A,B,C đều sai.
Câu 20 Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A. 11112
B. 11012
C. 10112
D. 11102
Câu 21 Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thông tin là:
A. Bit
B. Mega-byte
C. Kilo-byte
D. Byte
Câu 22 Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK
B. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff
C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby
D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
Câu 23 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+ bx+ c=0 là:
A. a, c, x
B. b, a, x
C. a, b, c
D. x, a, b, c
Câu 24 Trong tin học sơ đồ khối là:
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Sơ đồ mô tả thuật toán
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
Câu 25 Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Thiết bị ngọai vi
B. CPU
C. Bộ nhớ ngoài
D. Bộ nhớ trong
Câu 26 Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
Câu 27 Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:
A. Ổ đĩa cứng
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 28 Muốn thu nhỏ cửa sổ của chương trình đang được mở xuống thanh Taskbar ta nháy chuột vào nút nào sau đây?
Câu 29 Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:
A. 32 ký tự
B. 255 ký tự
C. 16 ký tự
D. 256 ký tự
Câu 30 Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 MB
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B
Phần tự luận
Câu 1 Viết thuật toán nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N. Tính và đưa ra tổng:
a, Các số từ 1 đến N.
b. Các số lẻ từ 1 đến N
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIN 10 – SỐ 1
Phần trắc nghiệm
1A 2A 3C 4A 5D 6B 7D 8A 9D 10A
11D 12B 13D 14D 15B 16A 17D 18D 19D 20B
21D 22B 23C 24B 25C 26D 27B 28C 29B 30A
Phần tự luận
Câu 1:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N
Bước 2: S ←0; i ←1
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4
Bước 4: S ←S+i
Bướ c 5: i ← i+1 quay lại bước 3
Câu 2:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N
Bước 2: S←0; i←1
Bước 3: Nếu i> N thì đưa ra tổng S và kết thúc. Ngược lại sang bước 4
Bước 4: S←S+i
Bước 5: i← i+2 quay lại bước 3
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 – Số 2
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chế độ nào sau đây được coi là chế độ tắt máy an toàn
A.Shut down (turn off)
B.Restart
C.Hibernate
D.Stand by
Câu 2: Trong các kí tự sau kí tự nào được xem là kí tự đường dẫn
A.“ \”
B.“ : ”
C.“ . ”
D.“ / ”
Câu 3: Trong cây thư mục, thư mục được tạo tự động là:
A.Thư mục gốc
B.Thư mục mẹ
C.Thư mục con
D.Tệp
Câu 4: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ
A....\DOC\BAITAP.EXE
B.BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE
C.C:\PASCAL\BAITAP.EXE
D..TMP\BAITAP.EXE
Câu 5: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Quản lý bộ nhớ trong
B. Soạn thảo văn bản
C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
D. Tổ chức việc thực hiện chương trình
Câu 6: BKAV là:
A. Phần mềm công cụ
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 7: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào
A. Modem
B. Tất cả đều đúng
C. Bàn phím
D. Chuột
Câu 8: Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
B. Tất cả đều sai
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Giá thành máy tính ngày càng tăng
B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục và tệp
B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Input là mã hóa chương trình
B. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như các dữ liệu khác
C. Output là thông tin cần máy tính đưa ra
D. Input là thông tin vào máy tính
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A. ROM là bộ nhớ ngoài
B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
Câu 13: Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 4.
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 14: Đường dẫn đầy đủ là
A. Là một thư mục chứa tệp
B. Có cả tên ổ đĩa
C. Không có tên ổ đĩa
D. Là một tệp chứa thư mục
Câu 15: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. ROM và RAM
B. Cache và ROM
C. Thanh ghi và RAM
D. Thanh ghi và ROM
Câu 16: Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 17: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) :
A. Bàn phím, chuột, micro
B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím
C. Máy chiếu, Màn hình, loa
D. Màn hình, bàn phím, scanner
Câu 18: Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu :
A. CDROM
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. Máy in.
Câu 19: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính
B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
C. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
D. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể
Câu 20: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
B. Nhận biết được mọi thông tin
C. Xử lí thông tin
D. Nhận thông tin
Phần tự luận
Câu 1: Trình bày khái niệm thuật toán? Liệt kê các bước xây dựng thuật toán?
Câu 2: Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho N và dãy số a1,…,aN. Tính và hiển thị tổng các số chẵn trong dãy.
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 – Số 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS
B. Ubuntu
C. Word
D. Linux
Câu 2: Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP
B. VANBAN?DOC
C. HINH\ANH
D. BAN*DO
Câu 3: Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:
A. Đơn nhiệm một người dùng
B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng
D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 4: Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.
Câu 6: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản
B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình
D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 7: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?
A. Hệ cơ bát phân
B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner
B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột C. Bàn phím, chuột, micro
D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
Câu 9: Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có
D. Phần tên
Câu 10: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 11: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành
D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
Câu 12: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:
A. ROM
B. RAM
C. CPU
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 13: Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật
B. hình thoi
C. hình ô van
D. hình vuông
Câu 14: Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Giáo dục
C. Tự động hóa
D. Truyền thông
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai.
D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. hoc tot.doc
B. Ha?noi.TXT
C. Tom/Jerry.COM
D. Pop\Rock.PAS
Câu 17: Biểu tượng My Computer chứa:
A. Biểu tượng các đĩa
B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi
D. Tệp/thư mục đã xóa
Câu 18: Bộ nhớ trong:
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
Câu 19: Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện
A. Start →Turn off →Restart
B. Start →Turn off →Turn off
C. Start →Turn off →Stand By
D. Start →Turn off →Hibernate
Câu 20: Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Turbo Pascal 7.0
B. Microsoft Windows XP
C. BKAV925
D. Norton Antivirus
4. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 – Số 4
TRƯỜNG THPT VĂN HIẾN
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây SAI ?
A. Máy tính có thể làm việc 24/24.
B. Máy tính có tốc độ xử lý thông tin nhanh.
C. Máy tính có độ chính xác cao.
D. Máy tính Phân biệt được cảm xúc của con người.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. 3072 Byte = 2 KB.
B. 3072 Byte = 3 KB.
C. 3072 Byte = 5 KB.
D. 3072 Byte = 4 KB.
Câu 3: Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng
A. số nguyên.
B. số thực.
C. hình ảnh và âm thanh.
D. logic.
Câu 4: Cấu trúc tên tệp
A. ⟨ Phần tên>.⟨ Phần mở rộng>
B. .⟨ Phần tên>..⟨ Phần mở rộng>
C. ⟨ Phần mở rộng>.⟨ Phần tên>.
D. ⟨ Phần mở rộng>.
Câu 5: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện
A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.
B. nháy chuột trái/ chọn COPY.
C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
5. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 – Số 5
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ
A. trong ROM.
B. trong CPU.
C. trong RAM.
D. trên bộ nhớ ngoài.
Câu 2: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.
B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.
C. chế tạo máy tính.
D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 3: Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:
A. so sánh và tính toán
B. xuất/nhập dữ liệu và so sánh
C. tính toán và xuất nhập dữ liệu
D. so sánh và nhập dữ liệu
Câu 4: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là
A. Bit.
B. KB.
C. MB.
D. Byte.
Câu 5: Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình
A. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin trong máy tính.
B. chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
C. chuyển thông tin về dạng mã máy mà máy tính xử lý được.
D. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được.
6. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 – Số 6
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019-2020
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)
Câu 1: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A. byte
B. bit
C. KB
D. Câu A và B đều đúng.
Câu 2: Mùi vị là thông tin dạng:
A. văn bản
B. hình ảnh
C. âm thanh
D. Chưa có khả năng thu thập và xử lí.
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
A. 522488 BIT = 64 KB
B. 65535 B = 64 KB
C. 65536 B = 64 KB
D. 65535 B = 655,35 KB
Câu 4: Để biểu diễn một số nguyên -101 cần bao nhiêu byte?
A. 8byte
B. 4byte
C. 2byte
D. 1byte
Câu 5: Một quyển sách giáo khoa (có hình ảnh) gồm 512 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu quyển sách có dung lượng giống quyển sách giáo khoa đó.
A. 10
B. 256
C. 1024
D. tất cả A, B và C đều sai
---Còn tiếp---
7. Đề thi học kì 1 môn Tin 10 – Số 7
Trường: THPT Thăng Long
Số câu: 30 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
8. Đề thi học kì 1 môn Tin 10 – Số 8
Trường: THPT Đông Kinh
Số câu: 24 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
9. Đề thi học kì 1 môn Tin 10 – Số 9
Trường: THPT Tô Hiến Thành
Số câu: 24 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
10. Đề thi học kì 1 môn Tin 10 – Số 10
Trường: THPT Hoàng Cầu
Số câu: 30 câu trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
...
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm