Insert dữ liệu vào MySQL trong PHP
Sau khi đã tạo tra một bảng trong MySQL, để làm việc với MySQL bước tiếp theo là insert dữ liệu vào bảng. Cùng eLib tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu cách Insert dữ liệu vào MySQL trong PHP.
Mục lục nội dung
1. Thêm dữ liệu vào MySQL
Dưới đây là một số quy tắc cú pháp cần tuân theo:
- Câu truy vấn SQL phải được đặt trong nháy kép.
- Các giá trị chuỗi bên trong truy vấn SQL phải được đặt trong nháy đơn.
- Giá trị số không được trích dẫn.
- Từ NULL không được trích dẫn.
Câu lệnh INSERT INTO được sử dụng để thêm các bản ghi mới vào một bảng MySQL:
INSERT INTO table_name (column1, column2, column3,...)
VALUES (value1, value2, value3,...)
Trong chương trước, chúng tôi đã tạo một bảng trống có tên "MyGuests" với năm cột: "id", "firstname", "lastname", "email" và "reg_date". Bây giờ, chúng ta sẽ thực hiện câu lệnh insert data vào bảng "MyGuests":
2. Ví dụ
Ví dụ (MySQLi hướng đối tượng)
<?php
$servername = "localhost";
$username = "username";
$password = "password";
$dbname = "myDB";
// tạo connection
$conn = new mysqli($servername, $username, $password, $dbname);
// kiểm tra connection
if ($conn->connect_error)
{
die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
}
$sql = "INSERT INTO MyGuests (firstname, lastname, email)
VALUES ('David', 'Vinh', 'vinhdavid@example.com')";
if ($conn->query($sql) === true)
{
echo "New record created successfully";
}
else
{
echo "Error: " . $sql . "<br>" . $conn->error;
}
$conn->close();
?>
Ví dụ (MySQLi hướng thủ tục)
<?php
$servername = "localhost";
$username = "username";
$password = "password";
$dbname = "myDB";
// tạo connection
$conn = mysqli_connect($servername, $username, $password, $dbname);
// kiểm tra connection
if (!$conn)
{
die("Connection failed: " . mysqli_connect_error());
}
$sql = "INSERT INTO MyGuests (firstname, lastname, email)
VALUES ('David', 'Vinh', 'vinhdavid@example.com')";
if (mysqli_query($conn, $sql))
{
echo "New record created successfully";
}
else
{
echo "Error: " . $sql . "<br>" . mysqli_error($conn);
}
mysqli_close($conn);
?>
Ví dụ (PDO)
<?php
$servername = "localhost";
$username = "username";
$password = "password";
$dbname = "myDBPDO";
try
{
$conn = new PDO("mysql:host=$servername;dbname=$dbname", $username, $password);
// cài đặt chế độ PDO error thành ngoại lệ
$conn->setAttribute(PDO::ATTR_ERRMODE, PDO::ERRMODE_EXCEPTION);
$sql = "INSERT INTO MyGuests (firstname, lastname, email)
VALUES ('David', 'Vinh', 'vinhdavid@example.com')";
// sử dụng exec() vì không có kết quả trả về
$conn->exec($sql);
echo "New record created successfully";
}
catch(PDOException $e)
{
echo $sql . "<br>" . $e->getMessage();
}
$conn = null;
?>
Trên đây là bài viết của eLib.VN về thêm dữ liệu vào MySQL. Biết cách dùng PHP để insert trong MySQL rất hữu dụng nếu bạn đang học code hoặc đang tìm cách dựng website. Chúc các bạn thành công!