10 đề thi học kì 1 môn Địa lý 7 năm 2019 có đáp án
Nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của chương trình HK1 eLib xin gửi đến các em bộ tài liệu Đề thi HK1 môn Địa lý 7. Tài liệu được biên soạn theo cấu trúc của các trường, sở trên cả nước. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
Mục lục nội dung
1. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 1
TRƯỜNG THCS TÂN DƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (5đ)
I .Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số thế giới lên đến:
A. 1,7% B. 2,1% C. 2,5% D. 2,7%
Câu 2: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới.
A.Trình độ
B. Thể lực
C. Cấu tạo bên trong
D. Đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể
Câu 3: Phần lớn dân cư Việt Nam thuộc chủng tộc.
A.Môn-gô- lô-it
B. Ô-tra-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D.Nê-gô-ít
Câu 4: trên thế giới có mấy chủng tộc chính?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 5: Dân cư thường tập trung đông ở các khu vực nào?
A. Vùng núi
B. Hoang mạc
C. Đồng bằng
D. Hải đảo
Câu 6: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là:
A.Bắc Á- Trung Á- Đông Á
B. Trung Á- Đông Á- Đông Nam Á
C. Đông Á –Đông Nam á- Nam Á
D. Đông Nam Á –Nam Á – Tây Nam Á
Câu 7: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
A. Mỹ
B. Nhật
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc
Câu 8: Vị trí của đới nóng?
A. Xích đạo
B. Giữa hai chí tuyến
C. Từ chí tuyến về vòng cực
D. Ở hai cực
Câu 9: Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của môi trường nào ở đới nóng?
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Hoang mạc
C. Xích đạo ẩm
D. Nhiệt đới
Câu 10: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới
D. Hoang mạc
Câu 11: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. Gần 20%
B. Gần 30%
C.Gần 40%
D. Gần 50%
Câu 12: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào?
A. Chí tuyến Bắc->Chí tuyến Nam
B. 5 độ Bắc -> Chí tuyến Bắc; 5 độ Nam đến chí tuyến Nam
C.Chí tuyến Bắc -> Vòng cực Bắc
D. Chí tuyến Nam -> Vòng cực Nam
Câu 13: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường xích đạo ẩm
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường hoang mạc
Câu 14: Ở đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường chính?
A. Ba MT B. Bốn MT C. Năm MT D. Sáu MT
Câu 15. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp ở đới ôn hòa là:
A. Quy mô lớn
B. Quy mô nhỏ
C. Tiên tiến
D. Lạc hậu
Câu 16: Mối lo ngại lớn nhất của đới ôn hòa hiện nay là:
A. Thiếu nhân công
B. Thiếu nhiên liệu
C. Ô nhiễm môi trường
D. Thiếu thị trường
Câu 17: Loài vật nào sau đây không sống ở đới lạnh Nam Cực?
A. Hải cẩu
B. Cá voi xanh
C. Gấu trắng
D. Chim cánh cụt
Câu 18: Dân tộc nào ở đới lạnh sinh sống bằng nghề săn bắt?
A. Người la-Pông
B. Người I-Núc
C. Người Xa-Mô-I –Ét
D. người Chúc
Câu 19: Đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào?
A. Từ 2 vòng cực đến 2 cực
B. Chí tuyến nam- vòng cực nam
C. Vòng cực Bắc- Cực Bắc
D. Vòng cực Nam – cực Nam
Câu 20: Tại sao môi trường đới lạnh lại có rất ít người sinh sống?
A. Do ít mưa
B. Do quá lạnh băng tuyết bao phủ quanh năm
C. Do ít tài nguyên
D. Do giao thông đi lại khó khăn
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1:(3 điểm)
a. Viết công thức tính mật độ dân số
b. Áp dụng để tính mật độ dân số trung bình năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét.
Câu 2: Các loài thực vật, động vật sống ở đới lạnh thích nghi với điều kiện khắc nghiệt của môi trường như thế nào?(2 điểm)
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ)
1B; 2D; 3A; 4B; 5C; 6C; 7D; 8B; 9C; 10D; 11D; 12B; 13C; 14C; 15C; 16C; 17C; 18B; 19A; 20B
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1:
a. Viết công thức tính mật độ dân số(0,5 điểm)
MDDS = Số dân : Diện tích
b. Tính mật độ dân số của 3 nước (1,5 điểm)
MDDS của Việt Nam = 239 người / km2
MDDS cuarTrung Quốc = 133 người / km2
MĐS của In- đô- nê- xi- a = 107 người / km2
c. Nhận xét( 1 điểm)
Nước có mật độ dân số cao nhất là Việt Nam. Đứng thứ 2 là Trung Quốc và thứ 3 là nước In – đô- nê- xi –a.
Câu 2: Giới thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm: khả năng chịu rét (0,5đ)
- Thực vật: nghèo nàn, chỉ có một số cây lùn xen lẫn với rêu, địa y.(0,75đ)
Động vật: thích nghi với môi trường lạnh: có lớp lông dày, lớp lông không thấm nước, sống thành bầy đàn để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau, ngủ đông hoặc di cư để tránh đông.(0,75đ)
2. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 2
TRƯỜNG THCS TÂN PHƯỚC
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (3,0 điểm):
Trình bày nguyên nhân và hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa.
Câu 2 (2,5 điểm):
Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của châu Phi.
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh.
b) Động vật và thực vật ở đới lạnh thích nghi với môi trường như thế nào?
Câu 4 (2,5 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.
---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
3. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 3
TRƯỜNG THCS HÒA THÀNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%
B. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp
C. Do chất lượng cuộc sống được nâng cao
D. Dân số tăng nhanh và đột ngột
Câu 2: Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở:
A. Trung Á;
B. Ô-xtrây-li-a;
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Phi;
Câu 3: Những nơi có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất là:
A. Ở rìa các hoang mạc đới nóng có mùa khô kéo dài
B. Bên trong các hoang mạc đới nóng có nhiệt độ cao quanh năm.
C. Ở các hoang mạc ôn đới khô khan.
D. Ở đới lạnh
Câu 4: Vấn đề lớn của đới lạnh hiện nay là:
A. Thiếu nhân lực;
B. Thiếu phương tiện vận chuyển và kĩ thuật hiện đại;
C. Nguy cơ tuyệt chủng một số động vật quí.
D. Cả a và c đều đúng
Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:
A. Mưa theo mùa
B. nắng nóng quanh năm
C. Rất khô hạn
D. rất giá lạnh
Câu 6: Giới hạn của đới lạnh là
A. Từ vòng cực đến cực
B. Từ xích đạo đến chí tuyến
C. Từ chí tuyến đến vòng cực
D. Từ 50 B đến 50N
Câu 7: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vậtở đới lạnh:
A. Ngủ đông
B. Sống thành bầy đàn để tránh rét
C. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn
D. Di cư để tránh rét
Câu 8: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. Đất đai theo độ cao
B. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao
C. Khí áp theo độ cao
D. Lượng mưa theo độ cao
---Để xem tiếp nội dung của Đề thi số 3, các em vui lòng xem online hoặc tải về máy tính---
4. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 4
TRƯỜNG THCS AN PHONG
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (3 điểm) Cho biết nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí ở môi trường đới ôn hòa.
Câu 2: (3 điểm) Em hãy phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa dưới đây. Biểu đồ đó thuộc môi trường đới nào? Nêu tính chất khắc nghiệt của khí hậu môi trường đó.
Câu 3: (3 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và 2 hình dưới đây, giải thích:
- Châu Phi là châu lục nóng.
- Khí hậu châu Phi khô, hình thành những hoang mạc lớn.
Câu 4: (1 điểm) Em hãy cho biết những nguyên nhân kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi ?
-----Còn tiếp-----
5. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 5
TRƯỜNG THCS VĨNH THỚI
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 :(2đ) Nêu giới hạn và khí hậu của đới ôn hòa. Kể tên các môi trường tự nhiên chính ở đới ôn hòa?
Câu 2: ( 1,5 đ ) Cho biết nguyên nhân, hậu quả của vấn đề ô nhiễm ở đới ôn ôn hòa.
Câu 3 (3đ) Vì sao châu Phi có khí hâu nóng và khô bậc nhất thế giới. Tại sao cùng ở chí tuyến nhưng hoang mạc ở Nam phi lại có diện tích nhỏ và khí hậu ít khắc nghiệt hơn hoang mạc ở Bắc phi?
Câu 4 :(1,5) Những nguyên nhân chủ yếu nào kiềm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của châu Phi.
Câu 5 : (2đ) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng công nghiệp của Châu Phi so với thế giới( Châu Phi có sản lượng công nghiệp chiếm 2% so với thế giới) ?Qua biểu đồ , nhận xét trình độ công nghiệp của Châu Phi.
-----Còn tiếp-----
6. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 6
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
A.TRẮC NGHIỆM (3đ)
I .Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. (1đ)
Câu 1: Mật độ dân số Châu Á (trừ Liên Bang Nga)(2005) là bao nhiêu, khi diện tích 31,8 tr km2, dân số 3920 triệu người?
A. 184 người/ km2 B. 240người/ km2
C. 123 người/ km2 D. 316 người/ km2
Câu 2 : Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm của dân số thế giới lên đến:
A. 1,7% B. 2,1% C. 2,5% D. 2,7%
Câu 3: Vị trí của đới nóng?
A. Xích đạo
B. Giữa hai chí tuyến
C. Từ chí tuyến về vòng cực
D. Ở hai cực
Câu 4: Bao nhiêu phần trăm dân số tập trung ở đới nóng?
A. Gần 35% B. Gần 40% C. Gần 45% D. Gần 50%
II . Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ (....) trong đoạn văn sau sao cho thích hợp (1 đ)
Câu 5:
Hơn (1)..............dân cư đới ôn hòa sống trong các đô thị. Sự phát triển các đô thị được tiến hành theo(2)......................... Nhiều đô thị mở rộng, kết nối với nhau thành.........................hay ....................................... Lối sống đô thị đã trở thành phổ biến.
-----Còn tiếp-----
7. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 7
Trường: THCS Tân Thành
Số câu: 5 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
8. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 8
Trường: THCS Mỹ Quý
Số câu: 12 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
9. Đề thi HK1 môn Địa lý 7 Số 9
Trường: THCS Hùng Vương
Số câu: 4 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
10. Đề thi HK1 môn Địa lý 10 Số 10
Trường: THCS Tân Huề
Số câu: 4 câu tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút
Năm học: 2019-2020
---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---
Tham khảo thêm
- docx 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2020 có đáp án