10 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án

Xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2020-2021 có đáp án. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và nắm vững các kiến thức đã học của các bài trong chương trình HK1. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

10 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020 có đáp án

1. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Ký hiệu\(\mathrm{M}=(\mathrm{a} ; \mathrm{b})\) .là tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{-x^{2}+8 x-2}} \cdot\) Tính \(\mathrm{a}+\mathrm{b}\).

A. 6

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 2. Trong tam giác ABC ký hiệu M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA, G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A. G là trọng tâm tam giác MNP.

B. \(2 \overrightarrow{M P}=\overrightarrow{B C}\)

C. \(\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}=\overrightarrow{C G}\)

D. \(\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}=\overrightarrow{C G}\) । bất kỳ.

Câu 3. Tính tổng khoảng cách từ đỉnh I của parabol \(y=x^{2}-2 x+19\) đến hai trục tọa độ.

A. 18

B. 19

C. 20

D. 15

Câu 4. Cho hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}m x+2 y=1 \\ x+(m-1) y=m\end{array}\right.\) có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn \(x-y+2=0 .\) Tổng các giá

trị tham số \(x-y+2=0 .\) thu được bằng

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 5. Có bao nhiêu véc tơ và điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân biệt ?

A. 30

B. 15

C. 18

D. 20

Câu 6. Tam giác ABC có \(\mathrm{AB}=6, \mathrm{BC}=8 .\) Ký hiệu (C) là đường tròn biểu diễn tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ \(|4 \overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}|=|2 \overrightarrow{M A}-\overrightarrow{M B}-\overrightarrow{M C}| .\) Bán kính của (C) có giá trị là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=4(x+2)^{2}-9 x+1993\) trên miền [0;1].

A. 2020

B. 2027

C. 2015

D. 1993

Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (2;5) ?

A. y=4-x

B. y=|2 x-5|

C. \(y=x^{2}-6 x+1\)

D. \(y=\sqrt{x^{2}-2 x+1}\)

Câu 9. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \(|\overrightarrow{A C}+2 \overrightarrow{B D}|\)

A. 3a

B. \(a \sqrt{10}\)

C. \(3 a \sqrt{2}\)

D. \(4 a \sqrt{3}\) 

Câu 10. Tìm số nghiệm của đồ thị hàm số \(y=\left|x^{2}-3 x+2\right|\) và đồ thị hàm số \(y=2 x-1\).

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị tham số m để đường thẳng \(\mathrm{y}=2 \mathrm{mx}+\mathrm{m}+8\) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

A. m = 0,5

B. m = 2

C. m = 1

D. m = 1,5

Câu 12. Tìm mệnh đề trong các câu sau

A. Hà Nội hôm nay mưa to không ?

B. Thái Bình là một tỉnh thuộc Đồng bằng Sông Hồng.

C. Hoa Kỳ và Nga nước nào có quốc phòng mạnh hơn ?

D. Trong tương lai, Đà Nẵng là thành phố đáng sống!

Câu 13. Ký hiệu (H) là đồ thị của hàm số \(y=\left\{\begin{array}{lr}\sqrt{x+4} & ; x<1 \\ x^{2}-6 x+2 ; x \geq 1\end{array}\right.\). Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc (H) sao cho M có tung độ bằng 2 ?

A. 2 điểm

B. 1 điểm

C. 3 điểm

D. 4 điểm

Câu 14. Cho các hàm số \(y=x^{3}+x-\frac{1}{x} ; y=\sqrt{x+5} ; y=\frac{x^{4}-x^{2}+5}{|x|+5} ; y=x(x-2)\). Ký hiệu a, b, c lần lượt là số lượng các hàm số chẵn; hàm số lẻ; hàm số không chẵn - không lẻ. Tính \(\mathrm{a}+2 \mathrm{b}+3 \mathrm{c}\).

A. 10

B. 9

C. 8

D. 12

Câu 15. Tìm số giao điểm giữa hai đồ thị \(y=x^{4} ; y=4 x-3\).

A. 1 điểm

B. 2 điểm

C. 3 điểm

D. 4 điểm

Câu 16. Có bao nhiêu mệnh đề trong các khẳng định sau

1) 491993 là số nguyên tố.

2) Thành phố Thái Bình thành lập năm 2004 .

3) Cô giáo Hải năm nay bao nhiêu tuổi ?

4) \(\forall a \in \mathbb{N}, a^{5}-a\) chia hết cho 30 .

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Cho tam giác ABC. Giả sử (H) là hình biểu diễn các điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ \(|2 \overrightarrow{M A}+3 \overrightarrow{M B}|=|3 \overrightarrow{M B}+2 \overrightarrow{M C}|\)

Hỏi (H) có dạng như thế nào ?

A. 1 parabol

B. 1 đường thẳng

C. 1 đường tròn

D. 1 điểm

Câu 18. Tập hợp \(K=\{n \in \mathbb{N} \mid n: 4, n<2019\}\) có bao nhiêu phần tử ?

A. 502

B. 504

C. 505

D. 2018

Câu 19. Đỉnh I của parabol \(y=x^{2}-2 m x+2 m^{2}-4 m+2019\) có thể cách trục hoành một khoảng bao nhiêu ?

A. 2014

B. 2012

C. 2015

D. 2013

Câu 20. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho \(\overrightarrow{C N}=2 \overrightarrow{N A},\) K là trung điểm của đoạn MN. Giả sử \(\overrightarrow{A K}=p \overrightarrow{A B}+q \overrightarrow{A C}\). Tính \(6 p+12 q\).

A. 3

B. 4,5

C. 3,5

D. 5

Câu 21. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình \((x-1)(x-2)(x+4)(x+5)=112\).

A. 5

B. -3

C. 7

D. 2

Câu 22. Đường thẳng \(\mathrm{d}: \mathrm{ax}+\mathrm{by}=6\) đi qua điểm \(I\left(3 ; \frac{3}{2}\right)\) và cắt hai trục tọa độ tại \(\mathrm{A}, \mathrm{B}\) sao cho \(\mathrm{A}, \mathrm{B}\) nhận I làm trung điểm. Tính \(2 \mathrm{a}+3 \mathrm{b}\).

A. 10

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 23. Tam giác ABC có trung điểm ba cạnh là \(\mathrm{M}(1 ; 0), \mathrm{N}(2 ; 2), \mathrm{P}(-1 ; 3) .\) Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. S = 4

B. S = 19

C. S = 12

D. S = 14

Câu 24. Cho bốn điểm \(\mathrm{A}, \mathrm{B}, \mathrm{C}, \mathrm{D} .\) Gọi I, J tương ứng là trung điểm của BC, CD. Tồn tại hằng số k thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A I}+\overrightarrow{J A}+\overrightarrow{D A}=k \overrightarrow{D B}\). Giá trị k nằm trong khoảng nào ?

A. (0 ; 1)

B. (1 ; 2)

C. (2 ; 3)

D. (4 ; 6)

Câu 25. Parabol \(y=x^{2}+2 m x\) cắt đường thẳng \(y=x-m^{2}+1\) tại hai điểm phân biệt có hoành độ \(\mathrm{a} ; \mathrm{b}\). Tìm giá

trị tham số m để \(\mathrm{a}^{2}+\mathrm{b}^{2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 4

Câu 26. Tam giác ABC có \(\mathrm{A}(1 ;-1), \mathrm{B}(5 ;-3)\) và đỉnh C nằm trên trục tung, trọng tâm G nằm trên trục hoành. Tính tổng độ dài các đoạn thẳng \(\mathrm{OG}+\mathrm{OC}\).

A. 6

B. 5

C. 2

D. 8

Câu 27. Cho tam giác ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho \(4 \mathrm{BE}=\mathrm{BC},\) tồn tại m và n thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow{A E}=m \overrightarrow{A B}+n \overrightarrow{A C}\). Tính giá trị biểu thức \(3 \mathrm{m}+2 \mathrm{n} .\)

A. 3

B. 2,75

C. 4,25

D. 6,15

Câu 28. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m nằm trong khoảng (-8 ; 8) để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: \(\sqrt{x^{2}-3 x-2 m}=\sqrt{2 x-1}\)

A. 2 giá trị

B. 4 giá trị

C. 5 giá trị

D. 3 giá trị

Câu 29. Đồ thị của hàm số \(y=2 x^{2}-\sqrt{4 x^{2}-4 x+1}\) có dạng như thế nào ?

A. 2 nhánh của hai parabol

B. Một đường thẳng

C. Một điểm

D. Một parabol

Câu 30. Cho các hàm số \(y=\sqrt{2} x-1 ; y=5-\frac{\pi}{2} x ; y=|x-4| ; y=\frac{x+10}{x-6} ; y=x^{3}+x \sqrt{13}\). Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên khoảng (5;10) ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 7

ĐÁP ÁN

2. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Đường thẳng đi qua hai điểm \(\mathrm{A}(1 ; 2)\) và B (4;5) có hệ số góc bằng

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0,5

Câu 2. Tung độ đỉnh của parabol \(y=-x^{2}+4(x+2)+2 x\)

A. 18

B. 17

C. 10

D. 12

Câu 3. Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a, tính \(|\overrightarrow{A B}-\overrightarrow{C A}|\).

A. 2a

B. \(a \sqrt{3}\)

c. \(\frac{a \sqrt{3}}{2}\)

D. a

Câu 4. Tính diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng \(\mathrm{y}=4 \mathrm{x}-2\) với hai trục tọa độ.

A. 2

B. 1

C. 0,5

D. 3

Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để hàm số \(y=2 x^{3}+\left(m^{3}-3 m+2\right) x^{2}+\frac{5}{x}\) là hàm số lẻ ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 6. Đường thẳng \(\mathrm{d}: \mathrm{y}=\mathrm{mx}+4\) cắt đường thẳng \(\mathrm{y}=\mathrm{x}+2\) tại điểm \(\mathrm{M}(\mathrm{x} ; \mathrm{y})\) sao cho \(x^2+y^2\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị tham số m thu được thuộc khoảng

A. (4 ; 6)

B. (3 ; 5)

C. (1 ; 3)

D. (0 ; 1)

Câu 7. Tìm m để ba đường thẳng \(\mathrm{y}=\mathrm{mx}+4, \mathrm{y}=3 \mathrm{x}+1, \mathrm{y}=2 \mathrm{x}+2\) đồng quy.

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 0

D. m = -3

Câu 8. Hàm số bậc hai \(y=a x^{2}+b x+c\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0 ; b<0 ; c>0

B. a>0 ; b>0 ; c>0

C. a>0 ; b<0 ; c<0

D. a<0 ; b>0 ; c>0

Câu 9. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A(1 ; 2), B(0 ; 5), C(2;2). Tính độ dài OG với G là trọng tâm tam giác ABC.

A. \(\sqrt{10}\)

B. \(2 \sqrt{5}\)

C. \(\sqrt{6}\)

D. 5

Câu 10. Cho hai tập hợp \(A=(-\infty ; 2], B=\left[m^{2}+1 ;+\infty\right)\). Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m thuộc (-10; 10) để hai tập hợp có phần tử chung ?

A. 17

B. 18

C. 10

D. 12

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11-30 của Đề thi số 2, các em vui lòng chọn chức năng Xem Online hoặc tải về máy tính---

3. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 3

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Tìm m để hàm số \(y=x^{3}-(m-2) x^{2}+m x+4\) là hàm số lẻ.

A. Không tôn tại m

B. m = 2

C. m = 1

D. m = 0

Câu 2. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số \(y=x^{3}+3 x+2 ; y=x^{2}+2\).

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Số véc tơ hình thành từ hai điểm phân biệt \(\mathrm{A}, \mathrm{B}, \mathrm{C}, \mathrm{D}, \mathrm{O}\) và có độ dài bằng véctơ OB là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 4. Tập xác định của hàm số \(f(x)=\frac{1}{\sqrt{x-2}}+\frac{1}{\sqrt[3]{x}}+\sqrt{-x^{2}+6 x-5}\) chứa bao nhiêu số nguyên ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 5. Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số lẻ \(y=x^{4}-3 x ; \quad y=\sqrt{x}+\frac{1}{x} ; y=\frac{x^{3}+x}{x^{5}+1} ; \quad y=x^{5}-6 x\)

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 6. Có bao nhiêu số thực m để hàm số \(y=(m-2) x^{2}-4 m x+m^{2}-m-2\) là hàm số lẻ?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 7. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, tìm k biết \(\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}=k \overrightarrow{M G}\).

A. -1

B. 0

C. -3

D. 3

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)=x^{2}-2 x+4-2 \sqrt{x^{2}-2 x+3}\) gần nhất với

A. 0,17

B. 0,15

C. 0,02

D. 0,21

Câu 9. Tập giá trị của hàm số \(y=(x-4)(x-6)\) chứa bao nhiêu số nguyên nhỏ hơn 100 ?

A. 101

B. 102

C. 100

D. 98

Câu 10. Tồn tại bao nhiêu số nguyên k để phương trình \(x^{2}-3|x|+3=k\) có không it hơn ba nghiệm phân biệt?

A. 4

C. 3

C. 2

D. 1

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11-30 của Đề thi số 3, các em vui lòng chọn chức năng Xem Online hoặc tải về máy tính---

4. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Tìm điều kiện tham số dương a để hai tập hợp \(\left(-\infty ; \frac{4}{a}\right],(9 a ;+\infty)\) có phần tử chung.

A. \(a>\frac{2}{3}\)

B. 1 < a < 2

C. \( \frac{2}{3}<a<1\)

D. \(-\frac{2}{3}<a<\frac{2}{3}\)

Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số \(y=(m-2) x+m x+\sqrt{5-m}\) là hàm số đồng biến ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-8 ; 8] để phương trình \(\frac{2-3 x}{x-1}=2 x+m\) có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 2 .

A. 10 giá trị.

B. 10 giá trị.

C. 11 giá trị.

D. 8 giá trị.

Câu 4. Tìm số giao điểm nằm phía bên phải trục tung của hai đồ thị hàm số \(y=4 x-1 ; y=x^{3}-5 x-1\).

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 5. Điểm C thuộc trục tung sao cho C, A (4;3), B (5;4) thẳng hàng. Tổng độ dài AC + BC + CA gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 14

B. 13

C. 12

D. 11

---Còn tiếp---

5. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 5

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Tìm m để parabol \(y=x^{2}-5 x\) cắt đường thẳng \(y=x-m\) tại hai điểm có hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện \(a^{2}+b^{2}=34\)

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 0,5

D. m = 1,5

Câu 2: Tam giác ABC có \(\overrightarrow{A B}=2 \overrightarrow{A M}, \overrightarrow{A C}=3 \overrightarrow{A N}, \overrightarrow{A C}=-3 \overrightarrow{N A} . \) Tìm k biết \(\overrightarrow{A M}+\frac{3}{2} \overrightarrow{A N}=\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}+k \overrightarrow{A P}\)

A. k = 1

B. k = -1

C. k = 2

D. k = -1,5

Câu 3. Cho \(\mathrm{A}(4 ; 0), \mathrm{B}(0 ; 6) .\) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là \(\mathrm{I}(\mathrm{a} ; \mathrm{b})\). Tính \(\mathrm{a}+\mathrm{b}\).

A. a + b = 2

B. a + b = 5

C. a + b = 8

D. a + b = 3

Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{2 x-1}=\sqrt{3 x}\).

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. \(y=\frac{x^{4}+1}{x}-\frac{1}{x^{3}}\)

B. \(y=\sqrt{x^{3}+1}-4 x\)

C. \(y=\sqrt{|2 x|+4}\)

D. \(y=10-\left(x^{2}+1\right)^{3}\)

---Còn tiếp---

6. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 6

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT THANH ĐA

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Hàm số bậc hai f(x) có bảng vẽ. Tìm điều kiện của m để phương nghiệm dương.

A. m < 3

B. m < 2

C. 0 < m < 4

D. m > 1

Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình \(\left|x^{2}-4 x+2\right|=m\) có số nghiệm tối đa ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 3. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a, M và N tương ứng là trung điểm các cạnh AB, AD. Tính độ dài của véctơ \(\overrightarrow{P B}+\overrightarrow{P C}.\)

A. a

B. 2a

C. \(a \sqrt{2}\)

D. \(a \sqrt{3}\) 

Câu 4. Parabol \((\mathrm{P}): y=x^{2}-(m+3) x+2 m+1\) đi qua điểm (3 ; 0). Khi đó parabol (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt P, Q. Tính \(\mathrm{T}=\mathrm{OP}+\mathrm{OQ}\)  với O là gốc tọa độ.

A. T = 4

B. T = 5

C. T = 6

D. T = 8

Câu 5. Tìm điều kiện của m để parabol \(y=x^{2}-2 x+5 m-9\) có đỉnh I nằm trên đường thẳng \(y=6 x-5\).

A. \(m=\frac{11}{5}\)

B. m = 2

C. \(m=\frac{1}{5}\)

D. \(m=\frac{4}{5}\) 

---Còn tiếp---

7. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 7

Trường THPT Phú Nhuận

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

8. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 8

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

9. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 9

Trường THPT Lê Hồng Phong

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

10. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 – Số 10

Trường THPT Thủ Đức

Số câu: 30 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2020 - 2021

-Bấm TẢI VỀ hoặc chọn chức năng XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10-

Ngày:13/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM