Unit 10 lớp 5: When Will Sports Day Be? - Lesson 3
Mời các em đến với phần Lesson 3 - Unit 10 để hiểu chi tiết về chủ đề "When Will Sports Day Be?". Bài học hướng dẫn các em nhấn âm ở các từ quan trọng trong câu, giúp các em rèn luyện các kĩ năng cơ bản trong tiếng Anh và cuối cùng giúp các em sẽ tự đánh giá khả năng học và hiểu về chủ đề này.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Unit 10 Lesson 3
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Click to listen
'When will 'Sports 'Day 'be?
It'll be on 'Saturday
'What are you 'going to 'do on 'Sports ‘Day?
I'm 'going to 'play 'football.
Tạm dịch:
Khi nào sẽ có ngày Hội thao?
Ngày Hội thao diễn ra vào thứ Bảy.
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
Mình sẽ chơi bóng đá.
2. Task 2 Unit 10 Lesson 3
Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud (Nghe và gạch chân những từ đánh dấu nhấn. Sau đó đọc lớn những câu sau)
Click to listen
Guide to answer
1. A: When will Sports Day be?
B: It'll be on Sunday.
2. A: What are you going to do on Sports Day?
B: I'm going to play table tennis.
Tạm dịch:
1. A: Khi nào sẽ có ngày Hội thao?
B: Ngày Hội thao sẽ diễn ra vào Chủ nhật.
2. A: Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
B: Mình sẽ chơi bóng bàn.
3. Task 3 Unit 10 Lesson 3
Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)
Click to listen
Tạm dịch:
Họ sẽ làm gì?
Ngày Hội thao sẽ diễn ra cuối tuần này.
Sẽ diễn ra cuối tuần này.
Họ sẽ làm gì?
Họ sẽ chơi bóng chuyền.
Họ sẽ chơi bóng bàn.
Họ đang luyện tập chăm chỉ
Cho ngày Hội thao.
4. Task 4 Unit 10 Lesson 3
Read and tick (Đọc và đánh dấu chọn (✓).)
Guide to answer
Tạm dịch:
Hội thao của trường chúng mình sẽ diễn ra vào thứ Bảy tuần tới. Mỗi người trong lớp chúng mình sẽ tham gia vào hội thao. Mai và Linda sẽ chơi bóng bàn. Tony sẽ chơi bóng rổ và Peter sẽ chơi cầu lông. Phong và Nam sẽ chơi trong trận bóng đá. Tom sẽ bơi. Các bạn lớp mình sẽ tập luyện chăm chỉ cho sự kiện này. Chúng mình hy vọng chúng mình sẽ chiến thắng cuộc thi.
5. Task 5 Unit 10 Lesson 3
Write about Sports Day (Viết về ngày Hội thao)
Guide to answer
Sports Day is going to be next month.
Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,...
Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs...
I am going to play volleyball.
I hope that we will win the competition.
Tạm dịch:
Ngày Hội thao sẽ diễn ra vào tháng tới.
Một vài bạn nam sẽ chơi bóng đá, chơi bóng rổ, bơi,...
Một vài bạn nữ sẽ chơi bóng bàn, bơi, chơi cầu lông, hát,...
Mình sẽ chơi bóng chuyền.
Mình hi vọng chúng mình sẽ chiến thắng cuộc thi.
6. Task 6 Unit 10 Lesson 3
Project (Dự án)
Draw three sports and talk about them. (Vẽ ba môn thể thao và nói về chúng.)
7. Task 7 Unit 10 Lesson 3
Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)
Tạm dịch:
Bây giờ mình có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
- nghe và hiểu những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
- đọc và hiểu những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
- viết về ngày Hội thao.
8. Practice
Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng)
1. What are Nhung and Lan going to do on Sport Day? – ________
a. They will play basketball
b. They are going to play basketball
c. Sure
d. They love play basketball
2. Will Nana’s sister ________ the Drawing Contest?
a. take place
b. participant
c. take part
d. participate in
3. 2/ 9 is Vietnamese _________
a. Independence Day
b. Children’s Day
c. Sport Day
d. Teachers’ Day
4. Will you take part in the Sport Day? – __________
a. Yes, I won’t
b. Yes, I am
c. Yes, I do
d. Sure
5. Are you going to play table tennis on Sports Day?
a. Yes, I do
b. No, I play tennis, not table tennis
c. No, I won’t
d. Yes, I play tennis
6. The children give flowers and ________ to teachers on Teachers’ Day.
a. badminton
b. presents
c. nothing
d. chess
7. We have a rope here. ________ badminton.
a. Let play
b. Let’s playing
c. Let’s to play
d. Let’s play
8. What’s your ___________ sport? – It’s football.
a. favourite
b. like
c. best
d. love
9. Conclusion
Kết thúc bài học, các em cần luyện tập nhấn âm ở các từ quan trọng trong câu, tập đọc đoạn văn, tập viết về ngày Hội thao và học thuộc các từ vựng sau:
- Sports Day /spɔːts/ /deɪ/ ngày Hội thao
- football /ˈfʊtbɔːl/ bóng đá
- basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ bóng rổ
- volleyball /ˈvɒlibɔːl/ bóng chuyền
- table tennis /ˈteɪbl/ /ˈtɛnɪs/ bóng bàn
- badminton /ˈbædmɪntən/ cầu lông
- win /wɪn/ chiến thắng
- competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi