Unit 8 lớp 7: Places-Asking the way

Bài học Unit 8 lớp 7 "Places" phần Asking the way hướng dẫn các em cách hỏi khoảng cách giữa các địa điểm.

Unit 8 lớp 7: Places-Asking the way

1. Task 1 Asking the way Unit 8 lớp 7

Name the places (Nói tên những nơi này)

Guide to answer

b. hospital

c. hotel

d. post office

e. railway station

f. market

Tạm dịch

b. bệnh viện

c. khách sạn

d. bưu điện

e. ga tàu hỏa

f. chợ

2. Task 2 Asking the way Unit 8 lớp 7

Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner (Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đoạn đối thoại với bạn cùng học)

a)

Tourist: Excuse me. Is there a souvenir shop near here?

Nga: Yes. There is one on Hang Bai Street.

Tourist: Could you tell me how to get there?

Nga: Go straight ahead. Take the second street on the left. The souvenir shop is on the right, opposite the post office.

Tourist: Thank you.

Nga: You're welcome.

b)

Tourist: Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

Lan: The supermarket? OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you.

Tourist: Thanks a lot.

Lan: You're welcome.

Tạm dịch

a)

Du khách : Xin lỗi. Gần đây có cửa hàng đồ lưu niệm không ạ?

Nga: Có. Có một tiệm ở đường Hàng Bài

Du khách : Cô vui lòng chỉ tôi cách đến đó chứ?

Nga: Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ hai bên trái. Cửa hàng đồ lưu niệm ở bên tay phải, đối diện với Bưu điện.

Du khách : Cảm ơn cô.

Nga:Dạ không có chi.

b)

Du khách: Xin lỗi. Cô vui lòng chỉ tôi đường đi đến siêu thị?

Lan: Siêu thị à? Được. Đi thẳng. Rẽ ỡ đường thứ nhất phía tay phải. Siêu thị ở trước mặt ông.

Du khách: Cám ơn nhiều.

Lan: Dạ không có chi.

3. Task 3 Asking the way Unit 8 lớp 7

Look at this Street map. Practice the dialogue with a partner (Nhìn vào bản đồ đường phố. Thực hành bài đối thoại với bạn cùng học)

Ask for and give directions to these places (Hỏi đường và chỉ đường đến những nơi này)

Guide to answer

a)

A: Excuse me. Is there a police station near here, please?

B: Yes, go ahead. Take the first street on the right. The police station is next to the museum. You’ll find it.

A: Thanks a lot.

B: You are welcome.

b)

A: Excuse me. I'm looking for a shoe store. Could you show me the way to get there?

B: A shoe store? OK. Go straight ahead one block. Take the first street on the right. The shoe store is opposite the supermarket. You can’t miss it.

A: Thank you for your directions.

B: You're welcome.

c)

A: Excuse me. Is there a bookstore near here?

B: A bookstore? Yes. There’s one near the souvenir shop.

A: Can you tell me how to get there?

B: Go straight ahead. Take the second street on the right. It’s opposite the school. You'll find it.

A: Thank you for your help.

B: You’re welcome.

d)

A: Excuse me. Could you show me the way to a restaurant, please?

B: OK. Let me see. Go straight ahead. Take the first street on the right. The restaurant is at the end of the street on your left. It’s next to the shoe store. You can’t miss it.

A: Thanks a lot.

B: You're welcome.

Tạm dịch

a)

A: Xin lỗi. Có một đồn cảnh sát gần đây không?

B: Có, đi thằng. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Trạm cảnh sát nằm cạnh viện bảo tàng. Bạn sẽ tìm thấy nó.

A: Cảm ơn rất nhiều.

B: Không có chi. 

b)

A: Xin lỗi. Tôi đang tìm một cửa hàng giầy. Bạn có thể chỉ cho tôi cách để đến đó không?

B: Một cửa hàng giày? OK. Đi thẳng về phía trước một dãy nhà. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Cửa hàng giày nằm đối diện với siêu thị. Bạn không thể bỏ lỡ nó.

A: Cảm ơn bạn đã chỉ đường.

B: Không có chi.

c)

A: Xin lỗi. Có tiệm sách gần đây không?

B: Một hiệu sách? Vâng. Có một ở gần cửa hàng lưu niệm.

A: Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đạt được điều đó?

B: Đi thẳng về phía trước. Rẽ vào con phố thứ hai bên phải. Nó đối diện với trường học. Bạn sẽ tìm thấy nó.

A: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

B: Không có chi.

d)

A: Xin lỗi. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến một nhà hàng được không?

B: OK. Để tôi xem. Đi thẳng. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Nhà hàng nằm ở cuối con phố bên trái. Nó nằm cạnh cửa hàng giày. Bạn không thể bỏ lỡ nó.

A: Cảm ơn rất nhiều.

B: Không có chi.

Now, look at the street map again. Listen and write the places (Bây giờ nhìn lại bản đồ đường phổ. Nghe và viết nơi chốn)

Guide to answer

a. souvenir shop.

b. shoe store.

c. supermarket

d. drugstore.

e. hotel

Tapescript

a) Go straight ahead to the second street. Turn left. What is on the right?

b) Go straight ahead. Turn right into the first street. What is on the left next to the restaurant?

c) What is on your left?

d) Go to the second street. Turn right. What is opposite the hotel?

e) What is on your right?

Tạm dịch

a) Đi thẳng về đến con đường thứ hai. Rẽ trái. Có gì bên phải?

b) Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải vào con phố đầu tiên. Cái gì ở bên trái bên cạnh nhà hàng?

c) Có gì bên trái của bạn?

d) Đi đến con phố thứ hai. Rẽ phải. Đối diện khách sạn là gì?

e) Cái gì ở bên phải của bạn?

4. Task 4 Asking the way Unit 8 lớp 7

Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner (Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại về bạn cùng học)

Lan: You are from Hue. How far is it from Ha Noi, Hoa?

Hoa: I'm not sure. It's a long way. It takes about 18 hours to get to Ha Noi by coach.

Lan: Have a guess.

Hoa: I think it's about 680 km.

Lan: And how far is it from Hue to Ho Chi Minh City?

Hoa: I think it’s about 1,030 km.

Dịch bài:

Lan: Bạn quê ở Huế. Nó cách Hà Nội bao xa vậy Hoa?

Hoa: Mình không chắc. Nó xa lắm. Phải mất khoảng 18 giờ để đến Hà Nội bằng xe đò.

Lan: Hãy đoán thử xem.

Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 680 km.

Lan: Và từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh bao xa?

Hoa: Mình nghĩ nó khoảng 1030 km.

5. Task 5 Asking the way Unit 8 lớp 7

Look at this table of distances in km. Ask and answer questions with a partner (Hãy nhìn bảng khoảng cách này tính theo cây số. Hỏi và trả lời với bạn cùng học)

Guide to answer

A: How far is it from Vinh to Ha Noi?

B: It’s about 319 km.

A: How far is it from Hue to Ha Noi?

B: It’s about 688 km.

A: How far is it from Da Nang to Ha Noi?

B: It’s about 719 km.

A: How far is it from Ho Chi Minh City to Ha Noi?

B: It’s about 1726 km.

Tạm dịch

A: Vinh cách Hà Nội bao xa?

B: Khoảng 319 km.

A: Huế cách Hà Nội bao xa?

B: Khoảng 688 km.

A: Đà Nẵng cách  Hà Nội bao xa?

B: Khoảng 719 km.

A: Thành phố Hồ Chí Minh cách Hà Nội bao xa?

B: Khoảng 1726 km.

6. Practice Task 1

Choose one word to fill in the blanks (Chọn một từ điền vào chỗ trống)

bakery post office shoe store bank bookstore

drugstore hotel movie theater

1. I usually buy shoes at the ………… near my house

2. Nam is going to the ………… to buy some medicines

3. Nga wants to see a movie. She will go to the ………… tonight.

4. She has lots of money in the …………

5. We are going to stay at the New World …………

6. Liz wants to mail a letter. She is going to the …………

7. Bread is baked for sale in a …………

8. I wanted to buy newspaper and I went to the …………

7. Practice Task 2

Prepositions (Giới từ)

1. My house is ………… the bookstore and the school.

2. There is a marker ………… front of my school.

3. The bus stop is ………… the right.

4. I will be ………… home all day.

5. It’s takes twenty minutes ………… my house ………… school.

6. Minh live ………… a beautiful hose ………… the city.

7. There are two pictures ………… the wall.

8. The newspapers are ………… the shelf.

9. There is a bus station ………… to my house.

10. The New World Hotel is ………… Pham Hong Thai Street.

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần nắm các nội dung quan trọng như sau

1. Từ vựng

  • Sounvenir shop (n): tiếm bán hàng lưu niệm
  • Go straight (ahead) [gəʊ streɪt əhed] (v): đi thẳng
  • Opposite ['ɒpəzɪt] (prep): đối diện
  • Police station [pə'li:s steɪʃn] (n): đồn cảnh sát
  • Toy store ['tƆɪ stƆ:] (n): cửa hàng đồ chơi
  • Shoe store ['ʃu:stƆ:] (n): tiệm giày
  • Bakery ['beɪkərɪ] (n): lò bánh mì
  • Drugstore ['drᴧgstƆ:] (n): tiệm thuốc
  • Direction [dɪ'rekʃn] (n): lời chỉ dẫn, lời chỉ đường
  • Ask (for) [ɑ:sk fə] (v): yêu cầu
  • How far [hɑʊ fɑ:] (q.w): bao xa
  • Guess [ges] (v): đoán
  • Distance ['dɪstəns] (n): khoảng cách
  • Coach [kəʊtʃ] (n): xe buýt đường dài

2. Cấu trúc

- Asking the way (Hỏi đường)

Để hỏi thăm đường đi chúng ta dùng các cấu trúc sau

a. Excuse me. I'm looking for... Can you tell me how to get there?

Can you show me the way to get there? (Xin lỗi. Tôi đang tìm ... Xin (ông/bà) vui lòng chỉ tôi cách đến đó.)

b. Excuse me. Is there a ... near/around here, please? (Xin lỗi, cho tôi hỏi thăm. Gần đây có một ... không ạ?)

c. Excuse me. Where’s the ... please? (Xin lỗi, cho tôi hỏi thăm ... ở đâu ạ?)

- Giving directions (Chỉ đường)

Khi chỉ đường chúng ta thường dùng dạng mệnh lệnh, bắt đầu bằng một động từ:

  • Go straight ahead: đi thẳng
  • Take the first/second ... stree/on the left/ right: rẽ ở con đường thứ nhất / hai/phía tay trái/phải
  • Go up / down this Street for two / three blocks: đi ngược lên /xuôi xuống đường này hai / ba khu phố
  • Go to the end: đi đến cuối đường
  • Turn right / left, (rẽ phải /trái)
  • It’s on your right / left: Nó ở phía bên phải / trái bạn
  • You can't miss it / You'll find it: Bạn sẽ tìm được nó
Ngày:05/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM