Unit 15-16 lớp 6: Grammar Practice
Bài học Grammar Practice lớp 6 Unit 15-16 hướng dẫn các em ôn tập và luyện tập các điểm ngữ pháp và từ vựng nổi bật từ Unit 15 đến Unit 16.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Grammar Practice Unit 15-16 lớp 6
Write the answers in your exercise book
(Viết câu trả lời vào tập bài tập của em)
Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
a) Nam: Where are you from?
Tom: I am from Canada.
Nam: ... you ... Vietnamese?
Tom: No, I ... . I ... English and French.
b) Tom is from Canada.
He ... English and French.
c) Lee is from China.
He ... ... .
d) Yoko is from Japan.
She ... ... .
e) Minh is from Vietnam.
He ... ... .
f) John is from the USA.
He ... ... .
Guide to answer
a) Nam: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
Tom: I am from Canada. (Tôi đến từ Canada.)
Nam: Do you speak Vietnamese? (Bạn có biết nói Tiếng Việt không?)
Tom: No, I don’t. I speak English and French. (Không. Tôi nói Tiếng Anh và Tiếng Pháp.)
b) Tom is from Canada. (Tom đến từ Canada.)
He speaks English and French. (Anh ấy nói Tiếng Anh và Tiếng Pháp.)
c) Lee is from China. (Lee đến từ Trung Quốc.)
He speaks Chinese. (Anh ấy nói tiếng Trung Quốc.)
d) Yoko is from Japan. (Yoko đến từ Nhật Bản.)
She speaks Japanese. (Cô ấy nói Tiếng Nhật.)
e) Minh is from Vietnam. (Minh đến từ Việt Nam.)
He speaks Vietnamese. (Anh ấy nói Tiếng Việt.)
f) John is from the USA. (John đến từ Mỹ.)
He speaks English. (Anh ấy nói Tiếng Anh.)
2. Task 2 Grammar Practice Unit 15-16 lớp 6
Present simple and present progressive tenses (Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
a. What is her name?
Her name ... Susan.
b. Where does she live?
She ... in London.
c. Where ... she staying now?
She ... ... in Hanoi now.
d. What does she do?
She ... a teacher.
f. What ... she teach?
She ... English.
g. ... she ... you?
No, she ... teach me.
Mr Hai ... me.
Guide to answer
a) What is her name?
Her name is Susan.
b) Where does she live?
She lives in London.
c) Where is she staying now?
She is staying in Hanoi now.
d) What does she do?
She is a teacher.
f) What does she teach?
She teaches English.
g) Does she teach you?
No, she doesn’t teach me. Mr Hai teaches me.
Tạm dịch
a) Tên cô ấy là gì?
Tên của cô ấy là Susan.
b) Cô ấy sống ở đâu?
Cô sống ở Luân Đôn.
c) Bây giờ cô ấy đang ở đâu?
Bây giờ cô ấy đang ở Hà Nội.
d) Cô ấy làm gì?
Cô ấy là giáo viên.
f) Cô ấy dạy gì?
Cô ấy dạy tiếng anh.
g) Cô ấy dạy bạn à?
Không. Thầy Hải dạy tôi.
3. Task 3 Grammar Practice Unit 15-16 lớp 6
Adjectives: comparatives and superlatives (Tính từ: so sánh hơn và so sánh nhất)
Guide to answer
a) The Mekong River is long. The Amazon River is ... than the Mekong. The Nile is ....river in the world.
b) The Great Wall of China is long. It is......... structure in the world.
c) Sears Tower in Chicago is tall, but it isn't .....building in the world. PETRONAS Twin Towers in Kuala Lumpur is ... than Sears Tower. It is ... building in the world.
d) Ha Noi is big, but it is not the ... city in Viet Nam. Ho Chi Minh City is ... than Ha Noi. It is........ city in Viet Nam. But Mexico City is ......city in the world.
Guide to answer
a) The Mekong River is long. The Amazon River is longer than the Mekong. The Nile is the longest river in the world.
b) The Great Wall of China is long. It is the longest structure in the world.
c) Sears Tower in Chicago is tall, but it isn’t the tallest building in the world. Petronas Twin Towers in Kuala Lumpur is taller than Sears Tower. It is the tallest building in the world.
d) Ha Noi is big, but it isn’t the biggest city in Vietnam. Ho Chi Minh City is bigger than Ha Noi. It is the biggest city in Vietnam. But Mexico City is the biggest city in the world.
Tạm dịch
a) Sông Mekong dài. Sông Amazon dài hơn sông Mekong. Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.
b) Vạn Lý Trường Thành dài. Đây là công trình dài nhất thế giới.
c) Tháp Sears ở Chicago cao, nhưng nó không phải là tòa nhà cao nhất thế giới. Tháp đôi Petronas ở Kuala Lumpur cao hơn tháp Sears. Đây là tòa nhà cao nhất thế giới.
d) Hà Nội rộng lớn, nhưng nó không phải là thành phố lớn nhất ở Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hà Nội. Đây là thành phố lớn nhất ở Việt Nam. Nhưng Mexico City là thành phố lớn nhất trên thế giới.
4. Task 4 Grammar Practice Unit 15-16 lớp 6
Indefinite quantifiers: a few, a little, a lot of / lots of (Từ định lượng: a few, a little, a lot of / lots of)
The streets of Ha Noi are very busy. There is......... of traffic. Most people only have....... money to spend on transportation. As a result, there are only....... private cars on the roads.
The bike is the cheapest form of transportation, so there are........... of bikes. There are ... of motorbikes, too. There are.......... of taxis, but they are expensive.
Guide to answer
The streets of Ha Noi are very busy. There is a lot of traffic. Most people only have a little money to spend on transportation. As a result, there are only a few private cars on the roads.
The bike is the cheapest form of transportation, so there are a lot of bikes. There are lots of motorbikes, too. There are a lot of taxis, but they are expensive.
Tạm dịch
Các đường phố của Hà Nội rất tấp nập. Có rất nhiều xe cộ. Hầu hết mọi người chỉ chi ít tiền cho phương tiện đi lại. Vì thế chỉ có một vài chiếc xe riêng trên đường.
Chiếc xe đạp là phương tiện di chuyển rẻ nhất, vì vậy chúng xuất hiện trên đường rất nhiều. Có rất nhiều xe máy. Có rất nhiều taxi, nhưng chúng đắt.
5. Practice Task 1
Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. What's his ______________? – He's Chinese.
A. population B. country C. nationality D. language
2. Does the Red River _____________ into the sea?
A. ride B. drive C. flow D. start
3. Which language do they ______________?
A. speak B. have C. make D. stay
4. Swimming in that _________________ is very dangerous.
A. desert B. forest C. mountain D. lake
5. The __________________ is 452 meters high.
A. beach B. tower C. house D. river
6. How many deserts are there in the ______________?
A. building B. language C. town D. world
7. Nam has a picnic on a beautiful ________________.
A. lake B. river C. forest D. beach
8. Hanoi is the _________________ of Vietnam.
A. capital B. city C. town D. country
9. This town has a __________________ of 12000.
A. structure B. tower C. population D. nationality
10. Sang and his family are _______________ vacation in Hue.
A. with B. at C. of D. on
6. Practice Task 2
Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. Those ____________ can recycle cans and plastic bags.
A. forests B. fields C. animals D. factories
2. There are _____________ lakes in the countryside.
A. lot of B.much C. lots of D. a lot
3. We shouldn't _____________ trash in the street.
A. collect B. waste C. throw D. pick
4. He's a ______________. He works on the paddy field.
A. worker B. farm C. farmer D. field
5. Children ______________ play soccer on the street.
A. mustn't B. shouldn't C. aren't D. can't
6. He's not hungry. He eats a ______________ cakes and drinks a glass of water.
A. few B. little C. lot of D. many
7. Conclusion
Qua bài học này các em cần ôn tập các điểm ngữ pháp sau
a. Các từ định lượng
- Some
- Dùng trong câu khẳng định; đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- "Some" cũng được dùng trong câu hỏi
- A lot of / lots of
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn; đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
- A few
- Dùng trong câu khẳng định; dùng với danh từ đếm được số nhiều
- A little
- Dùng trong câu khẳng định; đi với danh từ không đếm được
b. So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn vần
- So sánh hơn: S + be + tính từ ngắn + -er + than + ......
- So sánh nhất: S + be + the + tính từ ngắn + -est ......
c. Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
Dưới đây là bảng tóm tắt tổng quát những điểm khác nhau giữa Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
Tham khảo thêm