Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 17: Luyện tập
Nội dung giải bài tập VBT Toán 4 Bài Luyện tập giúp các em học sinh sẽ dễ dàng ôn tập lại các kiến thức đã học, rèn luyện khả năng tính toán nhanh và chính xác. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải tương ứng với từng bài tập.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy 8000 đến 9000 cách nhau 1000 đơn vị, từ số 8000 đến 9000 trên tia số được chia thành 10 ô, do đó mỗi ô tương ứng với 100 đơn vị, từ đó ta tìm được số tương ứng với các ô trống.
Hướng dẫn giải:
2. Giải bài 2 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
Cho ba chữ số:
Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140.
Phương pháp giải:
Số tự nhiên nhỏ hơn 140 được viết từ ba chữ số 6 ; 1 ; 3 phải có chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng đơn vị là 6.
Hướng dẫn giải:
3. Giải bài 3 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 471…….. < 4711 b) 6……..524 > 68 524
c) 25 367 > ……..5 367 d) 282 828 < 282 82……..
Phương pháp giải:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Hướng dẫn giải:
a) 471 0 < 4711 b) 6 9 524 > 68 524
c) 25 367 > 1 5 367 d) 282 828 < 282 82 9
4. Giải bài 4 trang 19 VBT Toán 4 tập 1
a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3
b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48
Phương pháp giải:
a) Tìm các số tự nhiên bé hơn 3, từ đó tìm được x.
b) Tìm các số tròn chục lớn hơn 28 và bé hơn 48, từ đó tìm được x.
Hướng dẫn giải:
a) Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2.
Vậy x là : 0 ; 1 ; 2.
b) Các số tròn chục lớn hơn 28 và bé hơn 48 là : 30 ;40.
Vậy x là 30 ; 40.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 4: Biểu thức có chứ một chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 5: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 7: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 10: Triệu và lớp
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 13: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 18: Yến, tạ, tấn
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 20: Giây, thế kỉ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 21: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 22: Tìm số trung bình cộng
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 23: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 24: Biểu đồ
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 3: Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 26: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 27: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 4 Tự kiểm tra