Unit 5 lớp 7: Work and Play-In class
Bài học Unit 5 lớp 7 "Work and Play" phần In class hướng dẫn các em đọc hiểu về nội dung các môn học được giảng dạy ở trường và nói về môn học mà mình yêu thích.
Mục lục nội dung
1. Task 1 In class Unit 5 lớp 7
Listen and read (Nghe và đọc)
Tạm dịch
Mai là học sinh trường Quang Trung. Bạn ấy học lớp 7. Bạn ấy đi học sáu ngày một tuần, từ thứ hai đến thứ bảy.
Các tiết học luôn bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc lúc 11 giờ 15.
Ở trường, bạn ấy học nhiều môn khác nhau.
Bạn ấy học cách sử dụng máy vi tính ở tiết học môn Tin học. Mai rất thích máy vi tính. Đây là tiết học ưa thích nhất của bạn ấy.
Trong tiết học Địa lý, bạn ấy nghiên cứu bản đồ và học về các quốc gia khác nhau. Mai nghĩ môn Địa lý khó.
Hôm nay tiết học cuối của Mai là môn Vật lý. Mai làm vài thí nghiệm
Now ask and answer five questions about Mai (Bây giờ hỏi và trả lời 5 câu hỏi về Mai)
A: What does Mai study in her Geography class?
- She studies maps and learns about different countries.
B: What is Mai's favorite class?
- Her favorite class is computer science.
Guide to answer
a) What does Mai study in her Science class?
- She learns Chemistry and Biology.
b) What does she usually do in Chemistry class?
- She usually does some experiments.
Tạm dịch
A: Mai học gì ở lớp Địa lý?
- Cô ấy nghiên cứu bản đồ và tìm hiểu về các quốc gia khác nhau.
B: Lớp học yêu thích của Mai là gì?
- Lớp học yêu thích của cô là Tin học.
a) Mai học gì ở lớp Khoa học của mình?
- Cô ấy học Hóa học và Sinh học.
b) Cô ấy thường làm gì trong lớp Hóa học?
- Cô ấy thường làm một số thí nghiệm.
2. Task 2 In class Unit 5 lớp 7
Read then answer the questions (Đọc sau đó trả lời câu hỏi)
Ba goes to Quang Trung School. He is in class 7 A and he enjoys school very much. His favorite subject is Electronics. In this class, he learns to repair household appliances. Now Ba can help his mother and father at home. He can fix the lights, the washing machine, and the refrigerator. He is good at fixing things.
In his free time, Ba learns to play the guitar. He also goes to his art club after school. His drawings are very good. His teacher says, "Ba, you'll be a famous artist one day."
Tạm dịch
Ba học ở trường Quang Trung. Bạn ấy học lớp 7A và bạn ấy rất thích trường học. Môn học ưa thích của bạn ấy là điện tử. Trong tiết học này, bạn ấy học sửa các đồ gia dụng. Bây giờ Ba có thể giúp bố mẹ ở nhà. Bạn ấy có thể gắn bóng đèn, lắp đặt máy giặt và tủ lạnh. Bạn ấy giỏi về việc lắp đặt đồ đạc.
Khi rảnh rỗi. Ba học chơi đàn ghi ta. Bạn ấy cũng đến câu lạc bộ hội họa ngoài giờ học. Những bức họa của bạn ấy rất đẹp. Thầy cua bạn ấy nói: ‘‘Này Ba, một ngày nào đó em sẽ là một họa sĩ nổi tiếng đấy"
Questions (Câu hỏi)
a) Which subject does Ba like best?
b) Does Ba like other subject at school? Write the sentence that tells you this.
c) What does he learn to do in Electronics?
d) How does this subject help Ba?
e) Is Ba good at drawing? Write the sentence that tells you this.
About you (Về bản thân em)
f) What do you do in your free time?
g) What are you good at?
h) What is your favorite subject?
Guide to answer
a) Ba likes electronics best.
b) Yes, he does. He likes music and art. He usually goes to the art club after school and he learns to play the guitar in his free time.
c) He learns to repair household appliances in electronics.
d) This subject helps him to repair and fix household appliances such as fixing lights, the washing machine and the refrigerator.
e) Yes, he is. His drawings are very good and his teacher says "Ba, you’ll be a famous artist one day".
f) In my free time, I usually help my parents do some housework such as cleaning the room, washing up, ironing the clothes. I also learn to play the mandolin.
g) I am good at English and Vietnamese Literature.
h) They are English and Literature.
Tạm dịch
a) Ba thích học môn nào nhất?
⇒ Bạn thích môn Điện học nhất.
b) Ba có thích các môn học khác ở trường không? Viết câu cho bạn biết về điều này?
⇒ Có. Anh ấy thích âm nhạc và mỹ thuật. Anh ấy thường đến câu lạc bộ mỹ thuật sau giờ học và học chơi đàn ghi-ta trong thời gian rảnh rỗi.
c) Cậu ấy học làm gì trong giờ Điện tử?
⇒ Trong giờ điện tử anh ấy học sửa các đồ gia dụng.
d) Môn học này giúp gì được cho Ba?
⇒ Môn học này giúp anh ấy sửa chữa các thiết bị điện gia dụng như sửa bóng đèn, máy giặt và tủ lạnh.
e) Ba có giỏi vẽ không? Viết câu cho bạn biết về điều này.
⇒ Có. Những bức vẽ của anh ấy rất đẹp và giáo viên của anh ấy nói " Ba à, một ngày nào đó em sẽ là họa sĩ nổi tiếng."
f) Bạn làm gì trong lúc rảnh rỗi?
⇒ Khi rảnh rỗi, tôi thường giúp bố mẹ làm việc nhà như dọn dẹp phòng, giặt giũ, ủi quần áo. Tôi cũng học chơi tiêu (sáo).
g) Bạn giỏi việc gì?
⇒ Tôi giỏi tiếng Anh và văn học Việt Nam.
h) Môn học ưa thích của bạn là gì?
⇒ Là tiếng Anh và Văn học.
3. Task 3 In class Unit 5 lớp 7
Read. Then answer (Đọc. Sau đỏ trả lời)
How much does one banana cost?
Lan: Can I help you, Hoa?
Hoa: Yes, please. I’m trying to do this math question.
Lan: Which one?
Hoa: Number three.
Lan: That is a difficult question.
Hoa: I know my answer isn't right.
Lan: Let's look at the exercise.
Hoa: My answer is three bananas cost 18,000 dong. I know that is not the price of bananas.
Lan: I see your problem. There are only two zeros in the correct answer. You have three. Erase one zero.
Hoa: Oh! I see. Thanks, Lan.
Lan: My pleasure.
Tạm dịch
Một trái chuối giá bao nhiêu?
Lan: Hoa, bạn cần gì?
Hoa: Vâng, bạn giúp mình. Mình đang cố gắng làm câu hỏi toán này
Lan: Câu nào?
Hoa: Câu số ba.
Lan: Đây là câu khó.
Hoa: Mình biết là câu trả lời cùa mình sai rồi.
Lan: Chúng ta hãy cùng xem bài tập.
Hoa: Câu trả lời của mình là ba quả chuối giá 18.000 đồng. Mình biết đó không phải là giá của chuối.
Lan: Mình hiểu vấn để rồi. Chỉ có hai số không trong câu trả lời đúng, mà bạn có tới ba số. Hãy xóa một số không.
Hoa: A! Mình hiểu rồi. Cám ơn nhé Lan.
Lan: Không có gì. Niềm vui của mình mà.
Now answer the question (Bây giờ trả lời câu hỏi)
a) What's Hoa doing?
b) Does she get in trouble?
c) What’s her answer?
d) How much does a banana cost?
e) What’s the right answer?
Guide to answer
a. She’s doing a math question.
b. Yes. Her answer is not correct.
c. It's 18.000 dong for 3 bananas.
d. It’s 600 dong.
e. It’s 1.800 dong.
Tạm dịch
a) Hoa đang làm gì?
⇒ Cô ấy đang làm một câu hỏi Toán?
b) Cô ấy có gặp khó khăn không?
⇒ Có. Câu trả lời của cô ấy không chính xác.
c) Đáp án của cô ấy là gì?
⇒ Là 18.000 đồng cho 3 quả chuối.
d) Mỗi quả chuối bao nhiêu tiền?
⇒ Mỗi quả 600 đồng.
e) Đáp án đúng là gì?
⇒ Là 1.800 đồng.
4. Task 4 In class Unit 5 lớp 7
Listen. Then write the correct letter next to the names (Nghe. Sau đó viết mẫu tự đúng kế bên tên)
Guide to answer
Ba: a - d - e
Hoa: b - c- e
Tapescript
On Friday morning, Ba and Hoa go to school.
Some of the subjects they do on Saturday are the same, but some of them are different.
At seven o’clock, Ba has technology and Hoa has Computer Science.
These classes last for two periods.
At 8:40, Ba has Geography.
Hoa does not have Geography on Saturday.
She has Physical Education instead.
In the last period, they have the same class.
Hoa and Ba both have class activities then.
Tạm dịch
Sáng thứ Sáu, Ba và Hoa đi học.
Một số môn học họ có vào thứ bảy giống nhau, nhưng một số môn học khác nhau.
Lúc 7 giờ, Ba có công nghệ và Hoa có môn Tin học.
Các lớp này kéo dài trong hai tiết.
Lúc 8:40, Ba có Địa lý.
Hoa không có Địa lý vào thứ Bảy.
Thay vào đó, cô ấy có Giáo dục thể chất.
Tiết cuối, họ có cùng một môn.
Cả Hoa và Ba đều có hoạt động ngoài giờ lên lớp.
5. Task 5 In class Unit 5 lớp 7
Read (Đọc)
At school, we study many things. In Literature, we learn about books and write essays. In History, we study past and present events in Viet Nam and around the world. In Geography, we study different countries and their people. In Physics, we learn about how things work. In the Language class, we study English. We study many other things as well, such as Music, Sports, and Art. We enjoy all of our classes.
Tạm dịch
Ở trường chúng tôi học nhiều thứ. Ở giờ Văn học, chúng tôi học về các tác phẩm và viết luận văn. Ở giờ Lịch sử, chúng tôi học các sự kiện trong qua khứ và hiện tại ở Việt Nam và trên thế giới. Trong giờ học Địa lý, chúng tôi học các quốc gia khác nhau và dân tộc của những quốc gia đó. Ở giờ học Vật lý, chúng tôi học cách các sự vật vận hành như thế nào. Trong giờ học Ngoại ngữ, chúng tôi học tiếng Anh. Chúng tôi cũng học nhiều môn khác như Nhạc, Thể thao và Hội họa. Chúng tôi thích tất cả các giờ học của chúng tôi.
Now discuss with a partner. Odd one out (Bây giờ thảo luận với bạn cùng học. Chọn từ khác biệt)
Literature - author, writing, paintings, stories
History - basketball games, famous people, world events, important days
Science - experiments, meter, preposition, temperature
English - words, verbs, England, pronouns
Guide to answer
Literature : paintings
History : basketball games
Science : preposition
English : England
Tạm dịch
Văn học - tác giả, viết, bức tranh, truyện
Lịch sử - trò chơi bóng rổ, những người nổi tiếng, sự kiện thế giới, những ngày quan trọng
Khoa học - thí nghiệm, đồng hồ, giới từ, nhiệt độ
Tiếng Anh - từ, động từ, Anh, đại từ
6. Task 6 In class Unit 5 lớp 7
Match each subject to the correct items (Ghép mọi chủ đề với đồ dùng đúng)
Guide to answer
Physical Education: games, running shoes, ball
Geography: map, globe, atlas
Music: piano, guitar, songbooks
Art: paint, pencils, paper
math: graphs, equations, calculator
Tạm dịch
Giáo dục thể chất: trò chơi, giày chạy bộ, bóng
Địa lý: bản đồ, quả địa cầu, tập bản đồ
Âm nhạc: đàn dương cầm, đàn ghi-ta, tập bài hát
Mỹ thuật: sơn, bút chì, giấy
Toán: biểu đồ, công thức, máy tính
7. Task 7 In class Unit 5 lớp 7
Play with words. Say and clap (Chơi chữ. Nói và vỗ tay)
Tạm dịch
Tôi thích Lịch sử,
Tôi cũng thích Âm nhạc.
Tôi thật sư thích Vật lý.
Còn bạn thì sao?
Tiếng Anh rất dễ,
Toán thì khó.
Đây là giáo viên của tôi,
Với phiếu liên lạc
8. Practice Task 1
Choose the best option (Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống)
1. Not many students are.... in grammar.
a. interested b. favorite c. good d. excited
2. In Computer Science, Mai learns.... to use a computer.
a. what b. when c. how d. where
3. She.... some experiments in Physics class.
a. makes b. learns c. does d. enjoys
4. In...., we study past events in Viet Nam and around the world.
a. History b. Literature c. Geography d. Physics
5. All the students enjoy.... on the weekend.
a. to camp b. camping c. camp d. to camping
6. American student take part.... different activities at recess.
a. on b. at c. in d. for
7. Vietnames students often talk together at.... ?
a. present b. recess c. the moment d. school.
8. Talking is.... common wat of relaxing.
a. more b. most c. the most d. the more
9. Practice Task 2
Put the correct form of the verbs (Chia động từ)
1. Tim (not work).... this week. He's on holiday.
2. She (study).... maps in Geography.
3. Ba is good at (fix).... things.
4. They (do).... some experiments at the moment.
5. He (be).... a famus author one day.
6. We often (go).... to English club after school.
7. He enjoys (draw).... pictures.
8. Ba learns (repair).... household appliances.
9. When the bell rings, everyone (go).... indoors and classes (begin).... again.
10. The students (write).... an essay in Literature next Monday.
10. Conclusion
Qua bài học này các em cần nắm các từ vựng quan trọng như sau
- Computer science [kəm'pju:tə sɑɪəns] (n): khoa điện toán
- Experiment [ɪk'sperɪmənt] (n): cuộc thí nghiệm
- Electronics [ɪlek'trɒnɪks] (n): điện tử
- Repair [rɪ'peə] (v): sửa chữa
- Household appliances ['hɑʊhəʊld ə' plɑɪənsɪz] (n): đồ gia dụng
- Fix [fɪks] (v): lắp, cài đặt
- Light [lɑɪt] (n): bóng đèn
- Art club [ɑ:t klᴧb] (n): câu lạc bộ hội họa
- Cost [kɒst] (v): trị giá, tốn
- Price [prɑɪs] (n): giá cả
- Erase [ɪ'reɪz] (v): xoa bôi
- Equipment [ɪ'kwɪpmənt] (n): trang thiết bị
- Equip [ɪ'kwɪp] (n): trang bị
- Globe [gləʊb] (n): quả địa cầu
- Atlas ['ӕtləs] (n): tập bản đồ
- Graph [grɑ:f] (n): đồ thị, biểu đồ
- Equation [ɪ'kweɪɜn] (n): phương trình
- Calculator ['kӕlkjʊleɪtə] (n): máy tính
- Running shoe ['rᴧnɪƞ ʃu:] (n): giày chạy
Tham khảo thêm
- doc Unit 5 lớp 7: Work and Play-It's time for recess