Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022 có đáp án

Mời các em cùng tham gia thử sức với Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022 có đáp án do Hoc247 biên soạn dưới đây để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi sắp tới thật dễ dàng nhé!

Bộ 10 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022 có đáp án

1. Đề cương giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9

1.1. Lý thuyết

1.1.1. Từ vựng

a. Từ vựng Unit 1

1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công

2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công

3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng

4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn

5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ

6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật

7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)

8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công

9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công

10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống

12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu

13. frame /freɪm/ (n.): khung

14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài

15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)

16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn

17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc

18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt

19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi

20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến

22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi

23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động

24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)

25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết

26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối

27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng

28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào

30. treat /tri:t/ (v.): xử lí

31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc

32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn

33. artifact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác

34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải

35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng

36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu

37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)

38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn

b. Từ vựng Unit 2

1. fabulous (adj) /ˈfæbjələs/: tuyệt vời, tuyệt diệu

2. reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy

3. metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/: (thuộc về) đô thị, thủ phủ

4. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa

5. variety (n) /vəˈraɪəti/: sự phong phu, đa dạng

6. grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/: lớn lên, trưởng thành

7. packed (adj) /pækt/: chật ních người

8. urban (adj) /ˈɜːbən/: (thuộc) đô thị, thành thị

9. Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/: châu Đại Dương

10. medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/: cỡ vừa, cỡ trung

11. forbidden (adj) /fəˈbɪdn/: bị cấm

12. easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/: thoải mái, dễ tính

13. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại

14. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/: nhà cao chọc trời

15. stuck (adj) /stʌk/: mắc kẹt, không di chuyển được

16. wander (v) /ˈwɒndə/: đi lang thang

17. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/: (giá cả) phải chăng

18. conduct (v) /kənˈdʌkt/: thực hiện

19. determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/: xác định

20. factor (n) /ˈfæktə/: yếu tố

21. conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/: xung đột

22. indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/: chỉ số

23. asset (n) /ˈæset/: tài sản

24. urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/: sự đô thị hóa

25. index (n) /ˈɪndeks/: chỉ số

26. metro (n) /ˈmetrəʊ/: tàu điện ngầm

27. dweller (n) /ˈdwelə/: cư dân

28. negative (adj) /ˈneɡətɪv/: tiêu cực

29. for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/: hiện thời, trong lúc này

c. Từ vựng Unit 3

1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên

2. adulthood    (n) /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành

3. calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh

4. cognitive skill (n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ kĩ năng tư duy

5. concentrate  (v) /kɒnsntreɪt/ tập trung

6. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/            tự tin

7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng

8. depressed (adj) /dɪˈprest/ tuyệt vọng

9. embarrassed            (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ

10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp

11. frustrated  (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng trợ giúp

13. house-keeping skill (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kĩ năng làm việc nhà

14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập, tự lập

15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc

16. left out (adj) /left aʊt/ cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

17. life skill /laɪf skɪl/ kĩ năng sống

18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn

19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột

20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh

21. self-aware  (adj) /self-əˈweə(r)/ tự nhận thức, ngộ ra

22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện

23. stressed (adj) /strest/ căng thẳng, mệt mỏi

24. tense (adj) /tens/ căng thẳng

25. worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng

1.1.2. Ngữ pháp

a. Ngữ pháp Unit 1

Câu phức là gì?

- Câu phức (complex sentence) là câu có một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề phụ thuộc có thể được đi kèm bởi các liên từ phụ thuộc (subordinate conjunction such as because, although, while) hoặc đại từ quan hệ (relative pronoun such as which, who)

Ví dụ: When she came, we were watching TV.

Although my friend invited me to her birthday party, I didn't go.

Một số dạng câu phức thông dụng

* Câu phức có chứa mệnh đề trạng ngữ/ phó từ (adverbial clause)

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản bắt đầu bởi liên từ although, though hoặc Eventhough. Mệnh đề này thường diễn tả những điều không mong muốn.

Ví dụ: Although he had a broken leg, he still went to school.

(Mặc dù anh ấy bị gãy chân nhưng anh ấy vẫn đến trường)

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích bắt đầu bằng liên từ In order that, So that. Mệnh đề này thường diễn tả mục đích của hành động trong mệnh đề đôc lập.

Ví dụ: He tries his best so that / in order that he can get good mark.

Anh ấy cố gắng hết mình để đạt được điểm cao.

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng liên từ Because/ As/ So. Mệnh đề này thường diễn tả nguyên nhân, lý do tại sao lại diễn ra hành động ở mệnh đề độc lập.

Ví dụ: Because Nha Trang has many beautiful beach, it attracts many foreign tourists.

Vì Nha Trang có nhiều bãi biển đẹp, nơi đây thu hút nhiều khách du lịch.

* Câu phức có chứa dạng mệnh đề quan hệ

Trong câu phức, mệnh đề phụ thuộc có thể sử dụng cấu trúc dạng dạng mệnh đề quan hệ rút gọn.

Ví dụ: The coach could see the game was lost.

After studying for his examination, he played basketball.

Trong ví dụ một, “that” - là dấu hiệu của mệnh đề danh từ đã bị lược bỏ, mệnh đề đẩy đủ là: “that the game was lost”

Trong ví dụ thứ hai chúng ta có thể hiểu ý đầy đủ là : “After he studied for his examination”

Dấu phẩy trong câu phức.

Không chỉ riêng câu ghép mà cũng có trường hợp câu phức không sử dụng liên từ, thay vào đó bạn có thể dùng dấu phẩy. Mệnh đề trong câu phức thường có ít nhất là 2 vế câu có bổ trợ cho nhau về mặt ý nghĩa. Trong đó có ít nhất có một vế câu độc lập và một về câu phụ thuộc.

Bạn có thể đặt vế câu phụ thuộc ở bất kỳ vị trí nào trong câu như đầu câu, giữa câu và cuối câu. Trường hợp mệnh đề phụ thuộc đặt ở đầu câu, bạn có thể sử dụng dấu phẩy. Tuy nhiên, khi mệnh đề phụ thuộc nằm ở vị trí khác bạn sẽ không được dùng dấu phẩy.

Ví dụ:

Although I very like small dog, father and mother don’t like it.

(Mặc dù tôi thích nuôi chó, bố mẹ không cho tôi nuôi).

b. Ngữ pháp Unit 2

Comparison of adjectives and adverbs: Review (Sự so sánh của những tính từ và trạng từ: Ôn tập)

- Bạn có thể sử dụng much, a lot, a bit và a little với hình thức so sánh của tính từ để diễn tả sự khác nhau lớn thế nào.

Ex: His girlfriend is much older than him.

Bạn gái của cậu ấy lớn tuổi hơn cậu ta nhiều.

I got up a little later than usual.

Tôi thức dậy trễ hơn thường ngày một chút.

I'm feeling a lot better today.

Hôm nay tôi thấy khỏe hơn nhiều.

- Với hình thái so sánh nhất của tính từ bạn có thể sử dụng second, third...

Ex: Karachi in Pakistan is the second largest city in the world in population.

Karachi Ở Pakistan là một thành phố lớn thứ 2 trên thế giới về mật độ dân số.

- Bạn có thể sử dụng by far để nhấn mạnh sự so sánh tuyệt đối.

Ex: China is by far to emphasise superlatives.

Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới.

c. Ngữ pháp Unit 3

Câu tường thuật là gì?

* Câu trực tiếp:

– Xuất phát trực tiếp từ người nói

– Xuất phát từ người nghe truyền đạt lại chính xác những ý, từ ngữ mà người nói đã nói để tăng phần kịch tích cho câu chuyện hoặc để nhấn mạnh những từ ngữ vui hoặc lạ mà người nói đã dùng.

– Lời nói trực tiếp thường nằm trong dấu ngoặc kép (dấu trích dẫn)

Ví dụ:

Marry says: “I feel angry and empty in the stomach.

(Marry nói: “Tôi cảm thấy khó chịu và trống rỗng ở trong bụng.”)

Allen tells John: Marry said “I feel angry and empty in the stomach“.

(Allen nói với John: “Marry nói là ‘Tôi cảm thấy khó chịu và trống rỗng ở trong bụng.’’)

→ Câu nói I feel angry and empty in the stomach là lời nói trực tiếp được nói xuất phát từ Marry và được trích dẫn nguyên câu từ Allen với động từ và chủ ngữ không thay đổi.

* Câu tường thuật gián tiếp:

– Câu tường thuật tiếng Anh (reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói khi người tường thuật chỉ muốn tường thuật lại thông tin, nội dung trong lời nói của người nói thay vì là từ ngữ.

– Câu tường thuật trong tiếng anh thường được sử dụng trong báo chí, báo cáo, văn bản hay lời nói tường thuật lại một đoạn hội thoại.

Ví dụ: Nam says: ‘I feel tired’ → Nam said that he felt tired.

(Nam nói rằng cậu ấy cảm thấy mệt mỏi)

→ Câu Nam said that he is tired là câu tường thuật gián tiếp vì khi tường thuật lại, ta đã đổi chủ ngữ từ I thành he và động từ feel thành felt.

Cấu trúc câu tường thuật gián tiếp

Khi muốn thay đổi 1 câu trần thuật trực tiếp sang 1 câu trần thuật gián tiếp, chúng ta dùng động từ ‘say/tell’ để giới thiệu. Đồng thời cần áp dụng các quy tắc sau:

* Thay đổi thì của động từ

- Nếu động từ ở thì hiện tại đơn (say/ tell) thì động từ trong câu gián tiếp giữ nguyên thì trong câu trực tiếp.

Ví dụ:“I always drink coffee in the morning”, she says.

→ She says that she always drinks coffee in the morning.

Nếu động từ giới thiệu ở thì quá khứ (said/ told) thì động từ trong câu gián tiếp cần thay đổi như sau:

Thì trong lời nói trực tiếp

Thì trong lời nói gián tiếp

Hiện tại đơn

“I like sciences.”

→Quá khứ đơn

He said (that) he liked sciences.

Hiện tại tiếp diễn

“I am staying for a few days.”

→ Quá khứ tiếp diễn

She said (that) she was staying for a few days.

Hiện tại hoàn thành

“Nick has left.”

→ Quá khứ hoàn thành

She told me (that) Nick had left.

Quá khứ đơn

“Nick left this morning.”

→ Quá khứ hoàn thành

She told me (that) Nick had left that morning.

Quá khứ tiếp diễn

“I was doing my homework.”

→ Quá khứ tiếp diễn/ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

She said (that) she was doing her homework/ she had been doing her homework

Will

“Man will travel to Mars.”

→ Would

He said (that) man would travel to Mars.

Can

“We can swim.”

→ Would

They told us (that) they could swim.

May

“We may live on the moon.”

→ Would

He said (that) We might live on the moon.

* Đổi ngôi của đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sỡ hữu.

Trong lời nói trực tiếp

Trong lời nói gián tiếp

i

→ he/ she

we

→ they

you

→ i/ he/ she

my

→ his/ her

our

→ their

your

→ my/ his/ her

mine

→ his/ hers

ours

→ theirs

* Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn

Trạng từ trong câu trực tiếp

Trạng từ trong câu gián tiếp

now

→then

today

→ that day

here

→ there

this week

→ that week

tomorrow

→ the following day/ the next day

yesterday

→ the day before/ the previous day

last month

→the month before/ the previous month

tonight

→that night

ago

→ before

next week

→ the following week/ the week after

these

→ those

Ví dụ:

He said to me, “I and you will go with her father next week.”

He told me (that) he and I would go with her father the following week.

Cấu trúc câu hỏi gián tiếp

* Các quy tắc khi chuyển câu hỏi trực tiếp sang câu hỏi gián tiếp

- Động từ tường thuật được sử dụng trong Câu hỏi Gián tiếp thường là: asked, required, wondered, wanted to know.

- Áp dụng quy tắc đổi Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu giống câu Trần thuật Gián tiếp.

- Áp dụng quy tắc đổi Thì của động từ giống câu Trần thuật Gián tiếp.

– Áp dụng quy tắc đổi các Trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn giống câu Trần thuật Gián tiếp.

- Câu hỏi chuyển sang câu gián tiếp phải được chuyển về dạng KHẲNG ĐỊNH và lược bỏ dấu hỏi chấm.

* Các dạng câu hỏi gián tiếp

Dạng

Cấu trúc

Câu hỏi Wh-Questions (câu hỏi bắt đầu bằng các từ để hỏi như: What, where, when, why, how…)

S + asked/wondered/wanted to know + O +Wh- + S + V….

Ví dụ:

He said to me, “Why did you go with her father last week?”

→ He asked me why I had gone with her father the week before.

Câu hỏi Yes/No Questions: Dùng “if hoặc whether”để bắt đầu câu hỏi Yes/No gián tiếp.

S + asked/wondered/wanted to know + O + if/whether + S + V….

Ví dụ:

He said to me, “Will you go with her father next week?”

→ He asked me if/whether I would go with her father the following week.

1.2. Bài tập

Choose the correct answer for each sentences:

1. If you study in the USA you can ............. speaking with the native speakers.

A. expect

B. practice

C. know

D. understand

2. Phil said that he ............ to borrow some money.

A. needs

B. has needed

C. needed

D. is needing

3. Last week Ba invited Liz to ............... his family on a day trip to the country.

A. join

B. link

C. gather

D. consist

4. Musicians have ................ the ao dai in songs for many years.

A. sang

B. danced

C. mentioned

D. spoken

5. My home village lies near the ................. of a mountain.

A. foot

B. elbow

C. leg

D. arm

6. He ............... a lot of photos to show the trip to his parents.

A. caught

B. drew

C. made

D. took

7. If you ............. to catch the first bus, you should get up early.

A. want

B. wanted

C. will want

D. would want

8. Mai wishes she .............. her aunt in Ho Chi Minh City.

A. will visit

B. could visit

C. can visit

D. should visit

9. The doctor .................. me not to stay up too late at night.

A. advised

B. suggested

C. insisted

D. forced

10. She was sick yesterday, ............... she was absent from school.

A. since

B. so

C. because

D. but

11. Vietnamese people are very .................

A. friend

B. friendly

C. friendship

D. friendliness

12. Let's .............. about my problem.

A. talk

B. talking

C. to talk

D. talked

13. Vietnam is a ................ country. The weather is usually hot there.

A. tropical

B. cold

C. warm

D. heat

14. My friend is fond of ............. TV in the evening.

A. watching

B. to watch

C. watch

D. watched

15. Some designers have taken .............. from Vietnam's ethnic minorities.

A. inspiration

B. education

C. impression

D. tradition

16. Jeans ................. all over the world today.

A. is sold

B. was sold

C. will be sold

D. are sold

17. She asked me how .............. to schools everyday.

A. I go

B. I went

C. do I go

D. did i go

18. What ........... of learning English do you find most difficult, Hoa?

A. dictionary

B. passage

C. aspect

D. subject

Choose a word in each group that has different stress pattern:

19. A. inspiration

B. botanical

C. mausoleum

D. economic

20. A. occasion

B. department

C. introduce

D. official

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others:

21. A. enjoyed

B. invited

C. mended

D. lasted

22. A. examiner

B. kind

C. miss

D. sick

23. A. divide

B. religion

C. primary

D. comprise

24. A compulsory

B. industry

C. hamburger

D. funny

25. A. federation

B. impress

C. whether

D. design

There is a mistake in the four underlined parts of each sentences:

26. A new (A) shop was opening (B) on (C) Main Street last week.(D)

27. Thanh said (A) that he was (B) going to visit (C) his grandparents tomorrow.(D)

28. If you (A) want attending (B) the course, you must (C) pass the written (D) examination.

29. Minh and his (A) family had (B) a two- days (C) trip to their (D) hometown.

30. Tom asked me do I want (A) to go out (B) for lunch (C) with him.(D)

Read the following passage then choose the best answer:

Secondary school students should wear casual clothes

I think It is necessary for secondary school students to wear casual clothes when they are at school.

Firstly, wearing casual clothes makes student ......(31)...... comfortable.

Secondly, wearing casual clothes gives students ....(32)..... of choice (sizes, colors........)

Thirdly, wearing casual clothes makes students feel self- confident when they are ...(33)...their favorite clothes.

Finally, wearing casual clothes makes school more colorful and ...(34).....

Therefore, students in secondary schools should wear casual clothes.

31. A. felt

B. feeling

C. to feel

D. feel

32. A. free

B. freedom

C. freely

D. unfree

33. A. in

B. at

C. of

D. on

34. A. lively

B. clean

C. crowded

D. quiet

Choose the sentences have the same meaning:

35. "Where do you live?" - Bob asked me

A. Bob asked me where I lived.

B. Bob asked me where do I live.

C. Bob asked me where I live.

D. Bob asked me where did I lived.

36. We couldn't sleep because the hotel was very noisy.

A. The hotel was very noisy so that we couldn't sleep.

B. The hotel was so noisy that we couldn't sleep.

C. The hotel was so that noisy that we couldn't sleep.

D. The hotel was very so noisy that we coudn't sleep.

37. taxi/ we/ late/ get/ want/ we/ to/ home/ so/ took/ didn't/ a/.

A. We took a taxi, so we didn't get to want home late.

B. We didn't took a taxi, so we want to get late home.

C. We want to get late home, so we didn't took a taxi.

D. We didn't want to get home late, so we took a taxi.

38. It is raining now but I don't like it.

A. I wish it will not rain now

B. I wish it does not rain now

C. I wish it is not raining now.

D. I wish it were not raining now.

39. Ann asked me whether I was free that night.

A. "Were you free that night?" Ann asked.

B. "Were you free tonight?" Ann asked.

C. "Are you free tonight?" Ann asked.

D. "Are you free that night?" Ann asked.

40. You should run or you'll miss the train.

A. If you run, you'll miss the train.

B. If you don't run, you won't miss the train.

C. If you ran, you'll miss the train.

D. If you don't run, you'll miss the train.

1.3. Đáp án

Choose the correct answer for each sentences:

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - C;

6 - D; 7 - A; 8 - B; 9 - A; 10 - B;

11 - B; 12 - A; 13 - A; 14 - A; 15 - A;

16 - A; 17 - A; 18 - C;

Choose a word in each group that has different stress pattern:

19 - B; 20 - C;

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others:

21 - A; 22 - B; 23 - B; 24 - C; 25 - D;

There is a mistake in the four underlined parts of each sentences:

26 - B (was opened); 27 - D (the next day/ following day); 28 - B (to attend);

29 - C (two- day); 30 - A (if/ whether);

Read the following passage then choose the best answer:

31 - D; 32 - B; 33 - D; 34 - A;

Choose the sentences have the same meaning:

35 - A; 36 - B; 37 - D; 38 - D; 39 - C; 40 - D;

2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9

2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9 - Số 1

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: Tiếng Anh 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. tablecloth

B. authenticity

C. through

D. although

2. A. weave

B. treat

C. deal

D. drumhead

3. A. delighted

B. helpline

C. advice

D. decision

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

4. A. disappointed

B. adolescence

C. environment

D. independence

5. A. balloon

B. craftsmen

C. markets

D. local

Give the correct form of word

6. Last week we had a ____________ trip to an ancient village on the outskirts of Hanoi. (MEMORY)

7. I think Tom and Mary have known each other since their _____________. (CHILD)

8. Everything was ___________ to me when I visited Gold Coast for the first time. (EXCITE)

Choose the correct answer A, B, C or D

9. I have ten pictures and eight pieces____________sculpture on exhibition.

A. of

B. on

C. in

D. for

10. All people should join hand in protecting the environment _________ we can gain better health.

A. in order that

B. when

C. because

D. even though

11. They see the outdoors as a____________ activity, not a job opportunity.

A. exhausted

B. international

C. recreational

D. volunteering

12. Dublin was a very different place in those days, like a village, not the wonderful________city it is now.

A. rural

B. cosmopolitan

C. reliable

D. pleasant

13. This is a top-quality product at a very _________price.

A. high

B. costly

C. affordable

D. effective

14. He advised the ___________ in class

A. to not talk

B. not to talk

C. to talk not

D. don’t talk

15. Someone was wondering if the taxi ___________ yet.

A. had arrived

B. arrived

C. arrives

D. has arrived

Choose the word or phrase in each of the following sentences that needs correcting

16. Her mother ordered (A) her do not go (B) out with him (C)the night before (D).

17. We have no idea (A) who talking (B) to when (C) we have problems (D).

Read the following passage and choose the best option for each numbered blank.

Hello! My name is Herman. I live in a big city in Germany and it’s quite exciting! There are lots of things to do. My parents bought a flat near a park where I can ride my bike or (18) _____________ skateboarding. My brother is older than me and I also go to the cinema with him. The city library is a great place. I usually meet my friends there and we do our school (19) _____________ or study together.

Of course living in a big city is not easy. City life can be fast, tiring and stressful. The streets are always (20)_____________ and noisy. Because of the cars is polluted sometimes. People are so busy that they (21)_____________have time for their neighbours or friends. But I can’t see myself moving to the (22)_____________. I just love living in the city too much.

18. A. go

B. do

C. play

D. sail

19. A. workshop

B. projects

C. playgrounds

D. competitions

20. A. bored

B. surprised

C. crowded

D. exhausted

21. A. usually

B. always

C. often

D. rarely

22. A. university

B. countryside

C. mountain

D. building

Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.

If parents bring up a child with the sole aim of turning the child into a genius, they will cause a disaster. According to several scientists, this is one of the biggest mistakes which ambitious parents make. Generally, the child will be only too aware of what his parents expect, and will fail. Unrealistic parental expectations can cause great damage to children.

However, if parents are not too unrealistic about what they expect their children to do, but are ambitious in a sensible way, the child may succeed in doing very well - especially if the parents are very supportive of their child.

Michael is very lucky. He is crazy about music, and his parents help him a lot by taking him to concerts and arranging private piano and violin lessons for him. They even drive him 50 kilometers twice a week for violin lessons. Michael's mother knows very little about music, but his father plays the trumpet in a large orchestra. However, he never makes Michael enter music competitions if he is unwilling.

Winston, Michael's friend, however, is not so lucky. Both his parents are successful musicians, and they set too high a standard for Winston. They want their son to be as successful as they are and so they enter him for every piano competition held. They are very unhappy when he does not win. Winston is always afraid that he will disappoint his parents and now he always seems quiet and unhappy.

23. One of the serious mistakes parents can make is to .

A. push their child into trying too much

B.help their child to become a genius

C.make their child become a musician

D.neglect their child's education

24. Parents' ambition for their children is not wrong if they .

A. force their children into achieving success

B.themselves have been very successful

C.understand and help their children sensibly

D.arrange private lessons for their children

25. Michael is fortunate in that____________.

A.his father is a musician

B.his parents are quite rich

C.his mother knows little about music

D.his parents help him in a sensible way

26. Winston's parents push their son so much and he .

A.has won a lot of piano competitions

B.cannot learn much music from them

C.has become a good musician

D.is afraid to disappoint them

27. The two examples given in the passage illustrate the principle that ____________.

A.successful parents always have intelligent children

B.successful parents often have unsuccessful children

C.parents should let the child develop in the way he wants

D.parents should spend more money on the child's education

Complete the second sentence in each pair so that it has a similar meaning to the first sentence

28. I arrived on time in spite of the bad traffic.

Although ______________________________

29. We have never stayed at a worse hotel than this. (the)

This _______________________ we’ve ever stayed at.

30. “Have I ever met him before?” Laura said to herself. (wondered)

______________________________________

ĐÁP ÁN

Find the word which has a different sound in the part underlined

1. D     2. D     3. D

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

4. C     5. A

Give the correct form of word

6. memorable

7. childhood

8. exciting

Choose the correct answer A, B, C or D

9. A     10. A   11. D   12. B   13. C   14. B   15. A

Choose the word or phrase in each of the following sentences that needs correcting

16. B   17. B

Read the following passage and choose the best option for each numbered blank.

18. A   19. B   20. C   21. D   22. B

Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.

23. A   24. C   25. D   26. D   27. C

Complete the second sentence in each pair so that it has a similar meaning to the first sentence

28. Although the traffic was bad, I arrived on time

29. This is the worst hotel that we’ve ever stayed at.

30. Laura wondered if she had met him before.

2.2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9 - Số 2

TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: Tiếng Anh 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

1: A. primary 

B. divide 

C. comprise 

D. religion

2: A. impressed 

B. disappointed 

C. wished 

D. stopped

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

3: A. design 

B. mention 

C. prefer 

D. inspire

4: A. memorable 

B. experience 

C. historical 

D. production

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

5: I wish I have (A) time and (B) money to travel (C) around the world (D).

6: John used to going (A) to school by (B) bus. Now he goes (C) by bicycle (D).

7: She asked (A) me how long (B) does it take (C) me to go (D) to school by bike.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8: My parents once took me to Bat Trang village. I could make my own _________ there.

A. pottery

B. lacquer

C. painting

D. sculpture

9: _________ he’s spent a lot of money to redecorate his shop, he cannot make any more profit.

A. In order to

B. Although

C. So that

D. Because of

10: Osaka has become one of the _________ “liveable” city in Asia.

A. more

B. better

C. much

D. most

11: We _________ a really good restaurant near the central station.

A. found out

B. got over

C. took off

D. looked forward

12: Ha Noi City now is _________ it was 10 years ago.

A. not as large

B. much larger than

C. more large than

D. the largest

13: Huy got a bad mark for his English test. He must have been really _________.

A. disappointed

B. relaxing

C. interested

D. happy

14: Jane said that she _________ come and look after the children the following day.

A. would

B. was

C. has to

D. is going to

15: That church looks very old. When _________?

A. was it built

B. is it built

C. has it been built

D. did it build

16: She was really impressed _________ the friendliness of the local people.

A. with

B. by

C. in

D. on

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

17: Mom, I’ve got the first rank in class this semester. - ………………

A. Well done

B. Thank you

C. Never mind

D. Let’s go

18: I will pick you up at eight o’clock on my way to the airport. - ……………….

A. For pleasure

B. Great. I’ll see you then.

C. I have a phone.

D. Would be.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

19: Maths and English are compulsory subjects in my school.

A. required

B. difficult

C. interesting

D. optional

20: The council had to cancel the football match because of the storm.

A. come back

B. call off

C. set off

D. pass down

...

---Để xem tiếp nội dung các câu tiếp theo của Đề thi số 2, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính---

2.3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9 - Số 3

TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: Tiếng Anh 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Choose the correct answer for each sentences:

1. If you study in the USA you can ............. speaking with the native speakers.

A. expect

B. practice

C. know

D. understand

2. Phil said that he ............ to borrow some money.

A. needs

B. has needed

C. needed

D. is needing

3. Last week Ba invited Liz to ............... his family on a day trip to the country.

A. join

B. link

C. gather

D. consist

4. Musicians have ................ the ao dai in songs for many years.

A. sang

B. danced

C. mentioned

D. spoken

5. My home village lies near the ................. of a mountain.

A. foot

B. elbow

C. leg

D. arm

6. He ............... a lot of photos to show the trip to his parents.

A. caught

B. drew

C. made

D. took

7. If you ............. to catch the first bus, you should get up early.

A. want

B. wanted

C. will want

D. would want

8. Mai wishes she .............. her aunt in Ho Chi Minh City.

A. will visit

B. could visit

C. can visit

D. should visit

9. The doctor .................. me not to stay up too late at night.

A. advised

B. suggested

C. insisted

D. forced

10. She was sick yesterday, ............... she was absent from school.

A. since

B. so

C. because

D. but

11. Vietnamese people are very .................

A. friend

B. friendly

C. friendship

D. friendliness

12. Let's .............. about my problem.

A. talk

B. talking

C. to talk

D. talked

13. Vietnam is a ................ country. The weather is usually hot there.

A. tropical

B. cold

C. warm

D. heat

14. My friend is fond of ............. TV in the evening.

A. watching

B. to watch

C. watch

D. watched

15. Some designers have taken .............. from Vietnam's ethnic minorities.

A. inspiration

B. education

C. impression

D. tradition

16. Jeans ................. all over the world today.

A. is sold

B. was sold

C. will be sold

D. are sold

17. She asked me how .............. to schools everyday.

A. I go

B. I went

C. do I go

D. did i go

18. What ........... of learning English do you find most difficult, Hoa?

A. dictionary

B. passage

C. aspect

D. subject

...

---Để xem tiếp nội dung các câu tiếp theo của Đề thi số 3, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính---

2.4. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9 - Số 4

TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: Tiếng Anh 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Choose the best answer to complete the sentences.

1. Thu and Lan …………. Pen pals for over 5 years.           

A. were                   B. are                     C. haven’t                    D. have been

2. The students used  ………….football in that stadium, but now they don’t.        

A. Played                B. Play                   C. Playing                    D. to play

3. Would you like ………….and visit my country?  

A. Came                  B. Come                 C. to come                   D. coming

4. He wishes he …………….around the world.       

A. Can travel           B. could travel        C. travels                     D. Traveling

5. They wish they ………..a new house.       

A. have                    B. has                      C. to have                    D. had

6. You must learn English at school. It’s a……………………..subject.                 

A. Primary               B. compulsory        C. National                  D. second

7. I was ………….by the friendliness of the people and the beautiful sights.         

A. interested             B. impressed          C. comprised               D. corresponded

8. Ringgit is the unit of …………….in Malaysia.     

A. money                  B. lesson                C.currency                   D.language

Read the passage carefully and answer the question

Canada is the world’s second largest country. The area is 9,970,610 sq.km. The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto. The population of Canada is 31,592,805. About one-third of the people are of British origin. One-fourth are of French origin. The official languages are English and French. The United States accounts for about four-fifths of Canada’s exports and supplies more than two-thirds of its imports.

1. Is Canada the largest country in the world?

………………………………………………………………………………….

2. Which city is the largest city in Canada?

………………………………………………………………………………….

3. What is the population of Canada?

………………………………………………………………………………….

4. What languages are officially  spoken in Canada?

…………………………………………………………………………..

5. What is the capital of Canada?

…………………………………………………………………………….

-----Còn tiếp-----

2.5. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9 - Số 5

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: Tiếng Anh 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. MULTIPLE CHOICE: (8 points )

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1: A. impressed           B. disappointed           C. wished                    D. stopped

2: A. destination         B. vacation                  C. question                  D. inspiration

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

3:  A. famous             B. workshop                C. village                     D. bamboo

4: A. design                 B. mention                  C. prefer                      D. consist

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

5: She wishes (A) she is (B) the most (C) beautiful girl in (D) the world.

6: Ba is very depressing (A) because his closest (B) friend is moving (C) to another (D) town.

7: Nick asked (A) Phong if (B) he has gone (C) to Nga’s birthday party the previous night (D).

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8: For that artisans, making the paintings is a career ______ it supports the life of many generations of the family.

A. because of

B. although

C. so that

D. because

9: Vietnamese women today prefer modern clothes ______ Ao Dai.

A. for

B. to

C. in

D. with

10. Should all motorcyclists be __________to wear helmets?

A. interested

B. dangerous

C. impressed

D. compulsory

11. I rarely eat ice cream now but I______ it when I was a child.

A. eat

B. used to eat

C. would eat

D. will eat

12. He wondered _________to tell the news to his parents.

A. why

B. how

C. what

D. which

13. I wish my parents could put themselves in my ______

A. shoes

B. bags

C. blanket

D. heart

14. The children in my village used to go ______, even in winter. Now they all have shoes.

A. on foot

B. bare-footed

C. playing around

D. played around

15. You should take your shoes……………….when you go into the pagoda.

A. on

B. up

C. off

D. in

-----Còn tiếp-----

2.6. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 9 - Số 6

TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: Tiếng Anh 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest

1. A. climb

B. limb

C. lime

D. crime

2. A. garage 

B. storage

C. shortage

D. encourage

3. A. ticked

B. looked

C. booked

D. naked

4. A. shelf

B. knife

C. of

D. leaf

5. A. dry

B. carry

C. bury

D. lorry

II. Choose the best answer in the brackets to complete these sentences.

1. Lan (are used to/ used to) go to Sam Son in the summer.

2. We (are used to / used to) playing soccer in the garden.

3. He is used to (get/ getting) up early.

4. Nam is (used to/ use to) doing his homework in the afternoon.

5. I wish I (were/ was/ am) a doctor.

-----Còn tiếp-----

2.7. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 số 7

Trường: THCS Ngô Mây

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.8. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 số 8

Trường: THCS Đức Linh

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.9. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 số 9

Trường: THCS Hà Huy Tập

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

2.10. Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 số 10

Trường: THCS Chu Văn An

Số câu: 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 45 phút

Năm học: 2021-2022

...

---Bấm TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để xem đầy đủ nội dung các Đề thi 1-10---

Ngày:27/10/2021 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM