Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 106: Luyện tập
eLib xin chia sẻ với các em học sinh lớp 5 nội dung giải bài tập VBT Toán 5 tập 2 bài Luyện tập bên dưới đây. Với nội dung đầy đủ 5 bài tập trang 24 - 26 đi kèm đó là phương pháp và hướng dẫn giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập tốt hơn. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 24 VBT Toán 5 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ………………………
b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : …………………………
Phương pháp giải
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
Hướng dẫn giải
Đổi: 20dm = 2m; 12dm = 1,2m.
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
(2 + 1,5) × 2 = 7 (m)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
7 × 1,2 = 8,4 (m2)
Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
2 × 1,5 = 3 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :
8,4 + 3 × 2 = 14,4 (m2)
Vậy ta có kết quả như sau:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m2
b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m2
2. Giải bài 2 trang 25 VBT Toán 5 tập 2
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài \(\displaystyle {3 \over 5}m\), chiều rộng \(\displaystyle {1 \over 4}m\) và chiều cao \(\displaystyle {1 \over 3}m\)
Phương pháp giải
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
Hướng dẫn giải
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
\(\displaystyle \left( {{3 \over 5} + {1 \over 4}} \right) \times 2 = {{17} \over {10}}\left( m \right)\)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
\(\displaystyle {{17} \over {10}} \times {1 \over 3} = {{17} \over {30}}\,\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
\(\displaystyle {3 \over 5} \times {1 \over 4} = {3 \over {20}}\,\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
\(\displaystyle {{17} \over {30}} + {3 \over {20}}\times 2 = {{13} \over {15}}\,\left( {{m^2}} \right)\)
Đáp số: Diện tích xung quanh: \(\displaystyle {{17} \over {30}}{m^2}\;\)
Diện tích toàn phần: \(\displaystyle {{13} \over {15}}{m^2}\)
3. Giải bài 3 trang 25 VBT Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là :
A. 1,6m2 B. 3,2m2
C. 4,3m2 D. 3,75m2
Phương pháp giải
- Tính chu vi mặt đáy = (chiều dài + chiều rộng) × 2.
- Diện tích xung quanh = chu vi mặt đáy × chiều cao.
Hướng dẫn giải
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
(1,1 + 0,5) × 2 = 3,2 (m)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
3,2 × 1 = 3,2 (m2)
Đáp số : 3,2m2.
Chọn B
4. Giải bài 4 trang 25 VBT Toán 5 tập 2
Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét-vuông?
Phương pháp giải
Diện tích sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng tôn chính là diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật cũng là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
Hướng dẫn giải
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
(8 + 5) × 2 = 26 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
26 × 4 = 104 (dm2)
Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
8 × 5 = 40 (dm2)
Diện tích được sơn là:
104 + 40 × 2 = 184 (dm2)
Đáp số : 184dm2
5. Giải bài 5 trang 26 VBT Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Người ta xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
A. 1 cách B. 2 cách
C. 3 cách D. 4 cách
Phương pháp giải
Dựa vào đặc điểm của hình chữ nhật để xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật.
Hướng dẫn giải
Có 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành 1 hình hộp chữ nhật, đó là xếp thành hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng đều là 1cm và chiều cao 4cm (tức là 4 hình lập phương cạnh 1cm xếp chồng lên nhau); hoặc xếp thành hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng và chiều cao đều là 1cm (tức là 4 hình lập phương cạnh 1cm xếp liền nhau theo hàng ngang)
Vậy chọn B
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 85: Hình tam giác
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 86: Diện tích hình tam giác
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 87: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 88: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 89: Tự kiểm tra
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 90: Hình thang
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 91: Diện tích hình thang
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 92: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 93: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 94: Hình tròn. Đường tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 95: Chu vi hình tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 96: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 97: Diện tích hình tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 98: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 99: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 101: Luyện tập về tính diện tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 103: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 108: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 109: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 110: Thể tích của một hình
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 112: Mét khối
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 113: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 114: Thể tích hình hộp chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 115: Thể tích hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 116: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 117: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 119: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 120: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 121: Tự kiểm tra