Unit 3 lớp 6: At home-Numbers
Bài học Unit 3 lớp 6 "At home" phần Numbers hướng dẫn các em đọc các số từ 1 đến 100 và hỏi đáp về số lượng.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Numbers Unit 3 lớp 6
Listen and repeat the numbers (Lắng nghe và lặp lại số)
2. Task 2 Numbers Unit 3 lớp 6
Practice (Thực hành)
Count the items in the classroom (Đếm những đồ đạc trong phòng học)
Guide to answer
- 1 door: một cái cửa ra vào
- 2 windows: hai cái cửa sổ
- 0 table: không cái bàn
- 0 chairs: không cái ghế dựa
- 1 student: một học sinh
- 0 clock: không cái đồng hồ
- 1 board: một cái bảng
- 20 desks: hai mươi cái bàn học
- 0 book: không quyển sách
- 0 ruler: không cái thước
- 0 eraser: không cái tẩy
- 20 bench(es): 20 cái ghế dài (băng ghế)
3. Task 3 Numbers Unit 3 lớp 6
Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)
How many doors are there?
- There is one.
How many windows are there?
- There are two.
Tạm dịch
Có bao nhiêu cửa ra vào?
- Có một cái.
Có bao nhiêu cửa sổ?
- Có hai cái.
4. Task 4 Numbers Unit 3 lớp 6
Practice with a partner (Thực hành với bạn cùng học)
How many ... (chairs / tables /...) are there?
There is / are ...one / two chair(s) ...
Tạm dịch
Có bao nhiêu (ghế, bàn,...)?
Có (một, hai,...ghế).
5. Task 5 Numbers Unit 3 lớp 6
Practice (Thực hành)
Count the items in the living room (Đếm những đồ vật trong phòng khách)
Tạm dịch
- 1 couch: một cái ghế sa-lông dài
- 1 armchair: một cái ghế bành
- 1 table: một cái bàn
- 1 television: một cái tivi
- 1 lamp: một cái đèn
- 5 books: năm cuốn sách
- 2 chairs: hai cái ghế
- 1 bookcase: một cái giá sách
- 1 telephone: một cái điện thoại
- 1 stereo: 1 máy âm thanh nổi
- 4 people: bốn người
- 2 stools: hai cái ghế đẩu
6. Remember
How many ... are there?
There is/ There are
7. Practice Task 1
Write in full words (Viết từ đầy đủ vào chỗ trống)
10 |
ten |
35 |
|
60 |
|
85 |
|
15 |
fifteen |
40 |
|
65 |
|
90 |
|
20 |
|
45 |
|
70 |
|
95 |
|
25 |
|
50 |
|
75 |
|
100 |
|
30 |
|
55 |
|
80 |
|
|
|
8. Practice Task 2
Choose the correct words to complete the following sentences (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu)
1. ______ are you? I'm fine, thank you.
A. How old B. How C. How many
2. There ______ a big board in my classroom.
A. am B. is C. are
3. ______ are in our classroom.
A. She B. We C. He
4. ______ students are there in your class? There are 40.
A. How much B. How C. How many
5. ______ are these? They're my friends.
A. What B. Who C. How
6. ______ are there in your classroom? Tables, chairs, a board and a teacher's desk.
A. How many B. What C. How
7. ______ is your house? It's on Dien Bien Phu Street.
A. What B. Which C. Where
8. What ______ your parents do?
A. are B. does C. do
9. She lives with ______ family.
A. his B. her C. my
10. How many ______ are there in your family?
A. people B. students C. teachers
11. Lan is a good girl. ______ parents are happy.
A. her B. his C. my
12. That is Mr Ba with ______ students.
A. her B. his C. their
13. ______ is your father job? He's a doctor.
A. How B. Who C. What
14. Lan ______ on Nguyen Hue Street.
A. lives B. live C. living
15. ______ are their pencils.
A. This B. That C. These
16. Hoa! How old is ______ father?
A. my B. your C. their
17. ______ is your brother job? He's a student.
A. What B. How C. Who
18. My father and mother are ______.
A. teacher B. teaches C. teachers
19. Lan's father is a doctor. Tam's father is a doctor, ______.
A. too B. to C. two
20. There are two ______ in my living room.
A. cookers B. boards C. couches
9. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau
1. Từ vựng
Luyện tập số đếm từ 1 đến 100
2. Cấu trúc
Hỏi, đáp về số lượng
How many (N số nhiều) are there ... ?
There is .../ There are ...