Unit 2 lớp 6: At school-Where do you live?

Bài học Unit 2 lớp 6 "At school​" phần Where do you live? hướng dẫn các em hỏi đáp các thông tin như tên, tuổi và nơi ở của mình.

Unit 2 lớp 6: At school-Where do you live?

1. Task 1 Where do you live? Unit 2 lớp 6

Listen and repeat Then practise the dialogue with a partner (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học)

- What’s your name?

- My name’s Nam.

- Where do you live?

- I live on Trần Phú Street.

- How old are you?

- I’m twelve years old.

Tạm dịch

- Tên của bạn là gì?

- Tên của tôi là Nam.

- Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở đường Trần Phú.

- Bạn mấy tuổi?

- Tôi 12 tuổi.

2. Task 2 Where do you live? Unit 2 lớp 6

Play with words (Chơi với chữ)

- Where do you live?  

I live in a house.      

- Where do you live?  

I live on a street.

- Where do you live?

I live in a city.

- Where do you live?

I live in Vietnam.

Tạm dịch

- Bạn đang sống ở đâu ?

Tôi sống trong một ngôi nhà.

- Bạn sống ở đâu?

Tôi sống trên 1 đường phố

- Bạn đang sống ở đâu ?

Tôi sống trong một thành phố.

- Bạn đang sống ở đâu ?

Tôi sống ở Việt Nam.

3. Task 3 Where do you live? Unit 2 lớp 6

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

4. Task 4 Where do you live? Unit 2 lớp 6

Listen and repeat. Then practise spelling your name with a partner (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học)

- What’s your name? 

- My name’s Lan. 

- How do you spell it? 

- L. A. N. Lan

Tạm dịch

- Em tên gì?

- Em tên Lan ạ!

- Em đánh vần tên mình như thế nào?

- L - A - N ạ!

5. Task 5 Where do you live? Unit 2 lớp 6

Write the answers in your exercise book (Vỉết câu trả lời vào tập bài tập của em)

a. What’s your name?

b. How old are you?

c. Where do you live?

d. How do you spell your name?

Guide to answer

a. My name's Tu.

b. I'm ten years old.

c. I live on Nguyen Hue Street.

d. - T. U. Tu

Tạm dịch

a. Bạn tên gì?

Mình tên Tú. 

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 10 tuổi. 

c. Bạn sống ở đâu?

Mình sống ở đường Nguyễn Huệ. 

d. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

T.U. Tú. 

6. Remember

What's your name?

My name's is ...

Where do you live?

I live in ...

How do you spell ...?

7. Practice Task 1

Add “ my, your, I, you, he, she, her, they” (more than one answer) (Thêm "my, your, I, you, he, she, her, they)

1. ________live on Le loi street

2. Hello, ________name is Minh

3. What’s________ name?.  My name’s Nam

4. Where do________live?

5. How old are________?

6. This is Nam. ________ is a student

7. My new classmate is Mai. ________is in class 6A.

8. ________ am 12 years old

9. I have 2 friends. ________are Nam and An

10. How do ________ spell it ?   H-O-A

8. Practice Task 2

Write full form of these sentences (Viết dạng đầy đủ của các câu dưới đây)

1. We’re ten.

2. I’m fine. Thanks.

3. Minh’s eleven.

4. My name’s Lan.

5. She’s a student.

6. It’s a pen.

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau

1. Từ vựng

  • (to) live: sống

  • (in) a house: (trong) căn nhà

  • (on) a treet: (trên) con đường

  • (in) a city: (ở) thành phố

  • (to) spell: đánh vần

  • How: bằng cách nào

  • name: tên

2. Cấu trúc

  • Hỏi-đáp địa chỉ

Where do you live?

I live in ... .

  • Hỏi-đáp đánh vần tên

How do you spell ... ?

...

Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM