10 đề thi học kì 1 môn Địa lý 6 năm 2019 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1 eLib xin gửi đến các em bộ tài liệu 10 Đề thi HK1 môn Địa lý 6. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

10 đề thi học kì 1 môn Địa lý 6 năm 2019 có đáp án

1. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 1

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)

Câu 1: Trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy?

A. 2              B. 3                   C. 4              D. 5

Câu 2: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước Anh là:

A. Vĩ tuyến gốc

B. Kinh tuyến Đông

C. Kinh tuyến tây

D. Kinh tuyến gốc      

Câu 3: Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất :

A. Tối đa 1000ºC

B. 4000ºC         

C. Từ 1500-4700ºC

D. Khoảng 5000ºC 

Câu 4: Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì:

A. Khí hậu ấm áp 

B. Nhiều hồ nước      

C. Đất đai màu mỡ 

D. Giàu thủy sản

Câu 5: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết:

A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa

B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa

C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 6: Trên quả địa cầu có tất cả:

A. 360 kinh tuyến

B. 720 kinh tuyến                    

C. 181 kinh tuyến

D. Vô số kinh tuyến

Câu 7: Trên bản đồ kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì ?

A. Đường                  B. Điểm

C. Diện tích              D. Hình học

Câu 8: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?

A. 6073 km

B. 6037 km

C. 6370 km

D.6307 km

Câu 9: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ?

A. 24              B. 25        C. 26               D. 27

Câu 10: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào?

A. Núi lửa, xói mòn, phong hóa    

B. Xâm thực, động đất, xói mòn

C. Sóng thần, động đất, núi lửa       

D. Núi lửa, xói mòn, phong hóa.

Câu 11: Núi là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là:

 A. Trên 200m;                                 B. Dưới 200m;

C. Trên 500m;                                  D. Dưới 5000m.

Câu 12: Nội lực có xu hướng:    

A. Nâng cao địa hình

B. Phong hóa địa hình

C. San bằng, hạ thấp địa hình

D. Cả 3 quá trình trên đúng

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)

Câu 1: Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? (2 điểm)

Câu 2: Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò của nó? (2 điểm)

Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ? (2 điểm)

Câu 4: Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu? (1 điểm)

ĐÁP ÁN

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)

1B; 2D; 3C; 4C; 5A; 6A; 7B; 8C; 9A; 10C; 11C; 12A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)

Câu 1: Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? (2 điểm)

-Trái Đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo có hình elip gần tròn  

- Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông

- Thời gian: 365 ngày 6 giờ

- Trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời, trục Trái Đất lúc nào cũng giữ nguyên độ nghiêng 66033/ trên mặt phẳng quỹ đạo và hướng nghiêng của trục Trái Đất không đổi. Đó là sự chuyển động tịnh tuyến.

 - Hệ quả:

+ Hiện tượng các mùa

+ Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ.

Câu 2: Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò của nó? (2 điểm)

- Cấu tạo của Trái đất gồm 3 lớp: lớp vỏ, lớp trung gian và lõi

+ Lớp vỏ: Có độ dày từ 5km đến 70km rắn chắc , nhiệt độ 10000C

+ Lớp trung gian: có độ dày khoảng 3.000km có trạng thái dẻo, quánh, lỏng, nhiệt độ 15000C -  47000C

+ Lớp lõi: nằm trong cùng  độ dày trên 3.000km, ngoài thì lỏng, bên trong rắn chắc. nhiệt độ 50000C

- Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất. Được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. Lớp này rất mỏng chỉ chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất. Có vai trò rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như : không khí,nước,các sinh vật ….và cả xã hội loài người.

Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ? (2 điểm)

- Núi già: Thời gian hình thành: cách đây hàng trăm triệu năm, đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng cạn và rộng.

- Núi trẻ: Thời gian hình thành: cách đây vài chục triệu năm, đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu và hẹp.

Câu 4: Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu? (1 điểm)

100km = 10000000 cm

10000000 : 20 = 5000000

2. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 2

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 45 phút

Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất

Câu 1: Trái đất có hình dạng gì?

A. Hình tròn      B. Hình vuông        C. Hình cầu                D. Hình bầu dục

Câu 2: Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào:

A. Nam             B. Đông               C. Bắc                   D. Tây

Câu 4. Trên bản đồ kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì ?

A. Đường       B. điểm         C. diện tích               D. Hình học

Câu 5: Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy:

A. Số 5,6          B. số 7,8           C. số 8,9            D. số 6,7

Câu 6: Khi Luân Đôn ở khu vực giờ số 0 là 12 giờ thì Hà Nội  ở khu vực giờ số 7 là mấy giờ:

A. 16 giờ         B. 17 giờ            C. 18 giờ                D. 19 giờ

Câu 7: Mọi vật chuyển động ở bán cầu Bắc thường lệch về phía:

A. Trái            B. Phải             C. trên                  D. dưới

Câu 8: Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây:

A. Gần tròn       B. Tròn     C. Vuông      D. Thoi

Câu 9: Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào?

A. Chí tuyến bắc      B. Chí tuyến nam    C. Xích đạo

Câu 10. Nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B:

Độ dài ngày và đêm vào ngày 22 tháng 6 :

---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

3. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 3

TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. (2 điểm)

A. Có những dạng tỉ lệ bản đồ nào? Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?

B. 6 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1:500.000, thì trên thực tế bằng bao nhiêu km?

Câu 2. (2 điểm)

Dựa vào hình dưới đây, em hãy cho biết hướng đi:

Từ B đến A                                      

Từ B đến C  

Từ H đến B

Từ C đến Đ

Câu 3. (3 điểm)

A. Trái Đất chuyển động 1 vòng quanh trục hết bao nhiêu thời gian và theo hướng nào ?

B. Tại sao có hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau khắp mọi nơi trên Trái Đất ?

Câu 4. (3 điểm)

A. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm những lớp nào ?

B. Hãy trình bày đặc điểm, cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất và vai trò của nó đối với đời sống và hoạt động của con người.

---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---

4. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 4

TRƯỜNG THCS BẢO LỘC

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm :(4,0đ)

A. Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em cho là đúng. (2,0 điểm)

Câu 1: Trong ngày 22-6 (hạ chí ) nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời:

A. Nửa cầu Nam

B. Nửa cầu Bắc

C. Bằng nhau

D. Xích đạo

Câu 2: Độ cao tuyệt đối của núi A là 1500m. Nó thuộc loại núi nào?

A. Núi thấp

B. Núi cao      

C. Núi trung bình

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Điểm giống nhau giữa Bình nguyên và Cao nguyên là gì?

A. Có độ cao tuyệt đối trên 500m

B. Địa hình thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp và cây lương thựC.

C. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng.

D. Cả B và C.

Câu 4: Lớp vỏ Trái đất có độ dày là bao nhiêu km?

A. Từ 5km – 70km.

B. Trên 3000km.

C. Gần 3000km.

D. Trên 5000km.

B. Điền vào chổ trống: (1,0 điểm)

 Hoàn thành khái niệm sau đây:

- Nội lực là những lực…………………………………………………………

- Ngoại lực là những lực………………………………………………………

-----Còn tiếp-----

5. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 5

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0đ)

1. Trái Đất có dạng hình gì?

A. Hình tròn;           B. Hình vuông;          C. Hình cầu;             D. Hình trụ.

2. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ:

A. 00;            B. 100;              C. 1000;          D. 1800.  

3. Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy:

A. Múi giờ thứ 5;

B. Múi giờ thứ 6;

C. Múi giờ thứ 7;

D. Múi giờ thứ 8.

4. Đầu phía trên kinh tuyến chỉ hướng:

A. Đông;          B. Tây;            C. Nam;         D. Bắc.

5. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:

A. 364 ngày 6 giờ;

B. 365 ngày 6 giờ;

C. 366 ngày 6 giờ;

D. 367 ngày 6 giờ;    

6. Phần lớn lục địa đều tập trung ở:

A. Nửa cầu Bắc;

B. Nửa cầu Nam;

C. Nửa cầu Đông;

D. Nửa cầy Tây.

7. Núi là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là:

A. Trên 200m;

B. Dưới 200m; 

C. Trên 500m;

D. Dưới 5000m.

8. Động đất là hiện tượng:

A. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất;

C. Xảy ra bên ngoài mặt đất;

B. Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất;

D. Xảy ra từ từ, chậm chạp.

PHẦN II – TỰ LUẬN (6,0đ).

Câu 1 (1,5 điểm). Dựa vào sơ đồ và gợi ý sau, em hãy xác định các hướng còn lại. (gợi ý: vẽ lại sơ đồ vào tờ giấy thi và điền đầy đủ các hướng còn lại).

-----Còn tiếp-----

6. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 6

TRƯỜNG THCS NINH XÁ

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN ĐỊA LÝ 6

NĂM HỌC 2019 – 2020

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0  điểm)

(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng)

Câu 1.Trạng thái của lớp vỏ Trái Đất:

A. Rắn chắc

B. Từ quánh dẻo đến lỏng

C. Lỏng

D. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong                                                                       

Câu 2. Độ dày của lớp lõi Trái Đất:

A. Trên 3000 km

B. Gần 3000 km

C. 5- 70 km

D. 1000 km                                                                                                               

Câu 3. Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất :

A. Tối đa 1000ºC

B. 4000ºC

C. Từ 1500-4700ºC

D. Khoảng 5000ºC                                                      

Câu 4. Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp:

A. Núi cao 

B. Núi trẻ 

C. Núi già 

D. Núi trung bình

Câu 5: Nội lực có xu hướng: 

A. Nâng cao địa hình

B. Phong hóa địa hình

C. San bằng, hạ thấp địa hình

D. Cả 3 quá trình trên đúng

Câu 6: Xu thế san bằng, hạ thấp địa hình là kết quả của quá trình:

A. Bồi tụ

B. Xâm thực

C. Phong hóa

D. Cả A+B+C đúng

-----Còn tiếp-----

7. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 7

Trường: THCS Hồng Bàng

Số câu: 10 câu trắc nghệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

8. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 8

Trường: THCS Lê Thánh Tôn

Số câu: 5 câu trắc nghệm, 3 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

9. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 9

Trường: THCS Lê Quý Đôn

Số câu: 8 câu trắc nghệm, 4 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

10. Đề thi HK1 môn Địa lý 6 số 10

Trường: THCS Sơn Tây

Số câu: 8 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2019-2020

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:07/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM