Unit 3 lớp 9: A trip to the countryside-Read

Bài học Unit 3 lớp 9 "A trip to the countryside" phần Read hướng dẫn các em đọc hiểu nội dung bài đọc và hoàn thành thông tin tóm tắt nội dung cùng với việc mở rộng vốn từ vựng trong bài.

Unit 3 lớp 9: A trip to the countryside-Read

Reading Text

Van, a student from Ho Chi Minh City, is an exchange student in the USA. He is now living with the Parker family on a farm 100 kilometers outside Columbus, Ohio. He will stay there till the beginning of October.

Mr. Parker grows maize on his farm, while Mrs. Parker works part-time at a grocery store in a nearby town. They have two children. Peter is the same age as Van, and Sam is still in primary school.

Since Van arrived, he has been learning a lot about life on a farm. In the afternoon, as soon as he completes his homework, he feeds the chickens and collects their eggs. On weekends, if Mr. Parker is busy, the three boys help him on the farm.

On Saturday afternoons. Peter plays baseball. The Parker family and Van eat hamburgers or hot dogs while they watch Peter play. The Parkers are nice so Van feels like a member of their family.

Tạm dịch

Văn, sinh viên từ thành phố Hồ Chí Minh, là sinh viên thuộc chương trình giao lưu ở nước Mĩ. Hiện giờ anh ấy đang sống với gia đình ông Parker ở một nông trại bên ngoài thành phố Columbus 100 cây số, thuộc bang Ohio. Anh ấy sẽ ở đấy cho đến đầu tháng Mười.

Ông Parker trồng bắp ở nông trại, trong khi Bà Parker làm việc bán thời gian ở một tiệm thực phẩm tại thành phố kế bên. Họ có hai con. Peter cùng tuổi với Văn, và Sam vẫn còn học trường tiểu học.

Từ khi Văn đến, anh có thể học hỏi nhiều về đời sống ở nông trại. Buổi trưa, vừa khi anh làm xong bài tập ở nhà, anh cho gà ăn và nhặt trứng. Vào những ngày cuối tuần, nếu ông Parker bận, ba đứa trẻ sẽ giúp ông công việc ở nông trại.

Vào trưa Thứ Bảy, Peter chơi bóng chày. Gia đình ông Parker và Văn ăn bánh mì kẹp thịt hoặc bánh mì kẹp xúc xích nóng trong khi họ xem Peter chơi bóng. Gia đình ông Parker rất tử tế nên Văn cảm thấy như một thành viên của gia đình họ.

1. Task A Read Unit 3 lớp 9

Match the words in column A with the words or groups of words in column B having the same meaning (Ghép những từ ở cột A phù hợp với những từ hay nhóm từ ở cột B cùng nghĩa)

Guide to answer

maize: corn

feed: give food to eat

grocery store: where people buy food and small things

part-time: shorter or less than standard time

collect: bring things together

Tạm dịch:

ngô 

cho ăn 

cửa hàng thực phẩm

bán thời gian

thu nhặt/ thu gom

2. Task B Read Unit 3 lớp 9

Complete the summary. Use information from the passage (Hoàn thành bài tóm tắt. Dùng thông tin ở đoạn văn)

A Vietnamese boy named Van is living with the Parker family in the American state of (1)__________ . Mr. Parker is a (2)______________ and Mrs. Parker (3)____________ in a nearby town. They have two children (4)_____________ and (5)____________ . Van often does chores (6)_______ school. Sometimes, he also helps on the (7)_______________ . The family relaxes on Saturday afternoons and (8)____________ Peter play (9)____________ Van likes the Parkers, and he enjoys being a (10) _____    of their family.

Guide to answer

A Vietnamese boy named Van is living with the Parker family in the American state of (1) Ohio. Mr. Parker is a (2) farmer and Mrs. Parker (3) is working in a nearby town. They have two children (4) Peter and (5) Sam. Van often does chores (6) after school. Sometimes, he also helps on the (7) farm. The family relaxes on Saturday afternoons and (8) watch Peter play (9) baseball Van likes the Parkers, and he enjoys being a (10) member of their family.

Tạm dịch:

Một chàng trai người Việt tên Văn đang sống với gia đình Parker ở bang Ohio của Mỹ. Ông Parker là một nông dân và bà Parker đang làm việc ở thị trấn bên cạnh. Họ có hai người con Peter và Sam. Văn thường làm việc lặt vặt sau giờ học. Thỉnh thoảng bạn ấy cũng giúp công việc ở trang trại. Gia đình thư giãn vào chiều thứ 7 và xem Peter chơi bóng chày. Văn thích gia đình Parker, và bạn ấy thích là một thành viên của gia đình họ.

3. Pratice

1. Did she ______ to the same school with you? - Yes, but we were not in the same class.

A. used to go B. used to going C. use to go D. use going

2. I sometimes dream ______ having enough time and money to have a long holiday.

A. with B. by C. of D. about

3. Computers are wonderful recent achievements______ out time.

A. at B. on C. for D. in

4. Since I______, I've made a lot of friends in the new school.

A. come B. came C. coming D. had come

5. After the gas explosion, cars and trucks were stopped and ______.

A. kept B. searched C. fined D. watched

6. It's high time we______ our house. It looks so old.

A. repaint B. to repaint C. repainting D. repainted

7. My uncle is a heavy smoker. He gets ______ a lot.

A. used to smoke B. used to smoking C. use to smoke D. use to smoking

8. Be careful! The floor______.

A. has just been polished B. just has been polished

C. has just polished D. just polished

9. He hopes that he______ a pop singer in the future.

A. is B were C. will be D. would be

4. Conclusion

Qua bài học này các em phải ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • exchange (adj): trao đổi
  • kilometer (n): kilomét
  • outside (pre): bên ngoài
  • to grow- grew- grown: trồng, mọc
  • to begin- began- begun: bắt đầu
  • beginning (n): sự bắt đầu
  • maize (n) = corn: ngô, bấp
  • part-time: bán thời gian
  • grocery store (n): gian hàng thực phẩm
  • to arrive (v): đến 
  • arrival (n): nơi đến
  • nearby (adj) lân cận
  • baseball (n): bóng chày
  • to eat- ate- eaten (v): ăn
  • to help: giúp đỡ
  • helpful (adj) = useful: hữu ích
  • to feel- felt- felt: cảm thấy
  • column (n): cột, mục
  • state (n): tiểu bang
  • to do chores (v): làm việc nhà
  • to relax (v): thư giãn
  • relaxation (n): sự thư giãn
  • to enjoy (v): thích thú
  • enjoyable (adj): thưởng thức
Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM