Unit 9 lớp 6: The body-Parts of the body

Bài học Unit 9 lớp 6 "The body​" phần Parts of the body hướng dẫn các em làm quen với cách mô tả bộ phận cơ thể người.

Unit 9 lớp 6: The body-Parts of the body

1. Task 1 Parts of the body Unit 9 lớp 6

Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)

Tạm dịch

head: đầu

shoulder: vai

arm: cánh tay

hand: bàn tay

finger: ngón tay

chest: ngực

leg: chân

foot: bàn chân

toe: ngón chân

2. Task 2 Parts of the body Unit 9 lớp 6

Practise with a partner (Thực hành vởi bạn cùng học)

Example

What is that? ⇒ That is his head. 

What are those? Those are his shoulders. 

Tạm dịch

Ví dụ

Kia là gì? Kia là đầu của anh ấy. 

Kia là những cái gì? Kia là vai của anh ấy. 

Guide to answer

- What’s this ? - It’s his chest. (Đây là gì? ⇒ Đây là ngực của anh ấy.)

- What’s that? - It’s his arm. (Kia là gì? ⇒ Kia là cánh tay của anh ấy.)

- What are those? - They’re his fingers. (Kia là những cái gì? ⇒ Kia là những ngón tay của anh ấy.)

3. Task 3 Parts of the body Unit 9 lớp 6

Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a. He is tall: Anh ấy cao lớn.

b. She is short: Cô ấy thấp bé.

c. She is thin: Cô ấy ốm (gầy).

d. He is fat: Anh ấy mập (béo). 

e. He is heavy: Anh ấy nặng cân.

f. She is light: Cô ấy nhẹ cân.

4. Task 4 Parts of the body Unit 9 lớp 6

Which picture? Listen and choose the right picture (Bức tranh nào? Lắng nghe và chọn tranh đúng)

Guide to answer

a. She is an old woman.

b. He is a short man.

c. He is a tall young man.

d. She is a fat girl.

Tapescript

1. She is a short girl. She is fat. (Cô ấy là một cô gái thấp bé. Cô ấy béo.)

2. He is a fat man. He is tall. (Anh ấy là một người đàn ông thấp bé.)

3. He is short man. He is fat. (Anh ấy là một thanh niên cao ráo.)

4. She is a thin woman. She is tall. (Cô ấy là một cô gái béo.)

5. Task 5 Parts of the body Unit 9 lớp 6

Listen and read (Lắng nghe và đọc)

Tạm dịch

a. Chi là một vận động viên thể dục.

Chị ấy cao.

Chị ấy gầy.

Chị ấy nhẹ cân.

Nhưng chị ấy không yếu.

Chị ấy khoẻ mạnh.

b. Tuấn là vận động viên cử tạ.

Anh ấy thấp.

Anh ấy mập.

Anh ấy nặng cân.

Anh ấy khoẻ mạnh.

6. Task 6 Parts of the body Unit 9 lớp 6

Practise with a partner (Thực hành với bạn cùng học)

Describe the pictures in Exercise A5 (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả những hình ở bài tập A5)

Example

Nam: Who is that?

Lien: That’s Chi.

Nam: What does she do?

Lien: She s a gymnast.

Nam: Is she short?

Hung: No, she isn’t. She's tall.

Tạm dịch

Ví dụ

Nam: Đó là ai vậy?

Liên: Đó là Chi.

Nam: Cô ấy làm gì?

Liên: Cô ấy là một vận động viên thể dục.

Nam: Cô ấy có thấp không?

Hưng: Không, cô ấy không. Cô ấy cao.

Guide to answer

Viet: Who’s this?

Phong: It’s Tuan.

Viet: What does he do?

Phong: He’s a weight lifter.

Viet: Is he short?

Phong: Yes, he is.

Viet: Is he fat?

Phong: Yes, he is.

Viet: Is he weak?

Phong: No. He’s strong.

Tạm dịch

Việt: Đây là ai?

Phong: Đây là Tuấn.

Việt: Anh ấy làm gì?

Phong: Anh ấy là vận động viên cử tạ.

Việt: Anh ấy có thấp không?

Phong: Có.

Việt: Anh ấy có béo không?

Phong: Có.

Việt: Anh ấy có yếu không?

Phong: Không. Anh ấy mạnh mẽ. 

7. Remember

parts of the body

big small

tall short

fat thin

heavy light

strong weak

He is fat.

She is thin.

8. Practice

Choose the best option (Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống)

1. We hear with our _____.

a. ears                b. head            c. eyes               d. noses

2. We see with our _____.

a. bone               b. face               c. ears               d. eyes

3. We have two arms and two _____. They are our limbs.

a. ears              b. legs               c. eyes               d. noses

4. On the top of our head is our _____.

a. face              b. eyes                   c. hair                   d. mouth

5. We have two _____. We walk with them.

a. foot                   b. feet                   c. tooth                   d. teeth

6. We have two _____. They are the right hand and the left one.

a. hands                  b. eyes                   c. legs                   d. arms

7. We eat and speak with our _____.

a. face                   b. arm                   c. head                  d. mouth

8. Where are the _____? They are on our hands.

a. toes                 b. feet                  c. fingers                   d. eyes

9. At the end of our legs are our _____. Each foot has five ______.

a. foot/ fingers                   b. feet/ toes                   c. foot/ toes                   d. feet/ fingers

10. What colour is ______? – Brown.

a. his teeth                   b. his eyes                   c. his lips                   d. his hair

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng liên quan tới các bộ phận của cơ thể người như sau

  • arm /ɑ:m/ (n): cánh tay
  • hand /hænd/ (n): bàn tay
  • finger /'fiɳgə/ (n): ngón tay
  • body /'bɔdi/ (n): cơ thể, thân thể
  • parts of the body /pɑ:t əv ðə'bɔdi/ (n): các bộ phận của cơ thể
  • chest /tʃest/ (n): ngực
  • head /hed/ (n): đầu
  • shoulder /'ʃouldə/ (n): vai
  • leg /leg/ (n): chân
  • foot /fut/ (n): bàn chân (số ít)
  • feet /fi:t/ (n): bàn chân (số nhiều)
  • toe /tou/ (n): ngón chân
Ngày:04/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM