Giải bài tập SBT Toán 12 Bài 3: Ứng dụng hình học của tích phân

eLib xin chia sẻ với các em học sinh lớp 12 nội dung giải bài tập SBT bài Ứng dụng hình học của tích phân bên dưới đây. Với nội dung đầy đủ 12 bài tập trang 178 - 180 đi kèm đó là phương pháp và hướng dẫn giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập tốt hơn. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

Giải bài tập SBT Toán 12 Bài 3: Ứng dụng hình học của tích phân

Giải bài tập SBT Toán 12 Bài 3: Ứng dụng hình học của tích phân

1. Giải bài 3.31 trang 178 SBT Giải tích 12

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

a) y=2xx2,x+y=2;

b) y=x312x,y=x2;

c) x+y=1,x+y=1,xy=1,xy=1;

d) y=11+x2,y=12;

e) y=x31 và tiếp tuyến với  y=x31 tại điểm (-1;-2).

Phương pháp giải

- Giải phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.

- Nếu hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b thì diện tích S cho bởi công thức:

S=ab|f(x)|dx

Hướng dẫn giải

a) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=2xx2;y=x+2 là:

2xx2=x+2

x23x+2=0[x=1x=2

Vậy diện tích S của hình phẳng bằng

S=12 [ (2xx ^2)(x+2) ] dx=12(3xx22)dx=(32x2x332x)|21=16(đvdt)

b) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=x312x,y=x2 là:

x312x=x2x3x212x=0[x=0x=4x=3

Vậy diện tích S của hình phẳng bằng

S=30(x312xx2)dx+04(x2x3+12x)dx=(x446x2+x33)|03+(x33x44+6x2)|40=994+1603=93712(đvdt)

c) Ta có đồ thị của 4 hàm số đã cho:

Khi đó diện tích hình phẳng S bằng
S=401(1x)dx=4(xx22)|10=2(đvdt)

d) Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y=11+x2,y=12 là:

11+x2=12x2+1=2x2=1x=±1

S=11(11+x212)dx=201(11+x212)dx=2(argtanx12x)|10=2(π412)=π21(đvdt)

e) Phương trình tiếp tuyến tại (1;2) là y=3x+1

Diện tích S của hình phẳng bằng

S=12(3x+1x3+1)dx=12(x3+3x+1)dx=(x44+3x22+x)|21=274

2. Giải bài 3.32 trang 178 SBT Giải tích 12

Tính thể tích vật thể:

a) Có đáy là một tam giác cho bởi y=x,y=0,x=1. Mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông.

b) Có đáy là một hình tròn giới hạn bởi x2+y2=1. Mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông.

Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính thể tích V=abS(x)dx

Hướng dẫn giải

a) Dựng hình:

Thiết diện tại x ∈ [0;1] là hình vuông cạnh bằng x, diện tích thiết diện là S(x)=x2 .

Khi đó: 

V=01S(x)dx=01x2dx=13

b) Dựng hình:

Thiết diện tại x ∈ [-1;1] là hình vuông cạnh AB, trong đó A(x;y) với y=1x2

Diện tích thiết diện là: S(x)=4(1x2).

Thể tích vật thể là:

V=411(1x2)dx=801(1x2)dx=163

3. Giải bài 3.33 trang 178 SBT Giải tích 12

Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi

a) y=2x2,y=1, quay quanh trục Ox.

b) y=2xx2,y=x, quay quanh trục Ox.

c) y=(2x+1)13,x=0,y=3quay quanh trục Oy.

Phương pháp giải

- Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm nghiệm.

- Sử dụng công thức V=πab|f2(x)g2(x)|dx

Hướng dẫn giải

a)  Ta có: 

Vx=π11(2x2)2dxπ11dx=2π01(44x2+x4)dx2π01dx=2π(4x4x33+x55)|102π=56π15

b)

 Vx=π01(2xx2)2dxπ01x2dx=π01(4x24x3+x4)dxπ01x2dx=π01(3x24x3+x4)dx=π(x3x4+x55)|10=π5

c) 

Vy=π13(y312)2dy=π401(y62y3+1)dy=π4(y77y42+y)|31=4807π

4. Giải bài 3.34 trang 178 SBT Giải tích 12

Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x,y=0,x=1,x=a(a>1).

Gọi thể tích đó là V(a). Xác định thể tích của vật thể khi a+ (tức là lima+V(a)).

Phương pháp giải

Sử dụng công thức V=πabf2(x)dx

Hướng dẫn giải

Ta có:

V(a)=π1a1x2dx=πx|a1=(11a)π

lima+V(a)=lima+(11a)π=π

5. Giải bài 3.35 trang 178 SBT Giải tích 12

Một hình phẳng được giới hạn bởi y=ex,y=0,x=0,x=1. Ta chia đoạn [0;1] thành n phần bằng nhau tạo thành một hình bậc thang (bởi n hình chữ nhật như Hình 3.9).

a) Tính diện tích Sn của hình bậc thang (tổng diện tích của n hình chữ nhật con).

b) Tìm limnVn  và so sánh với cách tính diện tích hình phẳng này bằng công thức tích phân.

Phương pháp giải

a) Tính diện tích từng hình chữ nhật rồi tính tổng.

b) Tính giới hạn limnSn và tính diện tích bằng công thức tích phân S=ab|f(x)|dx rồi so sánh.

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ ta có: 

a) 

Sn=1n[e1n+e21n+...+enn]=1ne1n.1e11e1n=1n(1e1)e1n1

b) lima+Sn=lima+1n(1e1)e1n1=1e1

Mặt khác 01exdx=1e1

Vậy hai cách tích này đều cho kết quả như nhau.

6. Giải bài 3.36 trang 179 SBT Giải tích 12

Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?

a) {y=x+sinx,y=x,với0xπ}và {y=x+sinx,y=x,vớiπx2π}

b) {y=sinx,y=0vớiπx2π} và  {y=cosx,y=0với0xπ}

c) {y=x,y=0} và  {y=1x2,y=1x}

Phương pháp giải

Tính diện tích mỗi cặp hình phẳng đã cho và suy ra kết luận.

Hướng dẫn giải

a) 

Ta có: x+sinx=xsinx=0[x=0x=π

Khi đó

S1=0π|x+sinxx|dx =0π|sinx|dx =0πsinxdx=cosx|0π =cosπ+cos0=1+1=2

S2=π2π|x+sinxx|dx =π2π|sinx|dx =π2π(sinx)dx=cosx|π2π =cos2πcosπ=1+1=2

Do đó S1=S2

b) 

S1=0π|sinx|dx=0πsinxdx =cosx|0π=cosπ+cos0=1+1=2

S2=0π|cosx|dx =0π2|cosx|dx+π2π|cosx|dx =0π2cosxdxπ2πcosxdx =sinx|0π2sinx|π2π

=sinπ2sin0sinπ+sinπ2 =100+1=2

Do đó S1=S2

c) 

Ta có:

x=x2{x0x=x4 {x0x(x31)=0 [x=0x=1

Khi đó

S1=01|xx2|dx =|01(xx2)dx| =|(23x32x33)|01|=|2313|=13

1x2=1x {1x01x2=(1x)2 {x11x2=12x+x2

{x12x22x=0 {x1[x=0x=1[x=0x=1

Khi đó

S2=01|1x2(1x)|dx =01|1x21+x|dx =|01(1x21+x)dx|

=|011x2dx01dx+01xdx| =|011x2dx1+12| =|I12|

Tính I=011x2dx

Đặt

x=sintdx=costdt I=0π21sin2t.costdt =0π2cos2tdt

=120π2(1+cos2t)dt =12(t+sin2t2)|0π2 =12.π2=π4

Do đó S1S2

7. Giải bài 3.37 trang 179 SBT Giải tích 12

Cho hình phẳng R giới hạn bởi các đường sau đây: y1=f1(x),y2=f2(x),(f1,f2là các hàm liên tục trên đoạn [a;b]), x = a và x = b. Hãy chỉ ra công thức sai trong việc tính diện tích hình R.

A. ab|f1(x)f2(x)|dx

B. ab|f2(x)f1(x)|dx

C. |ba|f1(x)f2(x)|dx|

D. |ab[f1(x)f2(x)]dx|

Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính diện tích S=ab|f1(x)f2(x)|dx

Hướng dẫn giải

Dễ thấy các đáp án A, B, C đều đúng.

Đáp án D chưa chắc đúng.

Chọn D.

8. Giải bài 3.38 trang 179 SBT Giải tích 12

Diện tích hình phẳng P giới hạn bởi các đường: y1=x,y2=2x,y3=2x bằng:

A. 1

B. 23

C. 2

D. 13

Phương pháp giải

sử dụng công thức S=ab|f(x)g(x)|dx

Hướng dẫn giải

Diện tích: 

S=023(2xx)dx+231(2xx)dx=x22|230+(2xx2)|123=13

Chọn D

9. Giải bài 3.39 trang 180 SBT Giải tích 12

Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường : y1=x3,y2=4x bằng:

A. 0

B. 4

C. 8

D. -8

Phương pháp giải

- Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm nghiệm.

- Tính diện tích theo công thức S=ab|f(x)g(x)|dx.

Hướng dẫn giải

Ta có:

x3=4xx(x24)=0 [x=0x=2x=2

S=22|x34x|dx =20|x34x|dx+02|x34x|dx =20(x34x)dx02(x34x)dx

=(x442x2)|20(x442x2)|02 =0164+2.4164+2.4=8

Chọn C.

10. Giải bài 3.40 trang 180 SBT Giải tích 12

Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y=f(x),y=0,x=b,x=a (trong đó hàm số f(x) liên tục trên đoạn [b;a]. Thể tích khối tròn xoay tạo nên bởi phép quay hình H quanh trục Ox được cho bởi công thức:

A. πabf2(x)dx

B. abf2(x)dx

C. πbaf2(x)dx

D. πab[πf(x)]2dx

Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính thể tích V=πuvg2(x)dx

Hướng dẫn giải

Thể tích tính theo công thức là V=πbaf2(x)dx

Chọn C.

11. Giải bài 3.41 trang 180 SBT Giải tích 12

Quay hình phẳng Q giới hạn bởi các đường: y1=sinx và y2=2xπ quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay. Khi đó, thể tích của khối tròn xoay này bằng:

A. 16

B. π6

C. 8

D. π26

Phương pháp giải

- Giải phương trình hoành độ tìm nghiệm.

- Tính thể tích theo công thức V=πab|f2(x)g2(x)|dx

Hướng dẫn giải

Ta có: sinx=2xπ[x=0x=π2x=π2

Khi đó V=ππ2π2|sin2x(2xπ)2|dx

Dễ thấy f(x)=|sin2x(2xπ)2| là hàm số chẵn nên:

V=2π0π2|sin2x(2xπ)2|dx=2π0π2(sin2x(2xπ)2)dx =2π0π2sin2xdx8π0π2x2dx

=π0π2(1cos2x)dx8π0π2x2dx =π(xsin2x2)|0π28π.x33|0π2 =π(π20)8π.13.(π2)3

=π22π23=π26

Chọn D.

12. Giải bài 3.42 trang 180 SBT Giải tích 12

Quay hình G giới hạn bởi các đường : y=x3,y=1,x=0 xung quanh trục Oy. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng

A. π

B. 53π

C. 35π

D. 35

Phương pháp giải

- Rút x theo y

- Sử dụng công thức V=πabf2(y)dy

Hướng dẫn giải

Ta có: y=x3x=y3.Choy3=0y=0

Khi đó V=π01(y3)2dy =π01y23dy =π(35y53)|01=35π

Chọn C.

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Ứng dụng hình học của tích phân Toán 12 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

Ngày:23/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM