Unit 4 lớp 7: At school-The library

Bài học Unit 4 lớp 7 "At school" phần The library hướng dẫn các em đọc hiểu một dung bài đọc có nội dung liên quan đến thư viện.

Unit 4 lớp 7: At school-The library

1. Task 1 The library Unit 4 lớp 7

Listen and read (Nghe và đọc)

Tạm dịch

Cô thủ thư: Như các em thấy đấy, đây là thư viện của chúng ta và kia là sách. Những giá này có tạp chí và giá kia có báo. Những kệ bên trái có sách toán và sách khoa học: hoá học, vật lý học và sinh học. Những kệ bên phải có sách lịch sử và địa lý, từ điển và sách văn học bằng tiếng Việt.

Hoa: Có sách tiếng Anh không cô?

Cô thủ thư: Có. Những quvển sách ở cuối thư viện là sách tiếng Anh. Có các tuyển tập văn học, tiểu thuyết, sách tham khảo và tự điển. Được rồi, bây giờ các em hãy theo tôi qua phòng chiếu phim video ở kế bên.

Now answer (Bây giờ trả lời)

a) Where are the magazines?

b) Where are the newspapers?

c) What books are on the left?

d) What books are on the right?

e) Where are the books in English?

f) What time does the library open?

g) What time does it close?

Guide to answer

a. The magazines are on the racks.

b. The newspapers are on the racks, too.

c. On the left are the shelves of Math and Science books.

d. On the right are the shelves of History and Geography books, dictionaries and Literature in Vietnamese.

e. The books in English are at the back of the library.

f. The library opens at 7 a.m.

g. It closes at 4:30 p.m. 

Tạm dịch

a) Tạp chí ở đâu?

⇒ Tạp chí ở trên kệ. 

b) Báo ở đâu?

⇒ Báo cũng ở trên kệ. 

c) Ở bên trái là sách gì?

⇒ Ở bên trái là sách Toán và Khoa học. 

d) Ở bên phải là sách gì?

⇒ Ở bên phải là sách Lịch sử, Địa lý, từ điển và Văn học tiếng Việt. 

e) Sách tiếng Anh ở đâu?

⇒ Sách tiếng Anh ở cuối thư viện. 

f) Thư viện mở cửa lúc mấy giờ?

⇒ Thư viện mở cửa lúc 7 giờ sáng. 

g) Nó đóng cửa lúc mấy giờ?

⇒ Nó đóng cửa lúc 4:30 chiều. 

2. Task 2 The library Unit 4 lớp 7

Listen. And practice with a partner (Nghe và thực hành với bạn cùng học)

Nga: Good morning.

Librarian: Good morning. Can I help you?

Nga: Yes. Where can I find the math books, please? 

Librarian: They’re on the shelves on the left. 

Nga: Do you have magazines and newspapers here?

Librarian: Yes. They're on the racks in the middle.

Nga: Thank you very much.

Librarian: You're welcome.

Tạm dịch

Nga: Xin chào

Cô thủ thư: Xin chào. Em cần gì?

Nga: Dạ, xin hỏi em có thể tìm sách Toán ở đâu ạ?

Cô thủ thư: Chúng ở trên kệ phiá bên trái.

Nga: Cô có tạp chí và báo ở đây không cô?

Cô thủ thư: Có đấy. Chúng trên giá ở giữa phòng. 

Nga: Cảm ơn cô nhiều.

Cô thủ thư: Không có gì.

Now ask and answer questions about the library plan in B1 (Bây giờ hỏi và đáp về sơ đồ thư viện ở B1)

Guide to answer

a. Where are the magazines and newspapers?

-  They are on the racks in the middle of the library.

b. Where are the shelves of Maths and Science books?

-  They're on the left of the library.

c. Where are the History and Geography books?

-   They're on the shelves on the right.

d. What kinds of books are on the shelves at the back of the library?

-   They're English books, novels, dictionaries, and reference books. 

Tạm dịch

a. Tạp chí và báo chí ở đâu?

- Chúng ở trên kệ ở giữa thư viện.

b. Kệ sách Toán và Khoa học ở đâu?

- Chúng ở bên trái thư viện.

c. Sách Lịch sử và Địa lý ở đâu?

- Chúng ở trên kệ bên phải.

d. Những loại sách nào trên kệ ở phía sau thư viện?

- Chúng là sách, tiểu thuyết, từ điển và sách tham khảo.

3. Task 3 The library Unit 4 lớp 7

Listen (Nghe)

Where are they? (Chúng ở đâu?)

Tapescript

Mr. Tan: Ok everyone. Are you ready? Let’s tidy. Now, Ba. Could you put all the English books on the shelves behind the librarian’s desk, please?

Ba: Yes, sir.

Minh: Where shall I put the science books, Mr. Tan?

Mr. Tan: Oh, they will go on the bookshelf next to the study area. Please put the math books on that shelf too. Let’s keep the math and science books together next to the study area.

Minh: Ok.

An: I have some history books. Where do you want them?

Mr. Tan: Put them with geography books. They are on the shelf next to the science books.

Kien: And how about these magazines and newspapers?

Mr. Tan: Oh, they can go on the racks in the center of the room.

Kien: In the center of the room. Fine.

Mr Tan: Do you all know what to do? Does anyone have any questions? No? OK. Let’s begin. 

Label the shelves and racks in your exercise book (Ghi tên các kệ sách và giá sách vào vở bài tập cùa em)

Guide to answer

1. study area

2. Science and Math books

3. Geography, History books

4 - 5. Magazines - newspapers

6 - 7. English books

8. Librarian's desk 

Tạm dịch

1. khu vực đọc sách

2. sách Toán và Khoa học

3. sách Địa lý và Lịch sử

4 - 5. báo - tạp chí

6 - 7. sách tiếng Anh

8. bàn của thủ thư

4. Task 4 The library Unit 4 lớp 7

Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời)

One of the world's largest libraries is the United States’ Library of Congress. It is in Washington D.C, the capital of the USA. It receives copies of all American books. It contains over 100 million books. It has about 1,000 km of shelves. It has over 5,000 employees. 

Tạm dịch

Một trong những thư viện lớn nhất thế giới là thư viện của Quốc hội Mỹ. Nó ở thành phố Washington D.C, thủ đô của nước Mỹ. Nó nhận bản in của tất cả sách của nước Mỹ. Nó chứa trên 100 triệu quyển sách. Nó có khoảng 1.000 km kệ sách và có trên 5000 nhân viên.

Questions

a) Where is the Library of Congress? 

b) How many books does it have? 

c) How long are its shelves? 

d) How many people work there? 

e) Why is it so large? 

Guide to answer

a. The library of Congress is in Washington D.C.

b. It has over 100 million books.

c. The shelves are about 1.000 km long.

d. Over five thousand people work there.

e. Because it contains so many books.

Tạm dịch

a) Thư viện Quốc Hội ở đâu?

⇒ Thư viện Quốc hội ở Washington D.C

b) Nó có bao nhiêu sách?

Nó có hơn 100 triệu sách. 

c) Các kệ sách của nó dài bao nhiêu?

Các kệ sách dài khoảng 1000 km. 

d) Có bao nhiêu người làm việc ở đó?

Hơn 5000 người làm việc ở đây. 

e) Tại sao nó rộng như vậy?

Bởi vì nó có quá nhiều sách.

5. Task 5 The library Unit 4 lớp 7

Play with words (Chơi chữ)

In the library

When I go to the library and take a book from a shelf,

I sit and read about wonderful things,

And then I forget myself.

A window opens on the world.

I ride a rocket in space.

I have great adventures

And never leave my place.

Tạm dịch

Trong thư viện

Khi tôi đến thư viện và lấy một cuốn sách từ một kệ,

Tôi ngồi và đọc về những điều tuyệt vời,

Và sau đó tôi quên chính bản thân mình.

Một cửa sổ mở ra trên thế giới.

Tôi cưỡi một tên lửa trong không gian.

Tôi có những cuộc phiêu lưu tuyệt vời

Và không bao giờ rời khỏi vị trí của tôi.

6. Practice Task 1

Choose the best option (Chọn đáp án đúng nhất)

1. They ... some snack at the moment.

a. have     b. is having       c. having

2. It's a quarter past five.

a. ten        b. fifteen       c. twenty.

3. English dictionaries are ... the back of the library.

a. in          b. at         c. on

4. We go to the ... to read books.

a. cafeteria       b. library    c. stadium.

5. I usually get ... early.

a. up     b. on         c. in.

6. Look! They.. baseball !

a. play        b. will play     c. are playing

7. It's five ... five

a. past     b. pasts       c. pass

8. He shelves on the ... have math and science books.

a. left        b. middle       c. back

9. In physical Education, he learn ... volleyball.

a. playing      b. play        c. to play.

10. ... is my favorite subject at school because I love animals and plants.

a. Math         b. Biology       c. History.

7. Practice Task 2

Choose the best option (Chọn đáp án đúng nhất)

1. We have four.. today.

a. classes    b. class     c. period.

2. The class ... at 7 o'clock in the morning.

a. start         b. starts       c. ends

3. ... do you go to bed? – at half past ten.

a. What        b. When          c. What time.

4. ... does Nga have history? – On Monday and Thursday

a. When         b. What time          c. How long

5. He looks different ... his father.

a. at      b. with       c. from

6. Students have two ... each day.

a. 20- minutes breaks       b. 20- minute breaks          c. 20- minute break.

7. The United States' library of Congress is one of the ... libraries in the world.

a. larger             b. largest             c. larger than

8. ... novels are very interesting.

a. These           b. This          c. that

9. I'm very ... to see you here.

a. pleased         b. please     c. pleasing

10. Hurrah ! we'll have a day.. this week.

a. on          b. off        c. of.

8. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ các từ vựng liên quan tới chủ đề Thư viện như sau

  • Librarian [lɑɪ'breərɪən] (n): cán bộ thư viện
  • Plan [plӕn] (n): sơ đồ, kế hoạch
  • Rack [rӕk] (n): giá
  • Index ['ɪndeks] (n): mục lục
  • Card index ['kɑ:d ɪndeks] (n): mục lục thẻ
  • Order ['Ɔ:də] (n): thứ tự
  • Alphabetical [ӕlfə'betɪkl] (adj): thuộc chữ cái, ký tự
  • Title ['tɑɪtl] (n): tựa sách
  • Author ['Ɔ:Ɵə] (n): tác giả
  • Set [set] (n): bộ
  • Either ... or [i:öə Ɔ:] (conj): hoặc ... hoặc
  • Biology [bɑɪ'ɒlədɜɪ] (n): sinh vật học
  • Back [bӕk] (n): phần cuối
  • At the back of the class: ở cuối lớp
  • Readers ['ri:dəz] (n): tuyển tập văn học
  • Novel ['nɒvl] (n): tiểu thuyết
  • Reference ['refrəns] (n): sự tham khảo
  • Reference book: sách tham khảo
  • Corner ['kƆ:nə] (n): góc
  • Area ['eərɪə] (n): khu vực
  • Study area ['stᴧdɪ eərɪə] (n): khu vực học tập
  • Congress ['kɒƞgres] (n): Quốc hội
  • Capital ['kӕpɪtl] (n): thủ đô
  • Copy ['kɒpɪ] (n): một bản, bản sao
  • Contain [kən'teɪn] (v): chứa
  • Employee [ɪmplƆr'i:] (n): nhân viên
  • Employer [ɪm'plƆɪə] (n): người chỉ huy
  • Forget [fə'get] (v): quên
  • Rocket ['rɒkɪt] (n): tên lửa
  • Space [speɪs] (n): không gian, chỗ trống
  • Adventure [əd'ventʃə] (n): sự mạo hiểm, phiêu lưu
  • Adventure story [əd'ventʃəstƆ:rɪ] (n): truyện phiêu lưu
Ngày:05/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM