Unit 6 lớp 9: The environment-Listen
Bài học Unit 6 lớp 9 "The environment" phần Listen hướng dẫn các em nghe và hoàn thành báo cáo về tình hình ô nhiễm đại dương.
Mục lục nội dung
1. Listen Unit 6 lớp 9
Listen to the report on how our oceans are polluted. Then complete the notes (Nghe bài báo cáo về các đại dương của chúng ta bị ô nhiễm như thể nào. Sau đó hoàn thành những phần ghi chú)
Guide to answer
How the ocean is polluted (Biển bị ô nhiễm như thế nào)
Firstly: raw sewage is pumped directly into the sea. (Đầu tiên: nước thải bơm trực tiếp ra biển)
Secondly: garbage is dropped into the sea. (Thứ hai: rác đổ ra biển)
Thirdly: oil spills from ships and oil leaks from the vessel. (Thứ ba: Dầu tràn từ thuyền và rỉ dầu từ tàu)
Next: waste materials from factories. (Tiếp theo: Nhiên liệu rác thải đến từ các nhà máy)
Finally: Oil is washed from the land. (Cuối cùng: dầu bị rửa trôi từ đất liền)
Tapescript
Our Oceans are becoming extremely polluted. Most of this pollution comes from the land, which means it comes from people. Firstly, there is raw sewage, which is pumped directly into the sea. Many countries, both developed and developing, are guilty of doing this. Secondly, ships drop about 6 million tons of garbage into the sea each year. Thirdly, there are oil spills from ships. A ship has an accident and oil leaks from the vessel. This not only poluttes the water , but it also kills marine life. Next, there waste materials from factories. Without proper regulations, factory owners let the waste run directly into the rivers, which then leadto the sea. And finally, oil is washed from land. This can be result of carelessness or a deliberate dumping of waste. Audio scripts:
Tạm dịch
Đại dương của chúng ta đang trở nên cực kỳ ô nhiễm. Hầu hết sự ô nhiễm này đến từ đất đai, có nghĩa là do người dân. Thứ nhất, có nước thải, được bơm trực tiếp ra biển. Nhiều quốc gia, cả phát triển và đang phát triển, đều có lỗi trong việc này. Thứ hai, các con tàu mỗi năm thả khoảng 6 triệu tấn rác ra biển. Thứ ba, có những sự cố tràn dầu từ tàu. Một con tàu có tai nạn và rò rỉ dầu từ tàu. Điều này không chỉ làm mờ nước, mà nó còn giết chết sinh vật biển. Tiếp theo, có chất thải từ nhà máy. Nếu không có quy định thích hợp, các chủ nhà máy thải chất thải trực tiếp chảy vào sông, sau đó dẫn ra biển. Và cuối cùng, dầu đã được rửa trôi từ đất liền. Điều này có thể là kết quả của sự bất cẩn hoặc cố tình thải rác.
2. Practice Task 1
Rewrite these sentences by using "because of" (Viết lại câu sử dụng "because of")
1. She can't work hard because she is very old.
....................................................................................................................................................... ...............
2. He likes her because of she is very beautiful.
....................................................................................................................................................... ...............
3. He broke the vase because he was careless.
....................................................................................................................................................... ...............
4. He left school because his life was hard.
....................................................................................................................................................... ...............
5. I went to bed early because I feel tired.
............................................................
3. Practice Task 2
Underlined word or phrase in each of the sentence needs correcting then corrcet it (Gạch chân dưới từ hay cụm từ sai và sửa chúng)
1. They were swimming in the ocean when the storm occurs.
2. I discovered something interestingly in the store so I got in to buy.
3. Who will look for your business affairs while you are away?
4. We are going to take role in school activities for the summer.
5. I bought a computer which screen was not very good.
4. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng như sau
- raw sewage: nước thải
- pump: bơm
- drop: đổ
- vessel: tàu
- spill: tràn
- leak: rò rỉ