10 đề thi Học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019 có đáp án

Bộ đề thi HK1 của môn Công nghệ 6 năm 2019 có đáp án do eLib tổng hợp từ đề thi của các trường trên cả nước sẽ giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài Công nghệ 6 đã học của chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

10 đề thi Học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019 có đáp án

1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 1

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU THỌ

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Cho biết nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên ?

+ Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các dạng sợi có sẳn trong thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm.

+ Vải sợi thiên nhiên mặc thoáng mát thích hợp với khí hậu nhiệt đới, nhưng dễ bị nhàu và độ bền kém.

 Câu 2: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ?

+ Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng mát mẻ hơn.

+ Cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí. Trồng hoa, cây cảnh đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho nhiều gia đình.

 Câu 3: Trình bày những nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa ?

+ Chọn hoa, bình cắm phù hợp với hình dáng, màu sắc.

+ Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm.

+ Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí.

Câu 4: Em phải làm gì để giữ nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

+ Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gang, các đồ vật sau khi sử dụng để đúng nơi qui định, không nhổ bậy, không vứt rác bừa bãi…

+ Tham gia các công việc giữ vệ sinh nhà ở, quét dọn trong phòng và xung quanh nhà, lau nhà , lau bụi trên đồ đạc, cửa, đổ rác đúng nơi qui định. Và phải làm thường xuyên sẽ  mất ít thời gian và hiệu quả tốt hơn.

2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 2

TRƯỜNG THCS SÔNG HINH

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: Em hãy lựa chọn  phương án đúng nhất.

Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?

A. Vải sợi thiên nhiên.                                                        B. Vải sợi tổng hợp.           

C. Vải cotton                                                                         D.Vải tơ tằm.

Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?

A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.                              C. Vải phồng, giữ ấm.

B. Vải có độ hút ẩm thấp.                                                   D. Vải mềm, dễ rách.

Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải

A. 35% cotton, 65% polyeste.                                            B. 100% xatanh.      

C. 100% cotton.                                                                    D. 100% nilon.

Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?

A. Vải sợi thiên nhiên.                                                        B. Vải sợi tổng hợp.              

C. Vải tơ tằm.                                                                        D. Vải sợi nhân tạo.

Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí

A. yên tĩnh.                                                                C. trang nghiêm.                            

B. sáng, thoáng.                                                                   D. sắp xếp thật ít đồ đạc.

Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý

A. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi.

B. không cần sắp xếp, chừa lối đi.

C. không cần sắp xếp, không chừa lối đi            

D. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.

Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn học nên chọn:

A. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa.

B. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

C. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.     

D. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?

A. cất vào nơi đã quy định sẵn.                    C. tiện đâu em để đó.

B. cất vào một vị trí bất kì trong nhà           D. không cần cất giữ.

II. Tự luận

Câu 9. Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?

Câu 10. Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?

---Để xem tiếp nội dung phần đáp án của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 3

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm:

Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương  án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....)

Câu 1. Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì?

A. Quần áo màu sáng, sợi tổng hợp kiểu may bó sát người

B. Quần áo vải bông, màu sẫm, may cầu kỳ giày cao gót

C. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng

D. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp

Câu 2. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?

A. Vải thiên nhiên        B. Tổng hợp               C. Vải cotton                 D. Vải tơ tằm

Câu 3. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì:

A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.      C. Vải phồng, giữ ấm.

B. Vải có độ hút ẩm thấp.                           D. Vải mềm, dễ rách.

Câu 4. Đâu là vải sợi thiên nhiên?

A. 35% cotton, 65% polyeste                     B. 100% silk

C. 100% cotton                                             D. 100% nilon

Câu 5. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:

A. Theo mốt mới nhất.                   C. Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành.

B. Sang trọng, đắt tiền.                  D. Có đủ màu sắc, hoa văn.

Câu 6. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?

A. Trang nghiêm.                             C.Yên tĩnh, kín đáo

B. Sáng, có nhiều ánh nắng.        D. Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc.

Câu 7. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:

A. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không chừa lối đi.                  C. Không cần sắp xếp, chừa lối đi.

B. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi                       D. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.

Câu 8. Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì :

A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.

B. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân.

C. Có nếp sống không lành mạnh .

D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả   

Câu 9. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:

A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.               C. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

Câu 10. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?

A. Tiện đâu để đó.                                                   C. Cất vào nơi đã quy định sẵn.

B. Cất vào một vị trí bất kì trong nhà                      D. Không cần cất giữ.

Câu 11. Trang phục của trẻ từ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo nên chọn:

A. Vải bông                                                     B. Vải nilon        

C. Vải xa tanh                                                 D. Vải xoa

Câu 12. Cắm hoa trang trí  trên tủ, kệ sách nên chọn:

A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.                 C. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.      D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 4

TRƯỜNG THCS TAM PHƯỚC

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1.  Ưu điểm của vải sợi thiên nhiên là:

A. ít nhàu.                              B. khi đốt tro bóp không tan.

C. độ hút ẩm cao.                 D. độ bền cao.

Câu 2. Chức năng của trang phục:

A. giúp con người chống nóng                            B. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.

C. giúp con người chống lạnh.                            D. làm tăng vẻ đẹp của con người.

Câu 3. Để đảm bảo trang phục bền, đẹp cần thực hiện bảo quản theo quy trình:

A. giặt à là(ủi) à phơi à cất giữ.                                    B. là (ủi)àgiặtà phơi à cất giữ.             

C. giặt à phơi à là (ủi) à cất giữ.                       D. phơi à là (ủi) à giặt à cất giữ.          

Câu 4. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà ở. Trường hợp nào sau đây không hợp lí?

A. Chỗ thờ cúng bố trí ở nhà bếp.                                    B. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí nơi yên tĩnh.

C. Chỗ để xe được bố trí nơi kín đáo.                  D. Khu vực ăn uống được bố trí gần bếp.

Câu 5. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?

A. Quét nhà.             B. Lau nhà.                           C. Dọn dẹp đồ cá nhân.     D. Nấu ăn.

-----Còn tiếp-----

5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 5

TRƯỜNG THCS QUỚI ĐIỀN

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Thực phẩm cung cấp đạm thực vật gồm:

A. Các loại đậu.                                              B. Phô mai, bơ.

C. Rau, củ, quả.                                                D. Mía, mật ong.

Câu 2: Sinh tố C có nhiều trong:

A. Ngũ cốc.                                               B. Bơ, dầu ăn.

C. Kem, sữa.                                             D. Rau quả tươi.

Câu 3: Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào?

A. Rau xanh                                            B. Mỡ lợn              

C. Thịt, cá, trứng                                      D. Gạo

Câu 4: Nếu ăn quá nhiều chất đạm thì cơ thể sẽ:

A. Suy dinh dưỡng trầm trọng                               B. Trí tuệ kém phát triển.

C. Bị bệnh béo phì, bệnh tim mạch                        D. Ốm yếu, dễ bị mệt, đói

Câu 5: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

B. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm

C. Do thức ăn có sẵn chất độc

D. Do thức ăn bị biến chất.

-----Còn tiếp-----

6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 6

TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: Em hãy lựa chọn  phương án đúng nhất.

Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?

A. Vải sợi thiên nhiên.             B. Vải sợi tổng hợp.             C. Vải cotton.             D. Vải tơ tằm.

Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?

A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.                  C. Vải phồng, giữ ấm.

B. Vải có độ hút ẩm thấp.                                       D. Vải mềm, dễ rách.

Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải

A. 35% cotton, 65% polyeste.                                B. 100% xatanh.

C. 100% cotton.                                                        D. 100% nilon.

Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?

A. Vải sợi thiên nhiên.          B. Vải sợi tổng hợp.

C. Vải tơ tằm.                        D. Vải sợi nhân tạo.

Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí

A. yên tĩnh.                                                                C. trang nghiêm.                            

B. sáng, thoáng.                                                       D. sắp xếp thật ít đồ đạc.

-----Còn tiếp-----

7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 7

Trường THCS Hà Huy Tập

Đề thi HK1

Năm học 2019 - 2020

Môn: Công nghệ – lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 4 câu tự luận

8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 8

Trường THCS Nguyễn Duy Thì

Đề thi HK1

Năm học 2019 - 2020

Môn: Công nghệ – lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 8 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận

9. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 9

Trường THCS Trương Chinh

Đề thi HK1

Năm học 2019 - 2020

Môn: Công nghệ – lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 6 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận

10. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 số 10

Trường THCS Ngô Thời Nhiệm

Đề thi HK1

Năm học 2019 - 2020

Môn: Công nghệ – lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Số câu: 12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:29/09/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM