Unit 1 lớp 6: Greetings-How old are you?
Bài học Unit 1 lớp 6 "Greetings" phần How old are you? hướng dẫn các em làm quen với số đếm từ 1 đến 20 và mẫu câu hỏi về tuổi.
Mục lục nội dung
1. Task 1 How old are you? Unit 1 lớp 6
Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)
2. Task 2 How old are you? Unit 1 lớp 6
Practise: Count from one to twenty with a partner (Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học)
3. Task 3 How old are you? Unit 1 lớp 6
Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)
Tạm dịch
Chào cô Hoa. Đây là Lan.
Chào Lan. Em mấy tuổi?
Em 11 tuổi ạ.
Chào Ba. Đây là Phong.
Chào Phong. Bạn mấy tuổi?
Mình 12 tuổi.
4. Task 4 How old are you? Unit 1 lớp 6
Practice with your classmates (Thực hành với bạn cùng lớp)
How old are you? - I am ... (Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình.... tuổi)
5. Task 5 How old are you? Unit 1 lớp 6
Play bingo (Chơi bingo)
Draw nine squares on a piece of paper
Choose and write numbers between one and twenty in the squares
Play bingo
Tạm dịch
Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy
Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông.
Chơi bingo nào
6. Remember
Number: one to twenty
How old are you?
I'm twelve.
7. Practice Task 1
Choose the best option
1. I ______ eleven years old.
A. is B. are C. am
2. They ______ students.
A. am B. is C. are
3. Hello, ______ name's Hoa.
A. I B. my C. me
4. What ______ your name?
A. are B. am C. is
5. ______ are you? I'm fine, thank you.
A. What B. Who C. How
6. Hello, Mary. ______ is Peter.
A. This B. That C. There
7. ______ are you? I'm eleven.
A. How B. What C. How old
8. ______, my name's Tâm.
A. Good B. Hello C. Good night
9. She ______ twelve years old.
A. am B. are C. is
10. I am ______ grade six.
A. on B. in C. at
11. Good ______, Mrs Lan. How are you?
A. bye B. morning C. night
12. She is seven ______ old.
A. year B. years C. yearly
13. Hello, Nga. This is Mai and this is Lan. ______ are in grade 6.
A. She B. You C. They
14. Two plus two equals ______.
A. five B. six C. four
15. Ten minus seven equals ______.
A. three B. four C. two
16. I and Mai are friends. ______ are students.
A. They B. We C. You
17. Ba is a good boy. ______ is in grade 6.
A. She B. He C. They
18. This is my dog. ______ is lovely.
A. She B. He C. It
19. You and Lan ______ good friends.
A. am B. is C. are
20. Goodbye. ______
A. Good afternoon B. Good evening C. Good bye
8. Practice Task 2
Find and correct the mistakes
1. How old you are? - I'm eleven years old.
2. I'm fine, thanks you. And you?
3. Hi, my name is Mai. What's you name?
4. This is Miss Hoa and this are Miss Nhung.
5. My name is Loan and this it Lan.
9. Conclusion
Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ cách đếm số từ 1 đến 20
Oh /əʊ/: 0
One /wʌn/: 1
Two /tuː/: 2
Three /θriː/: 3
Four /fɔː(r)/: 4
Five /faɪv/: 5
Six /sɪks/: 6
Seven /ˈsevn/: 7
Eight /eɪt/: 8
Nine /naɪn/: 9
Ten /ten/: 10
Eleven /ɪˈlevn/ = 11
Twelve /twelv/ = 12
Thirteen/ˌθɜːˈtiːn/ = 13
Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ = 14
Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ = 15
Sixteen /ˌsɪksˈtiːn/ = 16
Seventeen/ˌsevnˈtiːn/ = 17
Eighteen /ˌeɪˈtiːn/= 18
Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ = 19
Twenty /ˈtwenti/ = 20
Và mẫu câu hỏi về tuổi tác
How old are you?
I'm (I am) ...