Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)
Để giúp các em học sinh lớp 5 học tập thật tốt môn Toán, eLib xin giới thiệu nội dung giải bài tập bài Ôn tập So sánh hai phân số VBT trang 6 bên dưới đây. Tài liệu gồm tất cả các bài tập có phương pháp và hướng dẫn giải chi tiết, rõ ràng, sẽ giúp các em ôn tập lại kiến thức, cũng cố kĩ năng làm bài hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 6 VBT Toán 5 tập 1
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,; \;<\,;\; =)\)
\(\displaystyle {4 \over 7}\;...\;1\) \( \displaystyle {3 \over 3}\;...\;1\)
\(\displaystyle {7 \over 4}\;...\;1\) \(\displaystyle {8 \over 5}\;...\;1\)
b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp :
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ............ 1
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó .............. 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ............1
Phương pháp giải
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn \(1\).
Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn \(1\).
Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng \(1\).
Hướng dẫn giải
a)
\(\displaystyle \eqalign{ & {4 \over 7} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over 3} = 1 \cr & {7 \over 4} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \)
b)
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
2. Giải bài 2 trang 6 VBT Toán 5 tập 1
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,; \;<\,;\; =)\)
\( \displaystyle \eqalign{ & {2 \over 9}\;...\;{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}\;...\;{4 \over {19}} \cr & {{15} \over 8}\;...\;{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}\;...\;{{22} \over 5} \cr}\)
b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó ..............(................) phân số kia.
Phương pháp giải
Trong hai phân số có cùng tử số:
- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
- Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Hướng dẫn giải
a)
\(\displaystyle \eqalign{ & {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad {4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr & {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \)
b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia.
3. Giải bài 3 trang 6 VBT Toán 5 tập 1
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,; \;<\,;\; =)\)
\(a) {3 \over 5}\;...\;{4 \over 7}\)
\(b) {9 \over {11}}\;...\;{9 \over {13}}\)
\(c) {2 \over 3}\;...\;{3 \over 2}\)
Phương pháp giải
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.
- Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng tử số; cách so sánh hai phân số với \(1\).
Hướng dẫn giải
a) Ta có: \(\dfrac{3}{5} = \dfrac{21}{35}\)
\(\dfrac{4}{7} = \dfrac{20}{35}\)
Mà \(\dfrac{21}{35} > \dfrac{20}{35}\) (vì 21 > 20)
Do đó : \(\dfrac{3}{4} > \dfrac{5}{7}\)
b) Vì 11 < 13 nên \(\dfrac{9}{11} > \dfrac{9}{13}\)
c) Vì \(\dfrac{2}{3}< 1; \quad \dfrac{3}{2}> 1\) nên ta có \(\dfrac{2}{3} <1< \dfrac{3}{2}\)
Do đó : \(\dfrac{2}{3} <\dfrac{3}{2}\)
Vậy ta có kết quả như sau :
\(a) \displaystyle {3 \over 5}< {4 \over 7}\\ b) \displaystyle {9 \over 11}< {9 \over 13}\\ c) \displaystyle {2 \over 3}< {3 \over 2} \)
4. Giải bài 4 trang 6 VBT Toán 5 tập 1
Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \( \displaystyle {1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \( \displaystyle {2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?
Phương pháp giải
Quy đồng mẫu số hai phân số \( \dfrac{1}{4}\) và \( \dfrac{2}{7}\) rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.
Hướng dẫn giải
MSC : 28.
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\displaystyle {1 \over 4}\) và \(\displaystyle {2 \over 7}\) ta có:
\(\displaystyle {1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}}={7 \over {28}} \;\;;\quad \quad \) \( \displaystyle{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\)
Vì \(\displaystyle {7 \over {28}} < {8 \over {28}}\) nên \(\displaystyle {1 \over 4} < {2 \over 7}\)
Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai.
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 5: Phân số thập phân
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 6: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 7: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 11: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 12: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 13: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 15: Ôn tập về giải Toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 17: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 19: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 20: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 23: Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22:
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 26: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 27: Héc-ta
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 28: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 29: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 30: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 31: Luyện tập chung