Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend? - Lesson 1

Bài học Unit 5 - Lesson 1 giới thiệu các em chủ đề mới "Where will you be this weekend?", giúp các em làm quen với cách hỏi và trả lời về dự đoán nơi các em sẽ ở. Qua các dạng bài tập khác nhau, các em được rèn luyện kĩ năng và trau dồi vốn từ vựng. Mời các em cùng đến với bài học.

Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend? - Lesson 1

1. Task 1 Unit 5 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

 

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.

Thật tuyệt! Điều đó sẽ rất vui.

b) Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?

Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.

c) Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?

Mình sẽ ở nhà.

d) Ở nhà ư? Tại sao?

Bởi vì mình phải học.

2. Task 2 Unit 5 Lesson 1

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a. Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

b. Where will you be this weekend?

I think I'll be on the beach.

c. Where will you be this weekend?

I think I'll be at school

d. Where will you be this weekend?

I think I'll be by the sea.

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê. 

b) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

c) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở trường.

d) Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ gần biển.

3. Task 3 Unit 5 Lesson 1

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)

I think I'll be.........................(Mình nghĩ mình sẽ...........)

Guide to answer

- Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)

 I think I'll be at the cinema.

(Mình nghĩ mình sẽ ở rạp chiếu phim.)

- Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)

I think I'll be in the park.

(Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.)

- Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này?)

I think I'll be in the mountains.

(Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.)

4. Task 4 Unit 5 Lesson 1

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn )

Click to listen

Guide to answer

1. c         2. a           3. b

Audio script:

1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?

Mai: What day is it tomorrow?

Tony: It's Saturday.

Mai: Oh, I think I'll be at the seaside.

2.  Nam: Do you want to go for a picnic next week?

Linda: Where will it be?

Nam: It'll be in the mountains.

Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.

3. Linda: Will you be at home next week?

Phong: Next week?

Linda: Yes.

Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside.

Tạm dịch:

1. Tony: Xin chào, Mai. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

Mai: Ngày mai là ngày nào?

Tony: Hôm thứ Bảy.

Mai: Ồ, tôi nghĩ tôi sẽ ở bên bờ biển.

2. Nam: Bạn có muốn đi dã ngoại vào tuần tới không?

Linda: Nó sẽ ở đâu?

Nam: Nó sẽ ở trên núi.

Linda: Vâng. Điều đó sẽ rất vui.

3. Linda: Bạn sẽ ở nhà vào tuần tới?

Phong: Tuần tới?

Linda: Vâng

Phong: Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ ở làng quê.

5. Task 5 Unit 5 Lesson 1

Read and match (Đọc và nối)

1-c. Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)

I think I’ll be at home. (Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.)

2-d. Where will Mai be tomorrow? (Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?)

She’ll be on the beach. (Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.)

3-a. Where will Phong be next week? (Phong sẽ ở đâu vào tuần tới?)

He’ll be in the mountains. (Cậu ấy sẽ ở trên núi.)

4-b. Where will Peter and Linda be next month? (Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới?)

They’ll be by the sea. (Họ sẽ ở gần biển.)

6. Task 6 Unit 5 Lesson 1

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới,

Trên núi hay miền quê?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,

Ở bãi biển hay ở trường?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở gần biển.

Bạn sẽ ở đâu vào năm tới,

Ở Việt Nam hay ở nước Anh?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.

7. Practice Task 1

Put the words in correct orders (Sắp xếp các từ theo thứ tự đúng)

Example

1. I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.

=> I think I'll explore caves (Mình nghĩ mình sẽ khám phá các hang động)

2. know /He /doesn’t/. /He/ boat/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/.

............................................................

3. Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/.

..............................................................

4. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.

...............................................................

5. Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.

.....................................................................

6. islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.

.....................................................................   

8. Practice Task 2

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

Example

1. .......... is your telephone number ?   

a. When              b. Which              c. What

=> c. What

2. Her birthday is .......... Friday, August 20th.

a. at                    b. on                    c. in

3. .......... you have a test tomorrow morning ?  

a. Will                 b. Do                    c. Are

4. Will he be free ? - ...........

a. No, he won’t      b. No, he doesn’t      c. No. he isn’t.

5. We will .......... our old friends next Sunday .

a . to meet             b. meet                     c. meeting .

9. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần tập nghe và đọc lại bài, tập hỏi và trả lời về nơi các em sẽ ở vào cuối tuần; đồng thời ghi nhớ các từ mới trong bài:

  • weekend /ˌwiːkˈend/   cuối tuần
  • mountain /ˈmaʊntən/   núi, vùng núi
  • countryside /ˈkʌntrisaɪd/   quê, nông thôn
  • beach /biːtʃ/   biển
  • seaside /ˈsiːsaɪd/   biển, bãi biển
Ngày:21/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM