Unit 3 lớp 5: Where did you go on holiday? - Lesson 2
Bài học Unit 3 - Lesson 2 hướng dẫn các em nghe, luyện tập cách hỏi và trả lời về kì nghỉ lần trước của các bạn trong lớp và hỏi về phương tiện các bạn đến địa điểm đó. Qua các bài tập khác nhau, các em sẽ được tìm hiểu về kì nghỉ của các bạn cũng như có cơ hội nói về kì nghỉ của mình. Mời các em theo dõi bài học.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Unit 3 Lesson 2
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch:
a) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy Phong?
Mình đi về quê ở tỉnh Hòa Bình.
b) Bạn đến đó bằng cách nào?
Mình đã đi bằng xe khách.
c) Còn bạn thì sao Tony?
Bạn đã đi đâu? Mình đã trở về Úc.
d) Bạn đến đó bằng cách nào?
Mình đã đi bằng máy bay.
2. Task 2 Unit 3 Lesson 2
Point and say (Chỉ và đọc)
Guide to answer
a) How did you get there?
I went by train.
b) How did you get there?
I went by taxi.
c) How did you get there?
I went by motobike.
d) How did you get there?
I went by underground.
Tạm dịch:
a) Bạn đến đó bằng cách nào?
Mình đã đi bằng tàu lửa.
b) Bạn đến đó bằng cách nào?
Mình đã đi bằng tắc xi.
c) Bạn đến đó bằng cách nào?
Mình đã đi bằng xe máy.
d) Bạn đến đó bằng cách nào?
Mình đỡ đi bằng tàu điện ngầm.
3. Task 3 Unit 3 Lesson 2
Let's talk (Chúng ta cùng nói)
Ask and answer questions about how you get to different places (Hỏi và trả lời những câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác.)
Where were you on holiday?/ Where did you go? (Bạn đã ở đâu trong kì nghỉ?/ bạn đã đi đâu?)
I was............/ I went to.......................(Tôi đã ở.............../ Tôi đã đi................)
How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)
I went by.................(Tôi đến bằng.......................)
Guide to answer
Where were you on holiday? (Bạn ở đâu trong kỳ nghỉ?)
=> I was at the seaside (Mình ở bên bờ biển.)
Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)
=> I went to Nha Trang. (Mình đến Nha Trang.)
How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)
=> I went there by coach. (Mình đến đó bằng xe khách.)
4. Task 4 Unit 3 Lesson 2
Listen and write one word in each blank (Nghe và viết một từ vào mỗi khoảng trống)
Click to listen
Guide to answer
1. Mai went to see her grandparents by motorbike. (Mai đến thăm ông bà bằng xe máy.)
2. Linda went to her hometown by train. (Linda đã đến quê của cô ấy bằng Tàu lửa.)
3. Nam went to the seaside by taxi. (Nam đã đi đến bờ biển bằng tắc xi.)
4. Trung went to Da Nang by plane. (Trung đã đến Đà Nẵng bằng máy bay.)
Audio script:
1. Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.
2. Hi. I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.
3. Hello, everyone. My name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.
4. Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.
Tạm dịch:
1. Xin chào. Tớ là Mai. Tớ sống ở Hà Nội, nhưng ông bà tớ sống ở một ngôi làng ở tỉnh Nam Định. Cuối tuần qua, chúng tớ đã đi đến Nam Định bằng xe máy.
2. Xin chào tớ là Linda. Quê tớ là một thị trấn nhỏ ở miền Bắc nước Anh. Tớ đi đến đó bằng tàu hỏa trong kỳ nghỉ trước.
3. Chào mọi người. Tớ tên là Nam. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi biển cùng với bố mẹ tớ bằng taxi.
4. Xin chào, tôi tên Trung. Quê tớ ở Đà Nẵng. Tháng trước, tớ đã đến đó bằng máy bay.
5. Task 5 Unit 3 Lesson 2
Write about your last holiday (Viết về kỳ nghỉ vừa qua của em)
1. Where did you go last holiday? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vừa qua?)
2. How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)
3. What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?)
4. Did you enjoy the trip? (Bạn có thích chuyến đi không?)
Guide to answer
1. I went to Vung Tau City. (Tôi đã đi Thành phố Vũng Tàu.)
2. I went by motorbike (Tôi đã đến đó bằng xe máy)
3. I swam in the sea with my family. (Tôi đã bơi ở biển với gia đình mình.)
4. Yes, I did. (Có, tôi có.)
6. Task 6 Unit 3 Lesson 2
Let's sing (Chúng ta cùng hát)
Click to listen
Tạm dịch:
Bạn đến đó bằng cách nào?
Tôi đã đi bằng xe buýt,
Tôi đã đi bằng xe buýt
Về quê tôi.
Tôi đã rất vui,
Tôi đã rất vui,
Suốt đường về nhà.
Tôi đã đi bằng tàu lửa
Tôi đã đi bằng tàu lửa
Về quê tôi.
Tôi đã rất vui,
Tôi đã rất vui,
Suốt đường về nhà.
7. Practice Task 1
Choose the best option (Chọn đáp án đúng nhất)
Example
1. Hoa's parents are busy _______ it is nearly-harvest time again.
a. so b. because c. but d. and
=> b. because
2. My mother wants me _______early and take morning exercise
a. to get dressed b. to have c. to sleep d. to get up
3. Her parents want her not_______ too much candy.
a. eats b. eating c. to eat d. ate
4. What is the matter with you, Minh? _______have a toothache
a. I b. She c. He d. Minh
5. _______is Minh nervous? Because he is seeing the dentist.
a. What b. why c. when d. who
6. What did you eat last night? I _______ fish, rice and soup.
a. eat b. eats c. ate d. eating
7. For breakfast yesterday, she _______ bread, beef and milk.
a. have b. had c. has d. having
8. Practice Task 2
Use the correct form of verbs in the brackets (Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Example
1. Hoa................................a new student in this school last year. (be)
=> was
2. Last summer , they ............................ to NhaTrang. (go)
3. Nga , Lan and Mai ........................lunch together at the school yesterday. (have)
4. Dung didn’t .......................... any noodles. (have)
5. Before I moved here , I ............................in the country. (live)
9. Conclusion
Kết thúc bài học, các em cần tập nghe và đọc lại bài, tập hỏi và trả lời về các hoạt động trong kì nghỉ trước, tự nói về kì nghỉ của các em; đồng thời ghi nhớ các từ mới trong bài:
- coach /kəʊtʃ/ xe khách
- train /treɪn/ xe lửa, tàu lửa
- motorbike /ˈməʊtəbaɪk/ xe máy
- underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/ tàu ngầm
- plane /pleɪn/ máy bay
- forest /ˈfɒrɪst/ rừng
- hometown /ˈhəʊmˈtaʊn/ quê, quê hương