Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 72: Luyện tập chung
Nhằm giúp các em học sinh lớp 5 học thật tốt môn Toán, eLib đã biên soạn và tổng hợp nội dung giải 4 bài tập VBT từ trang 88. Thông qua tài liệu này các em sẽ định hướng được phương pháp giải đồng thời tự đánh giá được năng lực bản thân để có kế hoạch ôn tập phù hợp, hiệu quả. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 88 VBT Toán 5 tập 1
Tính
a) 300 + 5 + 1,04
=......................
b) 45 + 0,9 + 0,008
=.............................
c) \(230 + 4 + \frac{3}{{10}} + \frac{7}{{100}}\)
=...............................
d) \(500 + 7 + \frac{9}{{1000}}\)
=.............................
Phương pháp giải
Đổi các phân số về dạng số thập phân sau đó thực hiện phép cộng các số thập phân.
Hướng dẫn giải
a) 300 + 5 + 1,04
= 305 + 1,04
= 305, 14
b) 45 + 0,9 + 0,008
= 45,9 + 0,008
= 45, 908
c) \(230 + 4 + \frac{3}{{10}} + \frac{7}{{100}}\)
= 230 + 4 + 0,3 + 0,07
= 230 + 4,37
= 234,37
d) \(500 + 7 + \frac{9}{{1000}}\)
= 500 + 7,009
= 507,009
2. Giải bài 2 trang 88 VBT Toán 5 tập 1
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>; \;<; \;=)\;\)
\(\displaystyle \eqalign{ & 54,01\, ...\, 54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,...\,4,25 \cr & 3,41\,...\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,...\,9,8 \cr} \)
Phương pháp giải
Viết các phân số dưới dạng số thập phân rồi so sánh kết quả với nhau.
Hướng dẫn giải
\(\displaystyle \eqalign{ & 54,01 < \underbrace {54{1 \over {10}}}_{54,1} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underbrace {4{1 \over {25}}}_{4,04} < 4,25 \cr & 3,41\,> \,\underbrace {3{1 \over 4}}_{3,25}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underbrace {9{4 \over 5}}_{9,8} \, = \,9,8 \cr}\)
3. Giải bài 3 trang 88 VBT Toán 5 tập 1
Tìm x
a) 9,5 × x = 47,4 + 24,8
b) x : 8,4 = 47,04 − 29,75
Phương pháp giải
- Tính giá trị vế phải.
- Tìm x theo các quy tắc:
+) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+) Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Hướng dẫn giải
a)
9,5 × x = 47,4 + 24,8
9,5 × x = 72,2
x = 72,2:9,5
x = 7,6
b)
x : 8,4 = 47,04 − 29,75
x : 8,4 = 17,29
x = 17,29 × 8,4
x = 145,236
4. Giải bài 4 trang 88 VBT Toán 5 tập 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a)
Phép chia này có thương là 3,94, số dư là :
A. 6 B. 0,6
C. 0,06 D. 0,006
b)
Phép chia này có thương là 1,291, số dư là :
A. 13 B. 1,3
C. 0,13 D. 0,013
Phương pháp giải
- Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu để tìm số dư của các phép chia đó.
- Thử lại bằng cách áp dụng công thức : Số bị chia = thương × số chia + số dư.
Hướng dẫn giải
a) Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu như sau :
Phép chia đã cho có thương là 3,94, số dư là 0,06.
Thử lại: 3,94 × 25 + 0,06 = 98,56.
Chọn C
b) Ta dóng một đường thẳng từ dấu phẩy của số bị chia ban đầu như sau :
Phép chia đã cho có thương là 1,291, số dư là 0,013.
Thử lại: 1,291 × 37 + 0,013 = 47,78.
Chọn D
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 33: Khái niệm số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 36: Số thập phân bằng nhau
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 37: So sánh hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 38: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 39: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 41: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 44: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 45: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 46: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 47: Tự kiểm tra
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 48: Cộng hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 49: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 50: Tổng nhiều số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 51: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 52: Trừ hai số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 53: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 54: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 57: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 59: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 60: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 61: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 62: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 64: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 65: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 67: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 69: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 71: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 73: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 74: Tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 75: Giải toán về tỉ số phần trăm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 76: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 78: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 79: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 80: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 81: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 82: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm