Từ khóa static trong Java
Từ khóa static trong Java được sử dụng chính để quản lý bộ nhớ. Chúng ta có thể áp dụng từ khóa static với các biến, các phương thức, các khối, các lớp lồng nhau(nested class). Cùng eLib.VN tìm hiểu về từ khóa static qua bài viết dưới đây.
Mục lục nội dung
Từ khóa static trong Java được sử dụng chính để quản trị bộ nhớ. Chúng ta có thể áp dụng từ khóa static với biến (cũng được gọi là biến lớp, biến class), phương thức (cũng được gọi là phương thức lớp), khối, các lớp được lặp. Từ khóa static thuộc về lớp chứ không thuộc về instance (sự thể hiện) của lớp.
1. Biến static trong Java
Khi bạn khai báo một biến là static, thì biến đó được gọi là biến tĩnh, hay biến static.
Biến static có thể được sử dụng để tham chiếu thuộc tính chung của tất cả đối tượng (mà không là duy nhất cho mỗi đối tượng), ví dụ như tên công ty của nhân viên, tên trường học của các sinh viên, …
Biến static lấy bộ nhớ chỉ một lần trong Class Area tại thời gian tải lớp đó.
Lợi thế của biến static
Biến static giúp bộ nhớ chương trình của bạn được sử dụng hiệu quả hơn (tiết kiệm bộ nhớ).
Tìm hiểu vấn đề xảy ra khi không có biến static
class Student {
int rollno;
String name;
String college = "BachKhoa";
}
Giả sử có 500 sinh viên trong trường đại học, bây giờ instance của các thành viên dữ liệu sẽ lấy bộ nhớ mỗi khi đối tượng được tạo. Tất cả sinh viên có rollno và name duy nhất vì thế instance của thành viên dữ liệu là tốt. Ở đây, college là thuộc tính chung của tất cả đối tượng. Nếu chúng ta tạo nó là static, thì trường này sẽ chỉ lấy bộ nhớ một lần.
Ghi chú: Thuộc tính static trong Java được chia sẻ tới tất cả đối tượng.
Ví dụ về biến static trong Java
//Chuong trinh vi du ve bien static trong Java
class Student8 {
int rollno;
String name;
static String college = "BachKhoa";
Student8(int r, String n) {
rollno = r;
name = n;
}
void display() {
System.out.println(rollno + " " + name + " " + college);
}
public static void main(String args[]) {
Student8 s1 = new Student8(111, "Hoang");
Student8 s2 = new Student8(222, "Thanh");
s1.display();
s2.display();
}
}
1.1 Chương trình Counter mà không sử dụng biến static
Trong ví dụ, chúng ta tạo một biến instance có tên count mà được tăng lên trong constructor. Khi biến instance này lấy bộ nhớ tại thời điểm tạo đối tượng, mỗi đối tượng sẽ có bản sao của biến instance đó, nếu nó được tăng lên, nó sẽ không phản ánh các đối tượng khác. Vì thế mỗi đối tượng sẽ có giá trị 1 trong biến count.
class Counter {
int count = 0; //se lay bo nho (memory) khi bien instance duoc tao
//Ket qua thuc hien chuong trinh hien ra 3 so 1 o 3 dong
Counter() {
count++;
System.out.println(count);
}
public static void main(String args[]) {
Counter c1 = new Counter();
Counter c2 = new Counter();
Counter c3 = new Counter();
}
}
1.2 Chương trình counter với biến static trong Java
Như bạn đã thấy ở trên, biến static sẽ lấy bộ nhớ chỉ một lần, nếu bất cứ đối tượng nào thay đổi giá trị của biến static, nó sẽ vẫn ghi nhớ giá trị của nó.
class Counter2 {
static int count = 0; //se lay bo nho chi mot lan và giu lai gia tri cua no
//ket qua thuc hien in ra 3 dong cac gia tri : 1,2,3
Counter2() {
count++;
System.out.println(count);
}
public static void main(String args[]) {
Counter2 c1 = new Counter2();
Counter2 c2 = new Counter2();
Counter2 c3 = new Counter2();
}
}
2. Phương thức static trong Java
Nếu bạn áp dụng từ khóa static với bất cứ phương thức nào, thì phương thức đó được gọi là phương thức static.
-
Một phương thức static thuộc lớp chứ không phải đối tượng của lớp.
-
Một phương thức static có thể được triệu hồi mà không cần tạo một instance của một lớp.
-
Phương thức static có thể truy cập thành viên dữ liệu static và có thể thay đổi giá trị của nó.
Ví dụ về phương thức static trong Java
//Chuong trinh thay doi thuoc tinh chung cua tat ca doi tuong (truong static).
class Student9 {
int rollno;
String name;
static String college = "BachKhoa";
static void change() {
college = "QuocGia";
}
Student9(int r, String n) {
rollno = r;
name = n;
}
void display() {
System.out.println(rollno + " " + name + " " + college);
}
public static void main(String args[]) {
Student9.change();
Student9 s1 = new Student9(111, "Hoang");
Student9 s2 = new Student9(222, "Thanh");
Student9 s3 = new Student9(333, "Nam");
s1.display();
s2.display();
s3.display();
}
}
2.1 Ví dụ khác về phương thức static mà thực hiện phép tính toán thông thường
//Chuong trinh lay cube (gia tri lap phuong) cua so da cho boi phuong thuc static
class Calculate {
static int cube(int x) {
return x * x * x;
}
public static void main(String args[]) {
int result = Calculate.cube(5);
System.out.println(result);
}
}
}
2.2 Một số hạn chế cho phương thức static
Có hai hạn chế chính cho phương thức static. Đó là:
-
Phương thức static không thể sử dụng thành viên dữ liệu non-static hoặc gọi trực tiếp phương thức non-static.
-
Từ khóa this và super không thể được sử dụng trong ngữ cảnh static.
class A {
int a = 40; //non static
public static void main(String args[]) {
System.out.println(a);
}
}
Chạy chương trình trên sẽ cho kết quả là Compile Time Error.
Tại sao phương thức main trong Java là static?
3. Khối static trong Java
Được sử dụng để khởi tạo thành viên dữ liệu static. Nó được thực thi trước phương thức main tại thời gian tải lớp. Dưới đây là ví dụ về khối static trong Java:
class A2 {
static {
System.out.println("Khoi static duoc trieu hoi");
}
public static void main(String args[]) {
System.out.println("Hello main");
}
}
Chúng ta có thể thực thi một chương trình mà không có phương thức main()?
Có, một trong các cách đó là khối static trong phiên bản trước của JDK, không trong JDK 1.7.
class A3 {
static {
System.out.println("Khoi static duoc trieu hoi");
System.exit(0);
}
}
Trên đây là bài viết của eLib.VN về static trong Java. Để tìm hiểu về static rõ hơn, bạn đọc cần đọc kỹ các tài liệu, nghiên cứu thêm nhiều sách. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về static trong java.
Tham khảo thêm
- doc Đối tượng và lớp (class) trong Java
- doc Phương thức trong Java
- doc Nạp chồng phương thức trong Java
- doc Constructor trong Java
- doc Từ khóa this trong Java
- doc Tính kế thừa trong Java - Từ khóa extends và implements trong Java
- doc Ghi đè phương thức trong Java
- doc Kiểu trả về covariant trong Java
- doc Từ khóa super trong Java
- doc Từ khóa final trong Java
- doc Tính đa hình trong Java
- doc Gắn kết tĩnh và Gắn kết động (Dynamic Binding) trong Java
- doc Toán tử instanceof trong Java
- doc Tính trừu tượng trong Java
- doc Abstract Class trong Java
- doc Interface trong Java
- doc Phân biệt lớp abstract và Interface trong Java
- doc Package trong Java
- doc Các kiểu Modifier trong Java
- doc Access Modifier trong Java
- doc Non Access Modifier trong Java
- doc Tính đóng gói trong Java
- doc Lớp Object trong Java
- doc Nhân bản đối tượng trong Java
- doc Mảng (Array) trong Java
- doc Lớp Wrapper trong Java
- doc Truyền giá trị và tham chiếu trong Java
- doc Từ khóa strictfp trong Java
- doc Regular Expression trong Java